Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT 2018 Vật Lí – Đề số 2

91ec2e4f1e5dcb1669cb3b91bcbf4e9b
Gửi bởi: Thái Dương 12 tháng 3 2019 lúc 16:18:25 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 19:22:20 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 480 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trang 1/4 Mã đề thi 209 SỞ GD ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN NĂM 2018 Môn Vật Lí Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Đề thi gồm có 04 trang) Mã đề thi 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... lớp: ............................. Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động điều hòa? A. tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng. B. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật. C. hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng. D. vận tốc của vật lệch pha 0,5π với li độ dao động. Câu 2: Sóng ngang có tần số truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ m/s. Xét hai điểm và nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của và cùng theo thời gian như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần tử và vào thời điểm 2,25 là: A. cm. B. cm. C. 3cm D. cm. Câu 3: Công thoát electron ra khỏi kim loại 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,375 μm. B. 0,300 μm. C. 0,295 μm. D. 0,250 μm. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (Cho π2 m/s2). A. B. C. D. Câu 5: Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 6: Đo đường kính của một sợi dây đồng lần, ta có các kết quả như sau: d1 0,75mm; d2 0,76mm; d3 0,74mm; d4 0,77mm; d5 0,74mm; Kết quả đường kính dây đồng là A. B. C. D. Câu 7: Đám electron của khối khí Hidrô được kích thích lên quỹ đạo dừng thứ từ trạng thái cơ bản. Tỉ số bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất thu được là A. B. C. D. Câu 8: Để nhìn thấy tia sáng có bước sóng 500nm thì phải có ít nhất 500 phô tôn của ánh sáng đó chiếu tới con ngươi của mắt trong một giây. Đường kính con ngươi của mắt là 2mm. Cường độ sáng tối thiểu chiếu tới mắt bằng A. 0,46.10-11 W/m2 B. 1,6.10-11 W/m2 C. 0,4.10-11 W/m2 D. 6,3.10-11 W/m2 1, os 10 tF N os 10 t+4F N 1, os t+4F N os 20 t+2F N (0, 75 0, 01)mm (0, 752 0, 01)mm (0, 752 0, 02)mm 2max2min4(n 1)3n 2max2min4(n 1)3n 3maxmin(n 1)(n 1)(2n 1) 22maxmin3 (n 1)4 (2n 1)Trang 2/4 Mã đề thi 209 Câu 9: Một electron bay vào không gian có từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì: A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên lần. B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi lần. C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa. D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi. Câu 10: Cho mạch điện AB gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện và một cuộn dây theo đúng thứ tự. Gọi là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện, điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V không đổi, tần số 50Hz thì đo được điện áp hiệu dụng giữa hai điểm và là 120V, điện áp lệch pha π/2 so với điện áp đồng thời lệch pha π/3 so với Biết công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 360W. Nếu nối tắt hai đầu cuộn dây thì công suất tiêu thụ của mạch là: A. 540W. B. 240W. C. 180W. D. 810W. Câu 11: Người ta dùng một proton bắn phá hạt nhân đang đứng yên tạo thành hai hạt α. Biết rằng các hạt bay ra với cùng tốc độ và các vectơ vận tốc của chúng hợp với nhau một góc β. Góc có thể nhận giá trị bằng A. 1200. B. 900. C. 300. D. 1400. Câu 12: Trong thời kì hoạt động mạnh, Mặt Trời phóng về phía Trái Đất dòng các hạt mang điện, gây ra hiện tượng bão từ trên Trái Đất. Trong các trận bão từ, sự truyền sóng vô tuyến bị ảnh hưởng rất nhiều. Sở dĩ bão từ ảnh hưởng tới sự truyền sóng vô tuyến vì nó làm thay đổi A. từ trường trên mặt đất. B. khả năng phản xạ sóng điện từ tầng điện li. C. điện trường trên mặt đất. D. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất. Câu 13: Một người quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, người này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,33. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 25 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,38. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, người này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 45 vòng dây. B. 10 vòng dây. C. 60 vòng dây. D. 85 vòng dây. Câu 14: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng vô cựcđược tính theo công thức: A. B. C. D. Câu 15: Dòng điện qua cuộn dây giảm từ 1A xuống đến bằng không trong thời gian 0,05 s. Cuộn dây có độ tự cảm 0,2 H. Suất điện động tự cảm trung bình xuất hiện trong cuộn dây trong thời gian trên là: A. V. B. V. C. V. D. V. Câu 16: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để có thể nhìn vật xa vô cực mà không phải điều tiết: A. 2dP B. 0,5dP C. -0,5dP D. -1dP Câu 17: So với hạt nhân hạt nhân có nhiều hơn: A. nơtrôn và prôtôn. B. nơtrôn và prôtôn. C. nơtrôn và 12 prôtôn. D. 11 nơtrôn và prôtôn. Câu 18: Hai đường đặc trưng vôn-ampe của một tế bào quang điện cho trên đồ thị hình bên là ứng với hai chùm sáng kích thích nào? A. Có cùng cường độ sáng B. Hai chùm sáng kích thích có cùng bước sóng C. Bước sóng khác nhau và cường độ sáng bằng nhau D. Bước sóng giống nhau và cường độ sáng bằng nhau Câu 19: Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C, đang có dao động điện từ tự do. Chu kỳ dao động của dòng điện trong mạch là: Uh I1 I2 12ffG 12DGff DGfTrang 3/4 Mã đề thi 209 A. B. C. D. Câu 20: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 85,8%. B. 89,2%. C. 87,7%. D. 92,8%. Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại là Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị cực đại là: A. B. C. D. Câu 22: Chùm sáng laze không được dùng trong A. nguồn phát âm tần. B. đầu đọc đĩa CD. C. dao mổ trong học. D. truyền thông tin. Câu 23: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng theo công thức: A. B. C. D. Câu 24: Các biển báo giao thông thường được phủ một lớp sơn, lớp sơn đó là chất A. phản quang. B. huỳnh quang. C. phát quang. D. cản quang. Câu 25: Hai nguồn kết hợp và dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA =uB =(t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm trên bề mặt chất lỏng với AM BM cm, phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng: A. 100π cm/s. B. 80π cm/s. C. 160π cm/s. D. 120π cm/s. Câu 26: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp gồm thành phần đơn sắc: lam, chàm, tím, vàng, lục. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước. Không xét đến tia lam, các tia không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A. lục, vàng. B. vàng chàm. C. vàng, tím. D. tím, chàm. Câu 27: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ A. do các chất khí hay hơi loãng bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra. B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng. C. gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. D. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng. Câu 28: Dùng hạt proton bắn vào hạt nhân đứng yên, sinh ra hai hạt nhân có cùng động năng. Cho mp 1,0073u; mLi 7,0744u; mX 4,0015u. Biết 1u=. Để tạo thành 1,5g chất theo phản ứng hạt nhân nói trên thì năng lượng tỏa ra bằng: A. 0,827.1025MeV. B. 1,454.1025MeV. C. 1,154.1025MeV. D. 1,954.1025MeV. Câu 29: Tia sáng đi từ thủy tinh có chiết suất n1= 1,5 đến mặt phân cách với nước có chiết suất n2 4/3. Điều kiện của góc tới để không có tia khúc xạ trong nước là: A. 62 440 \'. B. 41 480 C. 48 350 D. 62 440 \'. Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình cos(10πt 0,5π) cm. (t tính bằng s). Tần số dao động của vật là: A. 10π Hz. B. Hz. C. 10 Hz. D. 5π Hz. Câu 31: Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện không đổi có cường độ 10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 1,2T. Nó chịu một lực tác dụng là: A. 18N B. 0N C. 1,8N D. 1800N LC 2LC 12LC 2LC 42C 0, 2A 163s 23s 43s 83s 0I 2I 0I 2I 0I 2 0I 2 os(40 t)cmc 103 73Li 2931, MeV Trang 4/4 Mã đề thi 209 Câu 32: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là: A. tần số sóng. B. tốc độ truyền sóng. C. chu kì sóng. D. bước sóng. Câu 33: Thực hiện giao thoa Y- âng. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 400nm, khoảng cách hai khe 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 3m. Trên màn, xét điểm cách vân trung tâm một khoảng 10mm. Dịch chuyển màn quan sát từ từ lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1m thì điểm chuyển thành vân tối A. lần. B. lần. C. lần. D. 11 lần. Câu 34: Người ta dùng một hạt bắn phá hạt nhân gây ra phản ứng hạt nhân n. Hạt là A. hạt α. B. proton. C. êlectron. D. pôzitron. Câu 35: Trong dao động điều hòa, véc tơ gia tốc: A. đổi chiều vị trí biên. B. có hướng không thay đổi. C. luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x0. D. luôn cùng hướng với véc tơ vận tốc. Câu 36: Trong bài thực hành đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao thoa với khe Young, một học sinh đo được các số liệu như sau: khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp (552 12).10-3 (mm); khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn ảnh là 1200 22 (mm). Cho 1,5 mm. Kết quả bước sóng trong thí nghiệm được viết là A. 0,69 0,03 (m). B. 44,10 0,08 (m). C. 0,69 0,08 (m). D. 0,44 0,01 (m). Câu 37: Cho và là hai phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương. Biết phương trình dao động tổng hợp là Tổng biên độ của các dao động thành phần A1 A2 có giá trị cực đại là A. B. C. 5cm D. Câu 38: Đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự điện trở tụ điện và hộp kín X, điểm nằm giữa tụ điện và hộp X. Đặt vào hai đầu A, điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của các điện áp uAM và uMB như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của hộp có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây A. 52 W. B. 33 W. C. 96 W. D. 65 W. Câu 39: Một mạch điện có hai điện trở 3Ω và 6Ω mắc song song được nối vào nguồn điện có điện trở trong 1Ω. Hiệu suất của nguồn điện là: A. 1/9 B. 10/3 C. 1/6 D. 2/3 Câu 40: Một sợi dây AB dài 120cm căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyến sóng trên dây là: A. 100m/s B. 120m/s C. 60m/s D. 80m/s ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- u(V) t(s) uAM uMB 11x cos cm3  22x cos cm4  x cos cm 30 , 3C 10 (F) 60 60 6 60 2 60