Đề thi thử Thpt quốc gia 2019 môn Toán từ GV Dang Viet Hung
Gửi bởi: ntkl9101 29 tháng 8 2019 lúc 10:10:11 | Update: hôm kia lúc 5:42:35 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 470 | Lượt Download: 0 | File size: 1.729536 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Tiến Thịnh - Hà Nội
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 20
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 19
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 18
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 14
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 16
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 13
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x2 +2y2 - 4x - 8y +1=0.
B. x2 +y2 - 4x +6y - 12 =0.
C. x2 +y2 - 2x - 8y +20 =0.
D. 4x2 +y2 - 10x - 6y - 2 =0.
Câu 2: Cho số phức z =- 2 +3i . Số phức liên hợp của z là:
A. z =- 2 - 3.
i
B. z =2- 3.
i
C. z =3- 2i.
(
D. z = 13.
)
2 2
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ¢( x) =x x - 1 . Điểm cực tiểu của hàm số
y = f ( x) là:
A. x =0.
B. x =- 1.
C. y=0.
D. x =1.
Câu 4: Cho d : 3x - y =0 và d¢: mx +y - 1=0. Giá trị của m để cos( d, d¢) =
1
là:
2
B. m=0.
A. m=± 3.
C. m=- 3 hoặc m=0.
D. m= 3 hoặc m=0.
Câu 5: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y= 2 - sinx , trục hoành và các đường
p
thẳng x =0, x = . Khối tròn xoay tạo thành D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng:
2
A. p- 1.
B. p2 - 1.
C. p( p- 1) .
D. p2 +1.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x +y +z +m=0(mlà tham
số) và mặt cầu ( S) : ( x - 2) 2 +( y +1) 2 +z2 =16. Tìm các giá trị của m để ( P ) cắt ( S) theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất.
A. - 1- 4 3 £ m£ - 1+4 3.
B. m¹ 0.
C. m=1.
D. m=- 1.
ur
ur
Câu 7: Hai lực F1 và F 2 cùng tác động vào một vật tại điểm M. Biết cường độ của hai lực
đều là 5 N và góc hợp bởi hai lực là 600. Cường độ hợp lực tác động lên vật là:
A. 10 3N.
B. 5 3N.
C. 20 N.
D. 20 3 N.
Câu 8: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 3;4;5) , B( - 1;0;1) . Tìm tọa độ điểm M
uuur uuur r
thỏa mãn MA +MB =0.
A. M ( - 4;- 4;- 4) .
B. M ( 1;2;3) .
C. M ( 2;4;6) .
D. M ( 4;4;4) .
Câu 9: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 24cm2, bán kính đường tròn đáy bằng 4
cm. Tính thể tích của khối trụ.
A. 24cm3.
B. 12 cm3.
C. 48 cm3.
D. 86 cm3.
uuur
uuuu
r
Câu 10: Cho tam giác ABC, lấy điểm M trên BC sao cho MB =4MC. Chọn khẳng định đúng.
uuur 1 uuu
r 4 uuur
A. AM = AB - AC.
3
3
uuur 4 uuu
r 1 uuur
B. AM = AB - AC.
3
3
uuur
r 4 uuur
1 uuu
C. AM =- AB + AC.
3
3
uuur
r 1 uuur
4 uuu
D. AM =- AB + AC.
3
3
Câu 11: Thể tích của vật tròn xoay có được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s ố
p
y=tanx, trục Ox, đường thẳng x = 0, đường thẳng x = quanh trục Ox là
3
A. V = 3 -
p
.
3
Câu 12: Biết lim
p
B. V = 3 + .
3
an3 - 5n2 +1
1- 2n3
A. 6.
=-
B. 27
p2
C. V =p 3 + .
3
D. V =p 3 -
p2
.
3
3
với a là tham số. Lúc đó a3 - a bằng:
2
C. 8
D. 24
Câu 13: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm s ố y =
x + 3x - 1
x2 - 1
là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho điểm A( 3;5;2) . Phương trình đường thẳng nào dưới đây
là phương trình của mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các mặt phẳng
tọa độ?
A. 10x +6y +15z - 90 =0
B. 10x +6y +15z - 60 =0
C. 3x +5y+2z - 60 =0
D.
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên sau:
x y z
+ + =1
3 5 2
x
f ¢( x)
-¥
+
f ( x)
1
0
+¥
2
0
-
+
+¥
1
-¥
-
Số nghiệm của phương trình 4 f ( x) +3 =0 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
2
3
D. 0.
Câu 16: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f (x), y =g(x) (phần tô màu
như hình vẽ). Gọi S là diện tích hình phẳng D. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
A. S = òé
ëf ( x) - g( x) ù
ûdx.
-3
0
C. S = òé
ëf ( x) +g( x) ù
ûdx.
-3
0
B. S = òé
ëg( x) - f ( x) ù
ûdx.
-3
1
2
D. S = òé
ëf ( x) - g( x) ù
û dx.
-3
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết C(1;1;1) và trong tâm G(2;5;8). Tìm
tọa độ các đỉnh A và B thuộc mặt phẳng (Oxy) và B thuộc trục Oz.
A. A(3;9;0) và B(0;0;15)
B. A(6;15;0) và B(0;0;24).
C. A(7;16;0) và B(0;0;25).
D. A(5;14;0) và B(0;0;23).
Câu 18: Có 8 học sinh trong đó có 2 bạn tên A và B. Xếp ngẫu nhiên 8 h ọc sinh trên theo m ột
hàng ngang. Xác xuất để hai bạn A và B đứng cạnh nhau là
1
.
28
A.
B.
5
.
28
C.
1
.
8
D.
1
.
4
Câu 19: Tính tổng T các nghiệm của phương trình ( log10x) 2 - 3log( 100x) =- 5.
A. T = 11.
B. T = 12.
C. T = 10.
D. T = 110.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có th ể tích là 48. Trên các c ạnh
SA¢ SC¢ 1
=
= và
SA, SB, SC, SD lần lượt lấy các điểm A¢, B¢,C¢ và D¢ sao cho
SA SC 3
SB¢ SD¢ 3
=
= . Tính thể tích V của khối đa diện lồi SA¢B¢C¢D¢.
SB SD 4
A. V =4.
3
C. V = .
2
B. V =6.
D. V =9.
Câu 21: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên đoạn [1;3], F ( 1) =3, F ( 3) =5
3
và
ò( x
1
4
3
)
(
)
- 8x f ( x) dx =12. Tính I =ò x3 - 2 F ( x) dx.
1
147
A. I =
2
147
B. I =
3
C. I =-
147
2
D. I =147.
Câu 22: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau.
x
f ¢( x)
-¥
f ( x)
+
-2
0
-
0
0
+
3
2
0
+¥
-
3
-¥
-1
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( 1;+¥ ) .
B. ( - 2;2) .
-¥
C. ( - 2;0) .
D. ( - ¥ ;0) .
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn ( 1+i ) z +( 3- i ) z =2- 6i. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. z có phần thực và phần ảo đều dương.
C. z có phần thực dương và phần ảo âm.
dương.
B. z có phần thực và phần ảo đều âm.
D. z có phần thực âm và phần ảo
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng
x - 2 y +2 z - 3
=
=
. Gọi điểm B thuộc trục Ox sao cho AB vuông góc với đường thẳng
( d) :
2
-1
1
(d). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( a ) :2x +2y- z - 1=0 là:
A. 2.
2
.
3
B.
C.
1
.
3
D. 1.
Câu 25: Cho mặt cầu (S) tâm O và các điểm A, B, C nằm trên mặt cầu (S) sao cho AB = AC =
6, BC = 8. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng 2. Thể tích khối cầu (S) bằng
A.
404p
.
5
2916p 5
.
75
B.
C.
404p 505
.
75
D.
324p
.
5
1
f ( x)
Câu 26: Biết f ( x) =- 2 là một số nguyên hàm của hàm số y =
. Tính
x
x
A.
ln x
òf ¢( x) ln xdx =-
C. òf ¢( x) ln xdx =
2
x
2ln x
2
x
-
+
1
2
x
1
2
x
+C.
+C.
2ln x
B.
òf ¢( x) ln xdx =
D.
òf ¢( x) ln xdx =-
2
x
+
2ln x
2
x
òf ¢( x) ln xdx.
1
x2
-
+C.
1
x2
+C.
Câu 27: Cho số phức z =x +yi ( x, yÎ ¡ ) thỏa mãn z +1- 2i - z ( 1- i ) =0. Trong mặt phẳng
tọa độ Oxy, M là điểm biểu diễn của số phức z, M thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. x +y - 2 =0.
B. x - y +2 =0.
4
3
C. x +y - 1=0.
2
Câu 28: Cho hàm số f ( x) =x - 4x +2x - x +1," xÎ ¡ . Tính
1
òf
D. x +y +1=0.
2
(x). f ¢(x)dx.
0
A.
2
.
3
B. 2.
C. -
2
.
3
D. -2.
Câu 29: Bất phương trình 2log4 ( 3x +1) - log2 ( 3- x) ³ 1 có tập nghiệm S = [a;b). Tính
P =a3 - ab+b2.
A. P = 43.
B. P = 7.
C. P = 23.
D. P =11.
Câu 30: Cho a, b,cÎ ¡ sao cho hàm số y =x3 +ax2 +bx +c đạt cực trị tại x = 2 đồng thời có
y( 0) =1 và y( 2) =- 3. Hỏi trong không gian Oxyz, điểm M(a;b;c) nằm trong mặt cầu nào sau
đây?
A.
( x - 1) 2 +( y- 1) 2 +( z - 1) 2 =16.
B. ( x - 2) 2 +( y - 3) 2 +( z +5) 2 =64.
C. x2 +y2 +( z +5) 2 =36.
D. ( x - 1) 2 +( y - 2) 2 +( z - 3) 2 =25.
Câu 31: Xét hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn 2 f ( x) +3f ( 1- x) = 1- x.
1
Giá trị của tích phân
òf (x)dx bằng:
0
A.
2
.
3
B.
1
.
6
C.
2
.
15
D.
3
.
5
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A( - 1;0;1) , B( 3;2;1) , C ( 5;3;7) . Gọi
M ( a;b;c) là điểm thỏa mãn MA = MB và MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm P =a +b +c ?
A. P = 4.
B. P = 0.
C. P = 2.
D. P = 5.
Câu 33: Xét bất phương trình log2
2 2x - 2( m+1) log2 x - 2 <0. Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng
A. mÎ ( - ¥ ;0) .
æ3 ö
B. mÎ ç- ;0÷.
è 4 ø
(
)
2; +¥ .
æ3
ö
C. mÎ ç- ;+¥ ÷.
è 4
ø
D. mÎ ( 0;+¥ ) .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a, tam giác
SAB và tam giác SCB lần lượt vuông tại A, C. Khoảng cách từ S đ ến m ặt ph ẳng (ABC) b ằng
2a. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCB) bằng:
A.
1
.
3
B.
1
3
.
C.
1
2
.
D.
1
.
2
Câu 35: Với hai số phức z1 và z2 thỏa mãn z1 +z2 =8+6i và z1 - z2 =2. Tim giá trị lớn nhất
của biểu thức P = z1 + z2 .
A. P =4 6.
B. P =2 26.
C. P =5+3 5.
D. P =34 +3 2.
Câu 36: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
( x +1) 3 +3- m=33 3x +m có đúng nghiệm thực. Tích tất cả các phần tử của tập hợp S là
A. -1.
B. 1.
C. 3.
D. 5.
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A¢B¢C¢ có AB =AC =a, góc ÐBAC =1200,AA ¢=a. Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của B¢C¢ và CC¢. Số đo góc giữa mặt phẳng (AMN) và mặt
phẳng (ABC) bằng:
A. 600.
B. 300.
C. arcsin
ém>3
.
B. ê
ëm<- 2
D. arccos
x2 +( 2 - m) x - m+2
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số y =
A. - 2 £ m£ 3.
3
.
4
x +1
ém>2
.
C. ê
ëm<- 2
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
3
.
4
có 4 cực trị.
D. - 2 £ m£ 2.
x - 3 y +2 z +1
=
=
và mặt phẳng có
2
1
-1
phương trình ( P ) : x +y +z +2 =0. Đường thẳng D nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với
đường thẳng d đồng thời khoảng cách từ giao điểm I của d với (P) đến D bằng
42. Gọi
M ( 5;b;c) là hình chiếu vuông góc của I trên D. Giá trị của bc bằng:
A. -10.
B. 10.
C. 12.
D. -20.
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình
2sin xcos x +cos2x
sin2x +4cos2 x +1
£ m- 1
đúng với mọi xÎ ¡ .
A. m³
- 3+ 17
.
4
B. m³
1+ 17
.
4
C. m£
1- 17
.
4
D. m£
- 3- 17
.
4
ìï u1 =2
.
u
Câu 41: cho dãy số ( un ) : í
* Bắt đầu từ số hạng thứ bao nhiêu thì n
ïî un+1 =un =2n," nÎ ¥
có nhiều hơn 4 chữ số?
A. 200.
B. 101.
C. 100.
D. 201.
Câu 42: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi s ố g ồm sáu
chữ số đôi một khác nhau sao cho tổng của ba chữ số đầu và tổng của ba chữ s ố cu ối kém
nhau một đơn vị?
A. 108 số.
B. 72 số.
C. 423 số,
D. 216 số.
Câu 43: Cho hàm số f ( x) và g( x) có đạo hàm trên đoạn [1;4] và thỏa mãn hệ thức:
ìï f ( 1) +g( 1) =4
.
í
ïî g( x) =- x. f ¢( x) ; f ( x) =- x.g¢( x)
4
Tính tích phân òé
ëf ( x) +g( x) ù
ûdx ?
1
A. 8ln2.
B. 3ln2.
C. 6ln2.
Oxyz, cho mặt phẳng
1 2 3
. - abc =0 với a, b, c là các số khác 0 thỏa mãn + + =7. Gọi A, B, C
( a ) : bc.x +ac.y+abz
a b c
lần lượt là giao điểm của ( a ) với các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Biết mặt phẳng ( a ) tiếp xúc
với mặt cầu
Câu
44:
Trong
không
gian
( S) : ( x - 1) 2 +( y - 2) 2 +( z - 3) 2 =
A.
2
.
9
B.
với
hệ
trục
tọa
D. 4ln2.
độ
72
. Thể tích khối OABC với O là gốc tọa độ bằng
7
3
.
4
C.
1
.
8
D.
4
.
3
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sin4 x +cos4 x +cos2 4x =m có 4
é p pù
nghiệm phân biệt thuộc đoạn ê- ; ú.
ë 4 4û
A. m£
47
3
47
3