Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019 trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc lần 1

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 3 tháng 4 2019 lúc 13:54:30 | Được cập nhật: 14 tháng 4 lúc 10:02:25 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 450 | Lượt Download: 0 | File size: 0.163328 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I Năm học 2018-2019 Môn : Lý 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 102 Đề thi có {} trang Câu 1: Một con lắc đơn có độ dài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian ∆t như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8 m/s2. Độ dài ban đầu của con lắc là A. ℓ = 40 cm B. ℓ = 25 cm C. ℓ = 50 cm D. ℓ = 60 cm Câu 2: Một vật con lắc lò xo dao động điều hoà cứ sau (s) thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5 (s) là 16 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Ph ương trình dao động của vật là A. x = 4cos(4πt – π/2) cm B. x = 8cos(2πt – π/2) cm C. x = 8cos(2πt + π/2) cm D. x = 4cos(4πt + π/2) cm Câu 3: Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng m 1 = m2 = 100g. Khoảng cách từ m2 tới mặt đất là h = Error: Reference source not found (m). Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật m 2 chạm đất thì m1 đã đi được quãng m1 đường bằng bao nhiêu? m2 A. s = 4,5cm B. s = 3,25cm C. s = 4,25cm D. s = 3,5cm Câu 4: Một người treo chiếc balô trên tàu bằng sợi đây cao su có độ cứng 900 N/m, balô nặng 16 kg, chiều dài mỗi thanh ray 12,5 m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp. V ận t ốc c ủa tàu ch ạy đ ể balô rung mạnh nhất là A. v = 54 km/h. B. v = 54 m/s. C. v = 27 m/s. D. v = 27 km/h. Câu 5: Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật có kh ối l ượng 250 g. Chu kì c ủa con l ắc đ ược t ạo thành như vậy là bao nhiêu ? Cho g = 10 m/s2. A. 0,31 s B. 126 s C. 1 s D. 10 s Câu 6: Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào h ệ dao đ ộng đó một ngo ại lực có biểu thức f = Focos(8πt + π/3) N thì A. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động. B. hệ sẽ ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0. C. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz. D. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Câu 7: Phát biểu sai về kính lúp. A. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt . B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp luôn cho ảnh lớn hơn vật. C. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát các vật nhỏ . D. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn . Câu 8: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình : x = 6cos( 10t - 3π/2) cm. Li đ ộ của chất điểm khi pha dao động bằng 2π/3 là : A. 3cm B. 3Error: Reference source not found cm C. - 3cm D. - 3Error: Reference source not found cm Câu 9: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc tr ọng tr ường v ới biên đ ộ góc nh ỏ. Chu kỳ dao động của nó là 1 l l g g A. T 2 B. T  C. T  D. T 2 2 g g l l Câu 10: Biểu thức nào sau đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là Wb B I R 2 D. R 2 B 2 2 A. B B. R C. R Câu 11: Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới. B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới. C. cả B và C đều đúng. D. không có tia khúc xạ. Câu 12: Khi một vật dao động điều hòa thì đại lượng không phụ thuộc vào trạng thái kích thích ban đầu là A. biên độ dao động. B. pha ban đầu. C. tốc độ cực đại. D. tần số dao động. Câu 13: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là A 1 = 9 cm, A2; φ1 = π/3, φ2 = – π/2. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9 cm thì biên độ A2 là A. A2 = 9 cm. B. A2 = 18 cm. C. A2 = 9 cm. D. A2 = 4,5 cm. Câu 14: Một con lắc đơn treo vật nhỏ m = 0,01kg tích điện q = + 5µC. Con lắc dao động điều hòa v ới biên độ góc α0 = 0,14rad trong điện trường đều có E = 2.104 V/m, véc tơ E thẳng đứng hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Lực căng dây treo tại vị trí con lắc có li độ góc α = Error: Reference source not found xấp xỉ bằng: A. 0,263 N B. 0,152 N C. 0,203 N D. 0,051 N Câu 15: Biên độ dao động cưỡng không thay đổi khi thay đổi A. pha ban đầu ngoại lực tuần hoàn. B. lực cản môi trường. C. biên độ ngoại lực tuần hoàn. D. tần số ngoại lực tuần hoàn. Câu 16: Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động điều hòa ? A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẳn của π. B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π/2. C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π. D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẳn của π. Câu 17: Chọn phát biểu sai về sự biến đổi năng lượng của một chất điểm dao động điều hòa v ới chu kỳ T, tần số f ? A. Cơ năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f. B. Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f. C. Tổng động năng và thế năng là một số không đổi. D. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T’ = T/2. Câu 18: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 20 cm dao động điều hoà. Tần số góc dao động của con lắc là A. ω = 49 rad/s. B. ω = 7 rad/s. C. ω = 14 rad/s. D. ω = 7π rad/s. Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. V ật nh ỏ đ ược đ ặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đ ỡ và vật nh ỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao đ ộng t ắt dần. L ấy g = 10 m/s 2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A. 20 6 cm/s. B. 40 2 cm/s. C. 10 30 cm/s. D. 40 3 cm/s. Câu 20: Một con ℓắc ℓò xo có độ cứng k, chiều dài ℓ, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối ℓượng m. Kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa với biên độ A = trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi ℓò xo dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt ℓò xo tại vị trí cách vật một đoạn ℓ, khi đó tốc độ dao đông cực đại của vật ℓà: k k k k B.  C.  D.  m 2m 3m 6m Câu 21: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện; B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ; C. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện; D. Song song với các đường sức từ; Câu 22: Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m 1 = 1,66.10-27 (kg), điện tích q1 = - 1,6.10-19 (C). Hạt thứ hai có khối lượng m 2 = 6,65.10-27 (kg), điện tích q2 = 3,2.10-19 (C). Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhât là R1 = 7,5 (cm) thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là A. R2 = 15 (cm) B. R2 = 12 (cm) C. R2 = 10 (cm) D. R2 = 18 (cm) Câu 23: Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha? A. x1 = 3cos(πt + π/4) cm và x2 = 3cos(πt + π/6) cm. B. x1 = 4cos(πt + π/6) cm và x2 = 5cos(πt + π/6) cm. C. x1 = 2cos(2πt + π/6) cm và x2 = 2cos(πt + π/6) cm. D. x1 = 3cos(πt + π/6) cm và x2 = 3cos(πt + π/3) cm. Câu 24: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. chậm dần. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. nhanh dần đều. Câu 25: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Ph ần năng l ượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là A. 9,5% B. 9,6% C. 9,8% D. 5% Câu 26: Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng 122,5cm . Dịch chuyển một th ấu kính h ội t ụ giữa vật và màn sao cho AB vuông góc với trục chính tại A thì thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn, ảnh này bằng 6,25 lần ảnh kia . Tính tiêu cự của thấu kính . A. f = 30 cm B. f = 40 cm C. f = 60 cm D. f = 25 cm Câu 27: Trong dao động điều hòa, vì cơ năng được bảo toàn nên A. thế năng không đổi. B. động năng tăng bao nhiêu thì thế năng giảm bấy nhiêu và ngược lại. C. động năng và thế năng hoặc cùng tăng hoặc cùng giảm. D. động năng không đổi. Câu 28: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm, biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị A. A = 4 cm. B. A = 8 cm. C. A = 15 cm. D. A = 6 cm Câu 29: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc ω = 20 rad/s. Dao động thành phần thứ nhất có biên độ A 1 = 6 cm và pha ban đầu φ 1 = π/2, dao động thành phần thứ hai có pha ban đầu φ2 = 0. Biết tốc độ cực đại khi vật dao động là v = 2 m/s. Biên độ dao động thành phần thứ hai là A. A2 = 20 cm. B. A2 = 8 cm. C. A2 = 10 cm. D. A2 = 4 cm. Câu 30: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là A. do dây treo có khối lượng đáng kể. B. do trọng lực tác dụng lên vật. C. do lực cản của môi trường. D. do lực căng của dây treo. Câu 31: Trong bài thực hành do gia tốc trọng trường của trái Đất tại phòng thí nghiệm, một h ọc sinh đo được chiều dài của con lắc đơn ℓ= (800 1) mm thì chu kì dao động là T = (l,78  0,02) s. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là A. (9,96  0,21) m/s2 B. (9,96  0,24) m/s2 C. (l0,2  0,24) m/s2 D. (9,75  0,21) m/s2 Câu 32: Thể thuỷ tinh của mắt là : A. thấu kính hội tụ có tiêu cự không đổi. B. thấu kính phân kì có tiêu cự không đổi. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi. D. thấu kính phân kì có tiêu cự thay đổi. Câu 33: Chọn câu sai khi nói về dao động tắt dần? A. Biên độ hay năng lượng dao động giảm dần theo thời gian. B. Dao động tắt dần luôn luôn có hại, nên người ta phải tìm mọi cách để khắc phục dao động này. A.  C. Lực cản môi trường hay lực ma sát luôn sinh công âm. D. Dao động tắt dần càng chậm nếu như năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và hệ số lực cản môi trường càng nhỏ. Câu 34: Dòng điện Phucô là: A. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thong qua mạch biến thiên. B. dòng điện chạy trong khối vật dẫn C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện Câu 35: Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào A. biên độ dao động và chiều dài dây treo B. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động. C. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc. D. gia tốc trọng trường và biên độ dao động. Câu 36: Con lắc đơn dài có chiều dài ℓ = 1 m đặt ở nơi có g = π 2 m/s2. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số f = 2 Hz thì con lắc dao động với biên độ A o. Tăng tần số của ngoại lực thì biên độ dao động của con lắc A. Giảm. B. Tăng. C. Tăng lên rồi giảm. D. Không đổi. Câu 37: Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân đ ể cân v ật n ặng khối lượng m = 100g ± 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời gian của một dao động cho kết quả T = 2s ±1%. Bỏ qua sai số của π. Sai số tương đối của phép đo là: A. 4% B. 3% C. 2% D. 1% Câu 38: Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biểu thức lực hồi phục của con lắc có dạng: A. F = - kx B. F = kx C. Error: Reference source not found D. Error: Reference source not found Câu 40: Cho phương trình của dao động điều hòa: x= 5cos(4πt) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động là A. 5cm; π rad B. 5cm; 4π rad C. 5cm; 0 rad D. 5cm; (4πt) rad ----------------------------------------------ĐÁP ÁN made 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 cautron 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 dapan B D A A A D B C D D D D A C A D 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 102 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B B D D A B C C D B C B C B C B C C A A B A C