Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn toán chuyên Quang Trung - Bình Phước- lần 2 (bộ đề các trường chuyên)

ac474e663185c0d4c7f5cdc7b9e0b46d
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 27 tháng 8 2020 lúc 13:38:22 | Được cập nhật: hôm qua lúc 14:32:09 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 2155 | Lượt Download: 17 | File size: 1.422848 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG NĂM HỌC: 2019 - 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 08 trang) Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 013 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 1. Hàm số A. đồng biến trên những khoảng nào sau đây? và B. Câu 2. Diện tích mặt cầu A. . . tâm C. đường kính bằng B. . . C. . D. Câu 5. Gọi B. , . . . A. . B. . C. . Câu 4. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng đã cho bằng . . là Câu 3. Tìm số phức liên hợp của số phức A. D. C. . D. . . Thể tích của khối lăng trụ D. lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số . trên . Khi đó bằng A. . Câu 6. Điểm của là A. . B. . C. . trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức B. . D. . . Khi đó tích phần thực và phần ảo C. . Câu 7 . Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số D. . là A. . Câu 8 . Cho hàm số dưới đây? B. . C. . D. có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào A. . B. . C. Câu 9. Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. . B. C. . D. Câu 10. Cho hàm số . D. . . có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng? A. . B. . C. Câu 11. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng . D. . Tứ diện đều . Hình lập phương Hình bát diện đều Hình trụ . A.Tứ diện đều. B. Lập phương. Câu 12. Cho hàm số C. Bát diện đều. D. Hình trụ. chọn mệnh đề sai? A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên . C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục hoành. D. Đồ thị hàm số đi qua điểm . Câu 13. Cho các số thực dương A. với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng . C. B. . . D. . Câu 14. Cho phương trình có hai nghiệm A. . B. . C. Câu 15. Trong không gian , cho mặt phẳng . Tính giá trị tích vectơ pháp tuyến của A. . . D. . . Vectơ nào sau đây là một ? . B. . C. . D. . Câu 16. Mệnh đề nào sau đây sai . A. . B. Nếu C. Nếu thì và . đều là nguyên hàm của hàm số D. là . A. . B. C. . D. . . . Tính B. . . D. Câu 19: Trong không gian A. . , mặt cầu B. . Câu 20. Tìm nguyên hàm A. . là một nguyên hàm của hàm số A. C. với C là hằng số. . Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số Câu 18. Cho thì có bán kính bằng D. . C. của hàm số . C. Câu 21. Cho hàm số liên tục trên cực tiểu của hàm số đã cho là ? B. D. . . và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Số điểm A. . B. . C. Câu 22 .Tính mô đun của số phức A. . Câu 23. Gọi . C. B. . C. Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số A. . D. . . Giá trị . D. . là B. . C. . D. là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình diễn số phức A. . lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức của là A. . Câu 25. Gọi D. . . B. , . . . Tìm tọa độ điểm biểu trên mặt phẳng phức. . B. . C. Câu 26. Hình bên dưới là đồ thị của ba hàm số một hệ trục tọa độ. y c x y y b x . , D. , . được vẽ trên cùng y a x 1 O Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. . B. . Câu 27. Cho hàm số ba điểm cực trị. A. . C. Câu 28. Cho hình chóp khối chóp bằng A. . . B. Câu 29. Cho hàm số x C. . D. . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số B. D. , đáy là hình vuông cạnh . C. liên tục trên . để hàm số có . , . vuông góc với đáy. Thể tích , . D. . , có đạo hàm . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. Câu 30. Cho hình lập phương phương bằng: A. . B. . C. , . C. . D. . . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lập . Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình A. . D. là: B. . . C. . D. Câu 32. Khi tính nguyên hàm A. . vuông góc của điểm A. . , . . A. , cho điểm B. B. , . tương ứng là hình chiếu là . D. . và đường thẳng . Đường có phương trình là: . nằm trong mặt phẳng . , C. C. . Câu 35. Trong không gian , cho đường thẳng trình đường thẳng D. . Phương trình mặt phẳng và song song với đường thẳng A. . . Ba điểm , B. Câu 34. Trong không gian ta được nguyên hàm nào? C. , cho điểm lên trục . thẳng đi qua , bằng cách đặt B. Câu 33. Trong không gian . D. . và mặt phẳng biết . . Phương vuông góc và cắt đường thẳng C. . là: D. . Câu 36. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực sao cho phương trình có đúng 3 nghiệm thực phân biệt. A. . B. Câu 37. Cho số phức A. . . thỏa mãn B. . A. . . đáy là hình vuông cạnh với B . , ; . Giá trị D. . bằng C. tương ứng là trọng tâm tam giác bằng . . Khi đó Câu 38. Cho hình chóp . C. D. . vuông góc với mặt phẳng là trung điểm . Thể tích khối tứ diện bằng: C. . , D. . Câu 39 .Cho hình lăng trụ đứng Gọi lần lượt là trung điểm cạnh là: A. A. C. . , cho điểm B. , , mặt phẳng . C. và mặt cầu , nằm trong mặt phẳng . D. . Câu 42. Cho B. C. . B. . Câu 43. Cho hình chóp tứ giác . B. Câu 44. Cho hàm số . Tính giá trị của D. là hình vuông, tam giác . đều và nằm trong . Biết khoảng cách từ đến bằng . C. có đạo hàm liên tục trên , với để hàm số . là trung điểm của cạnh . Thể tích khối chóp dương của D. biết C. có đáy mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi A. . . A. là đồng biến trên là hai số phức thỏa mãn phương trình biểu thức và . Câu 41. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số là A. . D. . Gọi là đường thẳng đi qua . Độ dài đoạn nhỏ nhất là: tại hai điểm , . Thể tích khối da diện lồi có các đỉnh là các điểm B. Câu 40. Trong hệ tọa độ cắt có đáy là hình thoi có cạnh . D. và có đồ thị là tham số thực. Gọi đồng biến trên khoảng . như hình vẽ. Đặt là tập hợp các giá trị nguyên . Tổng tất cả các phần tử trong bằng A. . B. . C. . D. . Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm . Xét đường thẳng thay đổi , song song với trục Ox và cách trục Ox một khoảng bằng . Khi khoảng cách từ A đến lớn nhất, thuộc mặt phẳng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 46. Cho số . Trong số các tam giác vuông có tổng một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng , tam giác có diện tích lớn nhất bằng A. . B. . C. Câu 47. Cho hàm số trùng phương . D. . có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng? A. 5. Câu 48. Cho hàm số nguyên của A. B. 2. liên tục trên để phương trình . Câu 49. Cho hàm số hình vẽ bên C. 3. D. 4. và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị có nghiệm thuộc đoạn B. . liên tục trên C. có đạo hàm . ? D. . liên tục trên và có bảng xét dấu như Hỏi hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. B. Câu 50. Xét các số nguyên dương biệt và phương trình Tìm giá trị nhỏ nhất của . A. . B. . C. sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt C. . --------------HẾT--------------- D. có hai nghiệm phân sao cho . D. . ĐÁP ÁN ĐỀ THI TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG 1.A 11.A 21.A 31.A 41.A 2.A 12.A 22.A 32.A 42.D 3.A 13.A 23.A 33.A 43.A 4.A 14.A 24.A 34.A 44.C 5.A 15.A 25.A 35.A 45.D 6.A 16.D 26.A 36.A 46.D 7.A 17.A 27.A 37.A 47.D 8.A 18.A 28.A 38.A 48.C 9.A 19.A 29.A 39.A 49.C 10.A 20.A 30.A 40.A 50.A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn A TXĐ: . Ta có: Bảng xét dấu : 0 Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng Câu 2. Chọn A Bán kính mặt cầu là Diện tích mặt cầu là + 0 và + . . . Câu 3. Chọn A Ta có: . Câu 4. Chọn A Thể tích khối lăng trụ: Câu 5. Chọn A Trên 0 . ta có Hàm số nghịch biến trên . Do đó Vậy . Câu 6. Chọn A Điểm biểu diễn của số phức Phần thực và phần ảo của số phức Câu 7. Chọn A + + nên đồ thị hàm số tiệm cận đứng và . . lần lượt là và nên tích phần thực và phần ảo là nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang . + nên đường thẳng không là tiệm cận đứng Câu 8. Chọn A Nhìn đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng Câu 9. Chọn A Nhìn dạng đồ thì nên loại đáp án D Khi nên loại đáp án C Khi nên loại đáp án B. đáp án chọn là A. Câu 10. Chọn A Ta có đồ thị hàm số có tiêm cận ngang là đường thẳng Mà tiệm cận ngang nằm phía trên trục hoành nên . Câu 11. Chọn A Câu 12. Chọn A Vì nên hàm số luôn nghịch biến trên Câu 13. Chọn A , vậy A sai. Ta có . Câu 14. Chọn A Ta có . Vậy phương trình có hai nghiệm thỏa mãn Câu 15. Chọn A Một vec tơ pháp tuyến của là . . Câu 16. Chọn D Câu 17. Chọn A Ta có: . Câu 18. Chọn A Ta có: . . Suy ra Câu 19: Chọn A , Ta có: . Câu 20. Chọn A Đặt . Khi đó: Câu 21. Chọn A Từ bảng xét dấu của đạo hàm của hàm số . ta có hàm số có 2 điểm cực tiểu. Câu 22. Chọn A Ta có . Suy ra . Câu 23. Chọn A Ta có . Khi đó phần thực là Suy ra Câu 24. Chọn A , phần ảo là . . Ta có: . Câu 25. Chọn A Phương trình có hai nghiệm và . Khi đó . Vậy điểm biểu diễn số phức Câu 26. Chọn A Đồ thị hàm số Đồ thị hàm số Với ta thấy Câu 27. Chọn A trên mặt phẳng phức là điểm đi xuống nên hàm số nghịch biến, suy ra và đi lên do đó hàm số . Suy ra . Ta có hàm số . và . đồng biến, suy ra có ba điểm cực trị . Câu 28. Chọn A S A D B Diện tích đáy bằng C , Suy ra . Thể tích khối chóp bằng . . và . Câu 29. Chọn A Ta có bảng xét dấu của x f '(x) như sau: -∞ 1 -1 + 0 - 0 Từ bảng suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 30. Chọn A Gọi Có Có Có Suy ra +∞ 5 - 0 + . . là hình chữ nhật là hình chữ nhật là hình chữ nhật là tâm mặt cầu ngoại tiếp là trung điểm của . Đăng ký mua để nhận bản word đầy đủ! ĐĂNG KÝ MUA ĐỂ NHẬN TRỌN BỘ ĐỀ THI THỬ TOÁN 2020 Bộ 400 đề thi thử THPT quốc gia 2020 Toán nguồn từ các sở GD, trường chuyên, các giáo viên nổi tiếng, trung tâm luyên thi và đâu sách uy tín; 100% file word dành cho giáo viên, có lời giải giải chi tiết, chuẩn cấu trúc mới của bộ GD Liên hệ đặt mua: Nhắn tin hoặc gọi điện đến: (Điện thoại/ ZALO): 090.87.06.486 Giao tài liệu qua email trước khi thanh toán đối với khách hàng là giáo viên! Website: tailieugiaovien.com