Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia 2018THPT Ứng Hòa

Gửi bởi: Hai Yen 16 tháng 7 2019 lúc 0:46:25 | Update: hôm kia lúc 7:24:59 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 460 | Lượt Download: 0 | File size: 0.418304 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT ỨNG HÒA A ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Vật dao động tắt dần có: A. biên độ luôn giảm dần theo thời gian. B. động năng luôn giảm dần theo thời gian. C. li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. tốc độ luôn giảm dần theo thời gian. Câu 2: Xét dao động điều hòa của con lắc đơn tại một điểm trên mặt đất. Khi con l ắc đơn đi t ừ v ị trí biên v ề v ị trí cân bằng thì A. độ lớn li độ tăng. B. tốc độ giảm. C. độ lớn lực phục hồi giảm. D. thế năng tăng. Câu 3: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 =A1 cos ( wt ) cm và x 2 =- A 2 cos ( wt ) cm. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hai dao động ngược pha. B. hai dao động vuông pha. C. Hai dao động cùng pha. D. Hai dao động lệch pha nhau một góc 0,25π. Câu 4: Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và t ần s ố góc ω. Cơ năng dao đ ộng c ủa chất điểm là: A. 1 mw2 A 2 . B. mw2 A 2 . C. 1 mw2 A 2 . D. 1 mw2 A 2 . 4 2 3 . Câu 5: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động đi ều hòa cùng ph ương. Hai dao đ ộng này có pö pö æ æ phương trình lần lượt là x1 =A1 cos çwt + ÷cm và x 2 =A 2 cos çwt - ÷cm. Biên độ dao động của vật là : 3ø 6ø è è A +A 2 A. A12 +A 22 . B. A1 - A 2 . C. A1 + A2. D. 1 . 2 Câu 6: Tốc độ lan truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào: A. chu kì sóng. B. bản chất của môi trường. C. bước sóng. D. tần số sóng. Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + 0,5π) (t tính b ằng s). T ần s ố dao đ ộng của vật là: A. 10 Hz. B. 10π Hz. C. 5π Hz. D. 5 Hz. Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia t ốc tr ọng tr ường g. T ần s ố góc dao đ ộng của con lắc là l l g g A. 2p . B. 2p . C. . D. . g g l l Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường mà chất điểm đi được trong m ột chu kì là A. 3A. B. 4A. C. A. D. 2A. Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng Vôn – Ampe của đoạn mạch: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Nếu biên đô dao đ ộng c ủa con l ắc tăng lên g ấp đôi thì tần số dao động của con lắc: A. giảm 2 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 12: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha v ới nhau g ọi là: A. tốc độ truyền sóng. B. bước sóng. C. tần số sóng. D. chu kì sóng. Câu 13: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây với vận tốc v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là: f l A. v = . B. v = λf. C. v = . D. v = 2πfλ. l f Câu 14: Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với: http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 1 A. căn bậc hai chiều dài con lắc. B. gia tốc trọng trường. C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. chiều dài con lắc. Câu 15: Dao động cưỡng bức có tần số: A. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. bằng tần số của lực cưỡng bức. C. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. D. bằng tần số dao động riêng của hệ. Câu 16: Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa với t ần s ố 0,5 Hz. L ấy π = 3,14. Gia t ốc tr ọng tr ường tại nơi treo con lắc là: A. 9,78 m/s2. B. 10 m/s2. C. 9,86 m/s2. D. 9,80 m/s2. Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm. Kích thích cho v ật n ặng c ủa con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3 cm. Độ giãn cực đại c ủa lò xo khi v ật dao đ ộng là: A. 6 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 8 cm. Câu 19: Đặt điện tích q trong điện trường với vecto cường độ điện trường có độ lớn là E. L ực đi ện tác d ụng lên điện tích có độ lớn: q A. qE. B. q + E. C. q – E . D. . E Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khoảng thời gian gi ữa hai th ời đi ểm liên ti ếp động năng bằng thế năng là 0,2 s. Chu kì dao động của con lắc là: A. 0,2 s. B. 0,6 s. C. 0,4 s. D. 0,8 s. Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + 0,5π). M ốc th ời gian đ ược ch ọn là lúc chất điểm: A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. qua li độ 0,5A theo chiều dương. C. qua li độ 0,5A theo chiều âm. D. qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 21: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với bước sóng 4 cm. Quãng đường mà sóng truy ền đi đ ược trong 5 chu kì là: A. 20 cm. B. 16 cm. C. 24 cm. D. 4 cm. Câu 22: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối l ượng không đáng kể, có đ ộ c ứng 40 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có t ần s ố ω F. Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ω F thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ω F = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng: A. 120 g. B. 400 g. C. 40 g. D. 10 g. Câu 23: Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào th ời gian theo ph ương trình l ần l ượt là x =A cos ( wt +j 1 ) và v =wA cos ( wt +j 2 ) . Hệ thức liên hệ giữa φ1 và φ2 là: A. φ2 = φ1 + π. B. φ2 = φ1 – π. C. φ2 = φ1 + 0,5π. D. φ2 = φ1 – 0,5π. Câu 24: Một viên Pin khi mua từ cửa hàng có ghi các thông s ố nh ư hình v ẽ. Thông s ố 1,5 V cho ta biết điều gì A. công suất tiêu thụ của viên pin. B. điện trở trong của viên pin. C. suất điện động của viên pin. D. dòng điện mà viên pin có thể tạo ra. Câu 25: Vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo đồ thị như hình vẽ. Mốc thời gian được chọn là lúc ch ất điểm A. qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B. qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. ở biên âm. D. ở biên dương. Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s 2. Biết khối lượng của quả nặng m = 500 g, sức căng dây treo khi con lắc ở vị trí biên là 1,96 N. Lực căng dây treo khi con l ắc đi qua v ị trí cân b ằng là: A. 4,9 N. B. 10,78 N. C. 2,94 N. D. 12,74 N. Câu 27: Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương? http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 2 Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 28: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 4 N/cm và v ật nặng có kh ối l ượng 1 kg. H ệ s ố ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,04. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách v ị trí cân b ằng 4 cm r ồi buông nh ẹ. L ấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật đạt được khi dao động là: A. 80 cm/s. B. 78 cm/s. C. 60 cm/s. D. 76 cm/s. Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên đ ộ góc 6 0 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 3 0 theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là: p p æ pö æ pö A. a = cos ç7t - ÷rad. B. a = cos ç7t - ÷rad. 30 3ø 60 3ø è è p p æ pö æ pö C. a = cos ç7t + ÷rad. D. a = cos ç7t + ÷rad. 30 3ø 60 3ø è è Câu 30: Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên đ ộ gi ảm 1%. Ph ần năng l ượng c ủa con l ắc mất đi sau một dao động toàn phần là: A. 1,5%. B. 2%. C. 3%. D. 1%. Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Khoảng thời gian ngắn nh ất ch ất đi ểm đi t ừ li đ ộ 4 cm đến li độ - 4 cm là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà chất điểm đi được trong 1 s là: A. 80 cm. B. 32 cm. C. 48 cm. D. 56 cm. Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 12 V, r = 4 Ω, bóng đèn thuộc loại 6 V – 6 W. Để đèn sáng bình thường thì giá trị của RX là: A. 4 Ω. B. 2 Ω. C. 6 Ω. D. 12 Ω. Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó r = 2 Ω, R = 13 Ω, R A = 1 Ω. Chỉ số của ampe kế là 0,75 A. Suất điện động của nguồn là: A. 21,3.V B. 10,5 V. C. 12 V. D. 11,25 V. Câu 34: Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12 cm. L ực t ương tác gi ữa hai điện tích đó bằng 10 N. Đặt hai điện tích đó trong dầu và đ ưa chúng l ại cách nhau 8 cm thì l ực t ương tác gi ữa chúng vẫn là 10 N. Tính độ lớn của các điện tích và hằng số điện môi của dầu. A. 2,25. B. 1. C. 3. D. 2,5. Câu 35: Động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào li độ theo đồ thi như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là: A. 6 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 6,5 cm. http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 3 Câu 36: Sóng ngang có tần số f truy ền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai đi ểm M và N nằm trên cùng m ột phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N vào thời điểm t = 2,25 s là: A. 3 cm. B. 4 cm. C. 3 5 cm. D. 6 cm. Câu 37: Cho đoạn mạch gồm ba điện trở R mắc với nhau như sơ đồ hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một đi ện áp không đ ổi U. Đi ện tr ở tương tương của đoạn mạch là: R A. 3R. B. . 3 C. 4R. D. 0,25R. Câu 38: Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ tích điện q và sợi dây không co giãn, không d ẫn đi ện. Khi ch ưa có đi ện trường con lắc dao động điều hòa với chu kì 2 s. Sau đó treo con l ắc vào đi ện tr ường đ ều, có ph ương th ẳng đ ứng thì con lắc dao động điều hòa với chu kì 4 s. Khi treo con l ắc trong đi ện tr ường có c ường đ ộ đi ện tr ường nh ư trên và có phương ngang thì chu kì dao động điều hòa của con lắc bằng: A. 2,15 s. B. 1,87 s. C. 0,58 s. D. 1,79 s. Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn đi ện ξ = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đ ồ th ị công suất tiêu thụ trên toàn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là: A. 10 W. B. 20 W. C. 30 W. D. 40 W. Câu 40: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l 0, độ cứng k0 = 16 N/m, được cắt thành hai lò xo có chi ều dài l ần lượt là l1 = 0,8l0, và l2 = 0,2l0. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt ph ẳng nh ẵn n ằm ngang (các lò xo đ ồng tr ục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đ ầu, gi ữ các vật đ ể cho các lò xo đ ều b ị nén đ ồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. L ấy p2 = 10. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là Δt thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của Dt và d lần lượt là: 1 1 1 1 A. s; 7,5 cm. B. s; 4,5 cm. C. s; 7,5 cm. D. s; 4,5 cm. 10 3 3 10 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 4 Câu 1 A Câu 11 B Câu 21 A Câu 31 D Câu 2 C Câu 12 B Câu 22 B Câu 32 B Câu 3 A Câu 13 B Câu 23 C Câu 33 C Câu 4 C Câu 14 A Câu 24 C Câu 34 A BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6 A B Câu 15 Câu 16 B C Câu 25 Câu 26 D B Câu 35 Câu 36 C C Câu 7 D Câu 17 C Câu 27 C Câu 37 B Câu 8 C Câu 18 A Câu 28 B Câu 38 D Câu 9 B Câu 19 D Câu 29 C Câu 39 B Câu 10 A Câu 20 D Câu 30 B Câu 40 B ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: + Vật dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.  Đáp án A Câu 2: + Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn của l ực phục h ồi gi ảm.  Đáp án C Câu 3: + Hai dao động này ngược pha nhau.  Đáp án A Câu 4: + Cơ năng của dao động được xác định bằng biểu thức E = 0,5mω 2A2.  Đáp án C Câu 5: + Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A = A12 +A 22 .  Đáp án A Câu 6: + Tốc độ lan truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền sóng.  Đáp án B Câu 7: + Tần số dao động của vật là f = 5 Hz.  Đáp án D Câu 8: g + Tần số góc dao động của con lắc đơn w= . l  Đáp án C Câu 9: + Quãng đường mà chất điểm đi được trong một chu kì là 4A.  Đáp án B Câu 10: + Đường đặc trưng Vôn – Ampe có dạng như hình 1.  Đáp án A Câu 11: + Tần số dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ, do v ậy khi tăng biên đ ộ lên g ấp đôi thì t ần s ố dao động của con lắc vẫn không đổi.  Đáp án B Câu 12: http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 5 + Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha gọi là b ước sóng.  Đáp án B Câu 13: + Hệ thức liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, bước sóng λ và tần số sóng f là v = λf.  Đáp án B Câu 14: + Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài con lắc.  Đáp án A Câu 15: + Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số dao động của lực cưỡng bức.  Đáp án B Câu 16: 1 g + Ta có f = Þ g =9,86 m/s2. 2p l  Đáp án C Câu 17: + Độ giãn cực đại của lò xo Δlmax = Δl0 + A = 7 cm.  Đáp án C Câu 18: + Lực điện tác dụng lên điện tích có độ lớn F = qE.  Đáp án A Câu 19: T + Khoảng thời gian giữa hai lần động năng bằng thế năng là Dt = =0, 2 Þ T =0,8 s. 4  Đáp án D Câu 20: + Mốc thời gian được chọn là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.  Đáp án D Câu 21: + Quãng đường mà sóng truyền đi được trong 5 chu kì là S = 5λ = 20 cm.  Đáp án A Câu 22: k + Viên bi dao động với biên độ cực đại khi xảy ra cộng hưởng ω = ωF → m = 2 =400 g. w  Đáp án B Câu 23: + Vận tốc biến thiên sớm pha hơn so với li độ một góc 0,5π → φ 2 – φ1 = 0,5π.  Đáp án C Câu 24: + Thông số 1,5 V là suất điện động của pin.  Đáp án C Câu 25: + Gốc thời gian được chọn là lúc vận tốc của vật bằng 0 và chuyển đ ộng theo chi ều âm → v ật đang ở biên dương.  Đáp án D Câu 26: Lực căng dây tại biên và lực căng dây tại vị trí cân bằng t ương ứng với l ực căng dây c ực ti ểu và c ực đ ại. ïì Tmin =mg cos a 0 Þ Tmax =10,78 N. + Ta có í ïî Tmax =mg ( 3 - 2cos a 0 )  Đáp án B Câu 27: + Hình 3 biễu diễn đường sức điện của điện tích dương  Đáp án C Câu 28: æ mmg ö =78 cm/s. + Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được v max =wçDl k ÷ è ø http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 6  Đáp án B Câu 29: + Tần số góc của dao động w= g =7 rad/s. l p Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ α = 3 0 = 0,5α0 theo chiều âm Þ j 0 = . 3 p p æ ö Vậy phương trình dao động của vật là a = cos ç7t + ÷rad 30 3 è ø  Đáp án C Câu 30: DE E 0 - E1 + Phần năng lượng mà con lắc mất đi = =1 E E0 2 2 2 æA1 ö æA 0 - DA ö æ DA ö =0,0199 . ç ÷ =1 - ç ÷ =1 - ç1 A ÷ è ø èA 0 ø è A0 ø  Đáp án B Câu 31: T + Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ + 4 cm đến vị trí có li độ - 4 cm là Dt = Þ T =0,6 s. 6 Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1 s là: æwDt ö Smax =ST +S T +SDt =0,1 =4A +2A +2Asin ç ÷=7A =56 cm 2 è ø 2  Đáp án D Câu 32: U2 + Điện trở của bóng đèn R d = d =6 Ω. P Để đèn sáng bình thường thì dòng điện qua đèn phải đúng bằng dòng điện định mức: P x 12 I= = Û 1= Þ R x =2 Ω. U R x +R d +r R x +6 +4  Đáp án B Câu 33: + Suất điện động của nguồn ξ = I(r + R + RA) = 12 V.  Đáp án C Câu 34: F0 r 2 q2 Þ q = =4.10- 12 C 2 k r 2 r 122 + Khi đặt trong điện môi mà lực tương tác vẫn không đổi nên ta có: e= 2 = 2 =2, 25 r¢ 8  Đáp án A Câu 35: ì x d =- 3 + Ta thấy động năng của vật bằng thế năng ứng với các vị trí li độ lần lượt là í cm. î x t =4 + Lực tương tác giữa hai điện tích khi đặt trong không khí F0 =k E d =E t Û A 2 - x d2 =x t2 Þ A = x d2 +x t2 =5 cm.  Đáp án C Câu 36: Tại thời điểm t = 0,25 s M đi qua vị trí u = + 2 cm cân bằng theo chiều âm, N đi qua vị trí u = + 2m cm theo dương. Biểu di ễn các v ị trí t ương ứng trên đường tròn. Ta thu được: 2p ì 2p ì ïï Dj MN = 3 ï Dj MN = Þ í 3 Þ l =9 cm. í ï T =0, 25 ïî T =3s ïî 12 + Mặc khác Dj MN = 2pDx MN 2p l = Þ Dx MN = =3 cm. l 3 3 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 7 + Tại thời điểm t = 0,75T = 2,25 s → N đi qua vị trí cân bằng theo chi ều âm u N =- 4 cm → M đi qua vị trí uM = + 2 cm theo chiều dương → Δu = 6 cm. Khoảng cách giữa M và N khi đó d = Du 2 +Dx 2 =3 5 cm.  Đáp án C Câu 37: + Mạc được vẽ lại Þ R td = R . 3  Đáp án B Câu 38: + Chu kì của con lắc khi có điện trường thẳng đứng tăng → gia t ốc mà l ực đi ện gây ra thêm cho qu ả c ầu có chi ều thẳng đứng hướng lên trên. Ta có: ì l ï T =2p 2 g g g ï æT¢ö Þ ç ÷= Û 4= Þ a =0,75g . í g- a èT ø g - a l ï T¢=2p ï g- a î + Chu kì dao động của con lắc khi điện trường nằm ngang: g ¢= T¢ T =1,79 s. g 2 +a 2  Đáp án D Câu 39: 2 æx ö 2 2 + Công suất tiêu thụ trên toàn mạch P =ç ÷ R Û PR - ( x- 2rP ) R +Pr =0 . èR +r ø Hai giá trị của R cho cùng công suất tiêu thụ trên mạch thõa mãn R1R 2 =r 2 . + Công suất tiêu thụ cực đại của mạch Pmax = U2 U2 = =20 W. 4r 4 R 1R 2  Đáp án B Câu 40: 1 ì ïï k1 =0,8 k 0 =20 Þ w2 =2w1 . + Độ cứng của các lò xo sau khi cắt í ï k = 1 k =80 ïî 2 0, 2 0 ì A =10cm 2E Þ í 1 k î A 2 =5cm + Với hệ trục tọa độ như hình vẽ (gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật thứ nhất), phương trình dao đ ộng c ủa các vật là ìï x1 =10cos ( wt +p) Þ d =x 2 - x1 =10cos 2 ( wt ) +10cos ( wt ) +7 . í 14 2 43 14 2 43 ïî x 2 =12 +5cos ( 2wt ) x x2 + Biên độ dao động của các vật A = b 1 =- Þ d min =4,5 cm. 2a 2 æk ö b 1 1 2p 1 = Û cos ç 1 t ÷=- Û 2pt =± +2kpÞ t min = s. Mặc khác x =cos ( wt ) =ç m ÷ 2 2a 2 3 3 è ø d nhỏ nhất khi x =cos ( wt ) =-  Đáp án B http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất 8