Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT lần 2 Môn toán lớp 12 mã đề 003

e036dcbf305d6ea0cb7acba527722a86
Gửi bởi: Võ Hoàng 21 tháng 10 2018 lúc 15:15:33 | Được cập nhật: 16 tháng 4 lúc 1:11:36 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 591 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG ....................*................... ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 1 MÔN :TOÁN 12 NĂM HỌC: 2018-2019 (Thời gian làm bài:90 phút) MÃ ĐỀ THI :003 (Đề thi có gồm có 4 trang) Họ và tên:................................................................ Phòng thi.................... Số báo danh PHẦN I: TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1(1 điểm). Tìm m để đường thẳng d: y= 2m-3 cắt đồ thị hàm số y= x4 – 4x2 tại 4 điểm? Câu 2 (1 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: y  2x  3 tại điểm có hoành 2x 1 độ -1. Câu 3( 1 điểm). Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách 300km.Vận tốc dòng nước là 6km/h.Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v(km/h) thì năng lượng tiêu hao của của cá trong t giờ được cho bởi công thức E(v)=cv3t, trong đó c là một hằng số, E được tính bằng jun.Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng liêu hao là ít nhất? Câu 4(1 điểm). Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC = 5a. Đáy ABC là tam giác vuông tại C, cạnh BC = 3a, AB = 5a. 1. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. 1 2 2. Lấy M  SA, N  SC : SM  2MA ,SN  NC . Tính thể tích khối chóp S.BMN PhầnII: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1. Hàm số y = x3 + 3x2 - 9x +4 đồng biến trên A. (-3; 1) B.( -3; +  ) C.(-  ; 1) D. (1; +  ) 3 2 Câu 2 . Khoảng nghịch biến của hàm số y = -x +3x -3x +1 là A. (; ) B. (1; ) C. (;1) D. (-1; 1) 4 2 Câu 3 . Số điểm cực trị của hàm số y = x +3x -3 là A.4 B. 2 C. 3 D.1 x3 2  2 x 2  3x  . Tọa độ điểm cực đại của hàm số là 3 3 2 A. (-1;2) B. (1; 2) C. (3; ) D. (1; -2) 3 x 1 Câu 5: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn [1;3] là: 2x 1 2 2 A. ymax  0, ymin  B. ymax  , ymin  0 C. ymax  3, ymin  1 D. ymax  1, ymin  3 7 7 Câu 4. Cho hàm số y  Mã đề thi 003 - Trang 1/1 x 1 là x 1 Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  A .y =1 B. y = -1 C. x=1 D. x = -1 Câu 7Số giao điểm của đường cong y = x3 -2x2 + 2x+1 và đường thẳng y = 1-x là A. 0 B. 2 C.3 D.1 Câu 8: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? B. (1;  ) . A. (- 1; 0) . C. (  ; 1) . D. (0; 1) . 3 Câu 9: Cho a>0, biểu thức a 4 . 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 13 11 1 3 A. a 12 B. a 12 C. a 4 D. a 4 Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng về khối đa diện A.Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi hình đa diện, kể cả hình đa diện đó. B.Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi hình đa diện. C.Khối đa diện là hình đa diện đó. D.Khối đa diện là một đa giác Câu 11: Khối hai mươi mặt đều có số cạnh là: A.20 B.30 C.10 D.12 Câu 12 . Thể tích của khối hộp có ba kích thước a, b, c tính theo công thức nào? 1 2 A . V  abc B. V = abc 1 3 C. V  abc D. V = 2abc Câu 13: Cho một khối lăng trụ có thể tích V. Khi tăng chiều cao lên 3 lần thì thể tích khối lăng trụ là bao nhiêu: A. 1 V 3 B. 2V C. 1 V 2 D. 3V 1 3 Câu 14: Cho hàm số f ( x)  x3  2 x 2   m  1 x  5 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên A. m  3 . B. m  3 C. m  3 Mã đề thi 003 - Trang 2/2 D. m  3 Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x2 đồng biến trên x  5m khoảng  ;  10  ? A. 2 . B. Vô số. C. 1 . D. 3 . Câu 16. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị A.y = x4 – 2x2 -1 B. y = x4 + 2x2 -1 C. y = 2x4 + 4x2 +1 D. y = -x4 - 2x2 -1 Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  16  4 x 2 trên đoạn [-2;-1] A. 0 B. 4 12 C. 2 3 Câu 18 . Biết rằng đồ thị của hàm số y  D. 4  n  3 x  n  2017 nhận trục hoành làm tiệm cận ngang xm3 và trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó giá trị của m  n là: A. 3 B. 6 C. 0 D. 3 Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là  3;3 và đồ thị như hình vẽ dưới: Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số trên: A. Giá trị lớn nhất là 1, giá trị nhỏ nhất là -1. B. Giá trị lớn nhất là -3, giá trị nhỏ nhất là -4. C. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là -3 D. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là -2. Câu 20: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Đồ thị của hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5     Câu 21: Biết 2  2  m, m  0 .Tính giá trị của M  4  4  2019 A. M=m2+2020 B.M=m+4 C.M=m2+2019 D. M=m2+2017 Câu 22 : Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của bao nhiêu đa giác? A .5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 23:Mỗi đỉnh của hình hai mươi mặt đều là đỉnh chung của bao nhiêu mặt? A .6 B. 5 C. 3 D. 4 Mã đề thi 003 - Trang 3/3 Câu 24: Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 3cm thì thể tích của nó tăng thêm 387cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng: A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm Câu 25: Giá trị của tham số thực m để hàm số y = f(x) = sin 2x – mx đồng biến trên R là: A. m > -2 B. m < -2 C. m  - 2 D. m  -2 Câu 26: Cho hàm số y  2 x3  3  2a  1 x 2  6a  a  1 x  2 . Nếu gọi x1 , x2 lần lượt là hoành độ các điểm cực trị của hàm số. Tính A  x2  x1 A. A=a B. A=1 C. A  1. D. A=a+1 2 Câu 27: Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 sin x  cos x  1 . Hỏi giá trị của tích M.m là: A. 0 B. 25 8 C. 25 4 D. 2 Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y  4x2  m 4 x 2  2(m  1) x  1 có đúng một tiệm cận đứng. A. m =1 B.Không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán C. m =1 hoặc m =3 D. m =0 Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x3 + mx2 – m – 1 cắt trục hoành Ox tại 3 điểm phân biệt 3 B. m   ; 5  hoặc m   1;   \   A m  1;3 2  3   hoặc m   3;   2  C. m   ; 1 \  3   3  D. m   ;    ;3  2   2   Câu 30: Một nhà máy cần sản xuất một thùng đựng nước bằng tôn có dạng hình hộp đứng, có đáy là hình vuông, không có nắp, có thể tích 4m3. Tính kích thước của bể sao cho tốn ít vật liệu nhất. A. Cạnh đáy bằng 2m, chiều cao bằng 1m. B. Các cạnh bằng 3 4 m. C. Cạnh đáy bằng 1m, chiều cao bằng 2m. D. Cạnh đáy bằng 3m, chiều cao bằng 4 m. 9 -----------------------------------------HẾT---------------------------------- Mã đề thi 003 - Trang 4/4