Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

đề thi thử thpt môn toán trường THPT Chuyên Mặt Trăng môn Toán - Lần 5 có lời giải chi tiết

d9c4e8beab8819a8a7bc8c4aebee87c5
Gửi bởi: đề thi thử 2 tháng 5 2017 lúc 1:46:54 | Update: 20 tháng 3 lúc 9:15:53 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 488 | Lượt Download: 6 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường THPT Chuyên Mặt Trăng Đề thi thử THPTQG năm học 2016 2017Đề số 5Câu 1: Cho hàm số 2y 2x 3x 2= Khẳng định nào sau đây đúng?A. Hàm số đồng biến trên khoảng (); 0-¥B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ()0;+¥C. Hàm số đồng biến trên khoảng () 0;1D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (); 1-¥ và ()0;+¥Câu 2: Cho hàm số 2y 3x 9x 1= Khẳng định nào sau đây đúng?A. Hàm số đạt cực tiểu tại -1B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=3C. Hàm số có giá trị lớn nhất tại -1D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại =3Câu 3: Cho a>1. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. 2a a> B. 3a a> C. 31 1a a< D. 2a a- -Câu 4: Hàm số xy x.e= có đạo hàm cấp và cấp lần lượt là y’ và y’’. Hệ thức đúng là:A. '' 2y ' 0- B. '' 2y ' 3y 0- C. '' 2y ' 0- D. '' 2y ' 3y 0- =Câu 5: Biểu thức 31 55 32 2A y--æ ö=ç ÷è rút gọn là:A. 49xy B. 9x yC. 154452xy D. 15 454 2x yCâu 6: Biết alog 2, log 3= Khi đó giá trị của 23aa blogcæ öç ÷è bằng:A. 13-B. C. D. 23Câu 7: Nguyên hàm 2x 1dxx 1- +-ò có biểu thức là:Doc24.vnA. 1x Cx 1+ +- B. ()21x Cx 1+ +- C. 2xln C2+ D. 2x ln C+ +Câu 8: Cho hàm số ()3 21y mx 2m 13= Mệnh đề nào sau đây là sai?A. 1" thì hàm số có hai điểm cực trịB. 1" thì hàm số có cực đại và cực tiểuC. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểuD. 1" thì hàm số có cực trịCâu 9: Tam giác ABC vuông tại A, có A=10, AC=15. Cho tam giác ABC quang xung quanhcạnh BC ta được hình nón có diện tích xung quanh tương ứng với là S1 S2 ;với S1 >S2 Hệthức nào dưới đây đúng?A. 2S S= B. 23S 2S= C. 22S 3S= D. 25S 2S=Câu 10: Số cạnh của một hình bát diện đều làA. B. 10 C. 12 D. 20Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A. Hình lập phương là hình đa diện lồiB. Tứ diện là đa diện dồiC. Hình hộp là là đa diện lồiD. Hình tạo bởi hai tứ diện đều là ghép với nhau là một hình đa diện lồiCâu 12: Cho hàm số: 32xy 3x 5x 13= Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?A. xlim y® -¥= +¥B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1, hàm số đạt cực đại tại =5C. Hàm số số đồng biến trong khoảng (1;5) D. Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt Câu 13: Nguyên hàm của hàm số ()3f 3x 1= là:A. ()()31f dx 3x 3x C4= +ò B. ()31f dx 3x C3= +òC. ()()31f dx 3x 3x C3= +ò D. ()3f dx 3x C= +òCâu 14: Tìm để phương trình () 25 5log 2m .log 3m có nghiệm x1 x2 sao chox1 .x2 =125Doc24.vnA.4m3= B. 25= C. 2= D. 28m3=Câu 15: Cho hai điểm ()()A 1;1; 0; 0;1 Mặt phẳng (P) chứa A,B và song song với Oy cóphương trình là A. 4x+y-z+1=0 B. 2x+z-5+0 C. 4z-x+1=0 D. y+4z-1=0Câu 16: Cho hai điểm A(1;2;0) và B(4;1;1). Độ dài đường cao OH của tam giác OAB làA. 6611 B. 8619 C. 1986 D. 192Câu 17: Cho hàm số ()2x xf .4= Khẳng định nào sau đây sai?A. ()23f 2x log 2> B.()22 2f log 2x log 3> >C. ()f 2x log log log 9> D. ()2f ln ln ln 3> >Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm ()()()A 1; 0; 0; 2; 0; 0; vàđường thẳng td tz t= -ìï= +íï= +î Cao độ giao điểm của và mặt phẳng (ABC) làA. B. C. D. -6Câu 19 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A; (AB//CD);()()·()0AD CD a; AB 3a; SD, ABCD 30 SA ABCD= ^. Thể tích khối chóp làA. 32a 39 B. 32a 33 C. 32a9 D. 32a3Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng()(P) nx 6z 0; 3x my 2z 0+ =song song với nhau. Khi đó, giá trị m,nthỏa mãn là:A. 7m 13= B. 7m 9; n3= =C. 7m 93= D. 7m 93= -Câu 21: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABCD vuông tại B; AB=a, ·0BAC 60= ;AA ' 3= Thể tích khối lăng trụ là:A. 33a2 B. 32a3 C. 3a 33 D. 3a 39Doc24.vnCâu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD đều cạnh a, ()()SAB ABC SAB^ cân tạiS; ()()·0SA, ABC 45= Thể tích khối chóp làA. 3a 324 B. 3a 33 C. 3a 312 D. 3a 39Câu 22: Mặt phẳng (P) song song với mặt phảng ()Q 2y 0+ và cách ()D 1; 0; môtkhoảng bằng thì (P) có phương trình là:A. 2y 0x 2y 0+ =éê+ =ë B. 2y 10 0x 2y 0+ =éê+ =ëC. 2y 0x 2y 10 0+ =éê- =ë D. 2y 0x 2y 10 0+ =éê+ =ëCâu 24: Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy c, chiều cao của hình trụ gáp lần chu vi.Thể tích của khối trụ này là:A. 222cp B. 32cp C. 34 cp D. 3cpCâu 25: Cho hàm số 3y 3mx 4m= với giá trị nào của để hàm số có điểm cực trị Avà sao cho AB 20=A. 1= B. 2= C. 1; 2= D. =Câu 26: Phương trình 3x 12x 0- cso nghiệm phân biệt với mA. 16 16- B. 18 14- C. 14 18- D. 4- 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại =3Câu 3: Chọn: Đáp án ACâu 4: Chọn: Đáp án CTa có: xy ' xe '' xe 2e xe '' 2y ' 0= =Câu 5: Chọn: Đáp án ATa có: 15 344 92 29xA .y .y .yy- --æ ö= =ç ÷è øCâu 6: Chọn: Đáp án ATa có: 23a aa 1log log log .2 3c 3æ ö= -ç ÷è øCâu 7: Chọn: Đáp án CTa có: 22x 1dx dx ln Cx 2- +æ ö= +ç ÷- -è øò òCâu 8: Chọn: Đáp án CTa có: 2y ' 2mx 2m 1= Để hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu thì '0D ()()22 2' 2m 2m 1D ¹Câu 9: Chọn: Đáp án CTa có: 11 22 2S rl r.AC 32S 3SS rl r.AB 2p p= =p pCâu 10: Chọn: Đáp án CSố cạnh của hình bát diện là 3.8122=Câu 11: Chọn: Đáp án DCâu 12: Chọn: Đáp án DTa có 210x y3y ' 6x 5; ' 022x y3é= =ê= Ûêê= -êë Do 10 22. 03 3æ ö- <ç ÷è nên đồ thị hàm số cắttrục hoành tại điểm phân biệt.Câu 13: Chọn: Đáp án ATa có: ()()()()3 31 1f dx 3x 1dx 3x 3x 3x 3x C3 4= +ò òDoc24.vnCâu 14: Chọn: Đáp án CĐặt 5t log =, phương trình trở thành ()2t 2m 3m 0- =Mà ()1 2x .x 125 log .x log 125 2m 2= =Thử lại với m=2 phương trình đã cho có nghiệmCâu 15: Chọn: Đáp án CTa có: ()()()AB 1; 1; 4AB; 4; 0; 1j 0;1; 0ì= -ïé ùÞ -íë û=ïîrrSuy ra phương trình mặt phẳng cần tìm là: ()4x 4x 0- =Câu 16: Chọn: Đáp án ATa có: ()()()()AB; OAAB 3; 1;13 66AB; OA 2;1; OH O; AB11ABOA 1; 2; 0é ùì= -ïë ûé ùÞ =íë û=ïîCâu 17: Chọn: Đáp án CTa có ()f 9>Logarit vế với cơ số ta được ()2x 23 3log .4 log 2x log 2> đúngLogarit vế với cơ số ta được ()2x 22 2log .4 log log 2x log 3> đúngLogarit vế với cơ số 10 ta được ()2x 2log .4 log log log log 9> sai.Câu 18: Chọn: Đáp án CPhương trình mặt phẳng ()y zABC 6x 3y 2z 02 3+ =Gọi()()()()()MM ABC t; t; 9= =Câu 19: Chọn: Đáp án ATa có: ()SA ABCD^()()··0 0a 3SD, ABCD SDA 30 SA AD. tan 303Þ =Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:()3S.ABCD ABCD1 2a 3V .SA.S 3a a3 9= =Câu 20: Chọn: Đáp án CDoc24.vn