Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử số 33 môn toán lớp 12

Gửi bởi: ntkl9101 13 tháng 1 2020 lúc 11:29:32 | Update: hôm qua lúc 15:05:35 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 440 | Lượt Download: 2 | File size: 0.541696 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Biên soạn bởi giáo viên ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019 Hoàng Trung Quân CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 33 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ Câu 1. Đường cong ở bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 2. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng. A. x = 0 là TCĐ B. y = 1 là yCĐ C. y = -1 là yCT D. min y = -1 và max y = 1 Câu 3. Tìm các giá trị của m để đồ thị A. m  1 có TCĐ B. m  -1 C. m  0 D. m. Câu 4. Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào dưới đây? x - y’ y A. + + 1 -1 B. C. D. Câu 5. Tìm hoành độ điểm cực đại (x CĐ), hoành độ các điểm cực tiểu (x CT) nếu có của đồ thị hàm số y = (x2 -1)5 . A. xCT = -1 B. xCĐ = 1 Câu 6. Cho hàm số C. xCĐ = 0 D. xCT = 0 . Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. A. m < -1 B. -1 < m < 0 Câu 7. Tìm GTLN (max), GTNN (min) của C. 0 < m < 1 D. m > 1 trên [1, 3]. Trang 1 A. Câu 8. Cho B. C. D. và (d): x – 4y + 6 = 0. Biết () là tiếp tuyến của (C) và //d. Tìm tung độ yM của tiếp điểm. A. B. C. Câu 9. Xác định các giá trị của m để đồ thị hàm số A. m > 0 B. m < 0 có tiệm cận ngang C. -1  m < 0 Câu 10. Tìm các giá trị thực của m để phương trình A. m  R D. B. D. m  R, m  0 có hai nghiệm phân biệt. C. D. Câu 11. Xét các hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng 1, thì hình nón có thể tích lớn nhất (Vmax) bằng bao nhiêu? A. B. C. D. C. G = [2, +) D. G = (0, 2] Câu 12. Tìm tập giá trị G của hàm số A. G = (0, +) B. G = [1, 2] Câu 13. Giải phương trình . A. B. C. D. Câu 14. Giá trị nào của x dưới đây là một nghiệm của phương trình A. B. C. Câu 15. Giải bất phương trình: ? D. Gọi tập nghiệm của bất phương trình là S. Tìm S. A. B. C. D. C. S = [0, +) D. S = {0, 1} Câu 16. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: A. S = (-, 1) B. S = [0, 1] Trang 2 Câu 17. Cho . Tính f’(x). A. B. C. D. Câu 18. Có bao nhiêu phương trình dưới đây có nghiệm với m  R ? (*) (*) (*) (*) (*) A. 1 B. 2 Câu 19. Đặt C. 4 . Biểu diễn D. 5 theo a, b, x, y. A. B. C. D. Câu 20. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây. A. C. với B. với D. với với Câu 21. Dân số trước đây của quốc gia A là 22,5 triệu người, cho đến hiện tại quốc gia đó trải qua 8 năm chiến tranh. Thống kê cho thấy cứ sau một năm thì dân số nước đó giảm 5% so với năm ngay trước đó. Hỏi hiện tại dân số nước đó còn khoảng bao nhiêu? A. Giữa 13 triệu và 14 triệu B. Giữa 14 triệu và 15 triệu C. Giữa 15 triệu và 16 triệu D. Giữa 16 triệu và 17 triệu Câu 22. Tìm họ nguyên hàm của . A. B. C. D. Câu 23. Tìm họ nguyên hàm của A. B. C. D. Câu 24. Tính tích phân Trang 3 A. B. C. D. B. C. D. Câu 25. Tính tích phân A. Câu 26. Tính diện tích SD của miền phẳng D giới hạn bởi: A. B. và C. SD = 1 Câu 27. Cho miền phẳng D: . D. SD =  Cho D quay quanh Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích V. Tính V. A. V =  B. C. D. Câu 28. Số phức z nào dưới đây là nghiệm phương trình: A. z = -i B. z = -1 + i ? C. z = 1 + i D. z = 3 – 2i Câu 29. Bốn điểm A, B, C, D là các điểm biểu diễn các nghiệm phức của phương trình z 4 = 4 . Tính diện tích SD của tứ giác lồi có 4 đỉnh 4 A, B, C, D. A. SD = 4 B. SD = 2 C. Câu 30. Số phức z nào dưới đây thỏa mãn hệ D. ? A. B. C. D. Không có số phức z nào Câu 31. Tìm {M} biểu diễn số phức z thỏa mãn là số phức thuần ảo. A. {M} là trục Oy B. {M} là đường thẳng y = x C. {M} là { (0, -1), (-1, 0), (1, 0), (0, 1)} D. {M} là đường tròn x2 + y2 =1 trừ (0, 1) Câu 32. Tìm số nghiệm của phương trình A. Có 4 nghiệm B. Có 3 nghiệm Câu 33. Biết số phức z thỏa mãn A. . B. min |z| = 1 C. Có 2 nghiệm D. Có 1 nghiệm . Tìm GTNN (min |z|). C. min |z| = 2 D. Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có mp(SAB) và mp(SAC) cùng vuông góc với mp(ABC), SA = a, góc giữa mp(SBC) và mp(ABC) bằng 60°. Tính khoảng cách h từ A xuống mp(SBC). Trang 4 A. B. C. D. Câu 35. Hình chóp tam giác đều SABC, ABC đều cạnh a, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng 60°. Tính thể tích V của hình chóp. A. B. C. D. Câu 36. Hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có A'BD là tam giác đều cạnh a. Tính thể tích V của hình lập phương. A. B. C. D. Câu 37. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA  (ABCD) biết AB = BC = AD. Khi đó tâm I của mặt cầu ngoại tiếp S.ACD là trung điểm của đoạn nào dưới đây. A. Đoạn SC B. Đoạn SD C. Đoạn SB D. Đoạn BD Câu 38. Lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có mp(AA’C’C)  mp(ABC), AA’C là tam giác đều cạnh a, ABC vuông cân đỉnh B. Tính thể tích V của lăng trụ. A. B. C. D. Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Biết M, N, I là trung điểm của BC, CD, SA. Tính tỉ số A. với V1, V lần lượt là thể tích của các hình chóp AIMN và S.ABCD. B. C. D. Câu 40. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. A. S = 4a2 B. S = 2a2 C. S = a2 D. S = 6a2 Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AA’ = 3a, AB = a, AD = 2a . Tính thể tích V của hình nón tròn xoay có đỉnh là tâm của A’B’C’D’ còn đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD. A. V = a3 B. C. D. Câu 42. Một hình trụ tròn được cắt bởi một mặt phẳng chứa trục của hình trụ thu được thiết diện là một hình vuông cạnh a. Tính diện tích xung quanh (Sxq ) của hình trụ đó. A. B. C. D. Câu 43. Cho (P): x - 2y + 2z - l = 0 và điểm A( 1, -2, 2). Điểm M di động trên (P) thì đoạn AM có độ dài ngắn nhất (AMmin) bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 44. Cho (S) : x2 +y2 + z2 =3 và mặt phẳng (P) : x + y + z - 3 = 0. Gọi (Q) là mặt phẳng song song với (P) và (Q) tiếp xúc (S) tại M. Tìm tọa độ tiếp điểm M của (Q) và (S). A. M(1, 0, 0) B. C. M(1, 1,1) D. M(-1, -1, -1) Trang 5 Câu 45. Cho (P): x – y + 2z + 1 = 0, và A(4, -1, 2). Viết phương trình mặt phẳng (Q) // (d), (Q)  (P) và (Q) qua A. A. (Q): 5x + y + z – 21 = 0 B. (Q): -x + 3y + 2z + 3 = 0 C. (Q): x - y + 2z – 9 = 0 D. (Q): x - 3y - 2z – 6 = 0 Câu 46. Cho A( 1, 1, -2), . Viết phương trình đường thẳng () qua A, () cắt (d1), ()  (d2). A. B. C. D. Câu 47. Cho . Tìm vị trí tương đối của (d1) và (d2) A. (d1) // (d2) B. (d1)  (d2) C. (d1), (d2) chéo nhau D. (d1), (d2) cắt nhau Câu 48. Cho hai mặt cầu: (S1): (x - 3)2 + (y + 1)2 + (z - 2)2 = 1 và (S2): (x - 2)2 + (y + 2)2 + (z - l)2 = 16 . Xác định vị trí tương đối giữa (S1) và (S2). A. (S1) chứa (S2) B. (S1), (S2) tiếp xúc trong C. (S1), (S2) tiếp xúc ngoài D. (S1), (S2) ngoài nhau Câu 49. Cho điểm M( 1, -2, -3) và N(1, 2, -3). Chọn khẳng định đúng. A. M, N đối xứng nhau qua Oy B. M,N đối xứng nhau qua mp(Oxz) C. M, N đối xứng nhau qua O D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 50. Cho A(4, 0, 0), B(0, 2, 0), C(0, 0, 1) và D(2, 2, 0). Có bao nhiêu tam giác vuông có ba đỉnh là ba trong năm điểm O, A, B, C, D? A. Có tam giác B. Có 4 tam giác C. Có 5 tam giác D. Có 8 tam giác Trang 6 ĐÁP ÁN 1. C 2. D 3. B 4. A 5. D 6. B 7. D 8. B 9. A 10. C 11. B 12. D 13. C 14. A 15. D 16. B 17. C 18. C 19. A 20. C 21. B 22. D 23. A 24. C 25. B 26. A 27. D 28. C 29. A 30. D 31. D 32. A 33. B 34. C 35. A 36. D 37. B 38. A 39. C 40. B 41. D 42. C 43. A 44. D 45. B 46. C 47. C 48. A 49. B 50. D HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU HỎI Câu 7. với x  [1; 3]. Câu 8. Câu 10. Lưu ý: hoặc còn  loại và và Câu 11. . Câu 12. Có Câu 18. Chỉ có phương trình chỉ có nghiệm khi m ≥ 0. Câu 21. Dân số hiện tại là (0,95)8. 22,5 (triệu). Câu 24. Câu 25.  từng phần Câu 26. Câu 29. Thử lần lượt hoặc đặt z = a + bi  hệ phương trình. Câu 31. Đặt z = a + bi  M(a, b), z  i  M  (0; 1). Lúc đó thuần ảo  a2 + b2 =1 Câu 33. z = x + yi, lúc đó là một đường tròn tâm I và M(x; y) biểu diễn z. Lúc đó Câu 34. Có SA  (ABC), hạ AE  BC Hạ AH  SE thì AH = d( A, (SBC)) Trang 7 Câu 35. Hạ SH  (ABC)  H là tâm tam giác đều ABC, hạ HE  BC và do . Câu 37. Lưu ý ACD vuông cân tại C Câu 39. Lưu ý Chiều cao hình chóp I.AMN bằng chiều cao hình chóp S.ABCD Câu 40. Tâm mặt cầu là tâm hình vuông đáy  bán kính Câu 43. AMmin = d (A, (P)). Câu 44. Do (P) tiếp xúc với (S) tại điểm H(1; 1; 1) nên (Q) // (P) sẽ tiếp xúc với (S) tại M là đối xứng của H qua tâm mặt cầu (S) là O(0; 0; 0) Câu 45. Lưu ý Câu 50. Lưu ý trong số với và (tam giác) có BCA và ABD không phải là tam giác vuông (vì hệ trục Oxyz) có OACB là hình thang vuông tại A, B. Trang 8