Đề Thi thử quốc gia môn toán THPT Phạm Phú Thứ năm 2019
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 22 tháng 12 2020 lúc 11:29:26 | Được cập nhật: 16 tháng 3 lúc 22:24:13 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 533 | Lượt Download: 1 | File size: 0.854582 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 trường THCS Nam Tiến
- Đề thi tuyển sinh vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần 4 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Vân Khánh Đông năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần VIII năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần X năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 năm 2020-2021
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Đề ôn thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Phan Bội Châu
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ
Năm Học: 2018-2019
Câu 1. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
B.
Câu 2: Cho hàm số
C.
D.
có bảng biến thiên như hình bên. Chọn khẳng định đúng?
x
-2
-
0
0
+
2
-
0
+
y
-1
-2
-2
A. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
B. Hàm số có hai điểm cực trị
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là –2
D. Đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung
Câu 3: Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau mệnh đề sai.
A. lim = 0.
B. limC = C (C
). C. lim = (k
). D. limqn = + với q > 1.
Câu 5. Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, gọi H là trung điểm cạnh BC. Hình nón nhận được
khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH có diện tích đáy bằng bao nhiêu?
A.
.
B.
.
Câu 6: Hàm số
A. 1
Câu 7. Cho a > 0 khi đó
C.
.
D.
.
có cực đại là:
B. 2
C. –1
D. –2
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hửu tỷ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Tìm đạo hàm của hàm số
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 9: Cho hình chóp SABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, SB. Khi đó tỷ số
A. 4
B.
C.
B.
C.
D.
bằng:
D.
Câu 10. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
?
Câu 11. Cho hai số phức z1 1 2i và z2 2 3i . Phần ảo của số phức w 3z1 2 z2 là
A. 12.
B. 11.
Câu 12. Mặt cầu tâm
và đi qua điểm
có phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho vectơ
, tìm vectơ
D. 12i .
C. 1.
cùng phương với vectơ
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số cách chọn ra hai phần tử của M và sắp xếp hai phần tử đó là
A.
B.
C.
D.
Câu 15 . Nếu tăng chiều cao của một khối trụ lên gấp 2 lần và tăng bán kính đáy của nó lên gấp 3 lần
thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng bao nhiêu lần so với so với thể tích của khối trụ ban đầu.
A. 18 lần.
B. 36 lần.
C. 12 lần.
D. 6 lần.
Câu 16: Cho hàm số
y
2 x 3
x 1 .
Chọn phát biểu đúng ?
A. Hàm số nghịch biến các khoảng
B. Hàm số luôn đồng biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
.
.
Câu 17 Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Khi đó tổng M+m bằng bao nhiêu ?
A. 2.
B. -4.
C. 0.
D. -2.
trên
.
6 5
3
Câu 18. Rút gọn biểu thức P= x. x. x (x > 0) .
7
5
2
B. P= x 2 .
3
A. P= x .
5
C. P= x 3 .
D. P= x 3 .
Câu 19. Cho các số thực dương a, b với a khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
B.
C.
.
D.
Câu 20. Nếu
A. 0 < a < 1, b > 1
C a > 1, b > 1
Câu 21. Trong không gian
trình mặt cầu tâm
.
.
thì:
B . 0 < a < 1, 0 < b < 1
D. a > 1 , 0 < b < 1
, cho mặt phẳng
và tiếp xúc với mặt phẳng
:
và điểm
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
f x
Câu 21. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
1
x x2
2
1 x 1
F x ln
C
3
x
2
A.
.
x 1
F x ln
C
x
2
C.
.
Câu 22. Tính khoảng cách giữa mặt phẳng
A.
A. 2 i .
D.
F x ln x 2 x 2 C
:
.
và đường thẳng d:
C. 0.
D. 2.
C. 3 i .
D. 2 i
là
B. 2 i .
Câu 24. Tìm số phức z thỏa mãn hệ thức
A. z 3 4i; z 5 .
C. z 3 4i; z 5 .
?
1 x2
F x ln
C
3
x
1
B.
.
B.
Câu 23.Số phức z thỏa mãn:
. Phương
và z.z 25 .
B. z 3 4i; z 5 .
D. z 3 4i; z 5 .
.
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng
, song song với đường thẳng
đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 26. Biết
tối giản. Tính
, trong đó a, b, c là các số nguyên dương và
là phân số
.
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Tọa độ giao điểm
phẳng
với trục
A.
.
của mặt
là ?
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 28. Với điều kiện nào của m thì phương trình
có 2 nghiệm phân biệt?
A. m>2.
B. m<2.
C. m>3.
D.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B và có cạnh AB bằng 2. SA vuông góc với
đáy và SA bằng
A.
. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
.
B.
Câu 30. Hàm số
A.
.
C.
liên tục trên
.
.
D.
và
B.
. Tính
.
C. .
Câu 31. Trong mặt phẳng phức Oxy , các số phức z thỏa
nhỏ nhất.
A. 3 i .
B. 1 3i .
A.
.
B.
.
D.
.
. Tìm số phức z biết rằng
C. 2 3i .
Câu 32. Trong mặt phẳng phức Oxy , trong tất cả các số phức
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
.
D. 2 3i .
thỏa
. Biết rằng
?
.
C. .
D.
.
Câu 33. Trong không gian
, cho
và mặt cầu
Tọa độ điểm M trên
A.
.
sao cho
B..
.
đạt GTLN là:
C.
. .D.
.
Câu 34. Một vật chuyển động theo quy luật
với t (giây) là khoảng thời gian tính từ
lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao
nhiêu ?
A. 216 (m/s).
B. 30 (m/s).
C. 400 (m/s).
D. 54 (m/s).
Câu 35. Cho khối cầu (S) có bán kính R. Một khối trụ có thể tích bằng
(S). Chiều cao khối trụ bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
và nội tiếp khối cầu
.
Câu 36. Cho hàm số
có đạo hàm
. Xét hàm số
trên R. Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm SA.
Tính góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD).
A. .
B..
C.
.
D.
.
Câu 38. Cho hàm số
nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên
và
tính
thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu 39:Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Trên các cạnh AD và BC
lần lượt lấy các điểm P, Q sao cho
và
B.
A.
C.
D.
. Hãy biểu thị
theo
,
.
Câu 40. Cho tập
Gọi S là tập hợp tất cả các tập con của A, mỗi tập con gồm 2 phần tử
có tổng bằng 100. Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S. Xác suất để chọn được phần tử có tích hai số
là một số chính phương bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 41. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 42 : Cho hàm số
thỏa mãn điều kiện
giá trị nguyên âm của m để hàm số
A. 1.
B. 2.
C. 3.
có đúng 1 điểm cực trị?
D. 4.
Câu 43. Cho hàm số
hàm số
trên đoạn
. Có bao nhiêu
có
. Giá trị nhỏ nhất của
bằng :
A.
.
B.
.
C.
.
D. c - a
Câu 44. Cho tam giác ABC vuông có độ dài cạnh huyền bằng 5(đơn vị độ dài). Người ta quay tam
giác ABC quanh trục là một cạnh góc vuông để sinh ra hình nón có thể tích lớn nhất. Xác định kích
thước của tam giác vuông đó
A.
và
.
B. 3 và 4.
C.
và
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
cực trị sao cho giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 46: Cho hàm số
tuyến với đồ thị hàm số
thỏa mãn điều kiện
.
.D.
và
.
y có 3 điểm
D.
.
. Lập phương trình tiếp
tại điểm có hoành độ x = 1?
A.
.
B.
.
C.
D.
Câu 47. Cho x,y là các số thực lớn hơn 1 và thỏa mãn x2 + 9y2 = 6xy. Tính giá trị của biểu thức M =
.
A.M =
B. M = 1
C.
D.
’ ’ ’ ’
Câu 48. Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A B C D có thể tích V và khối lăng trụ tam giác đều
PQR.P’Q’R’ có thể tích W. Hai khối lăng trụ có chu vi đáy bằng nhau và có diện tích xung quanh bằng
nhau. Tỉ số k =
bằng:
A. k =
B. k =
C. k =
D. k =
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
gọi
đi qua điểm
, song
song với
, đồng thời tạo với đường thẳng
lớn nhất. Phương trình đường thẳng
là.
A.
một góc
B.
C.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục toạ độ
,
. Trên các cạnh
thỏa :
D.
,cho tứ diện
có điểm
lần lượt lấy các điểm
. Viết phương trình mặt phẳng
biết tứ diện
có thể tích nhỏ nhất ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
HD:
Câu 30: thay
Ta có hệ
bởi
ta được
ta được
Khi đó
Gọi
M x, y
là điểm biểu diễn số phức
z x yi x, y R
Gọi
E 1, 2
là điểm biểu diễn số phức 1 2i
Gọi
F 0, 1
Ta có :
là điểm biểu diễn số phức i
z 2i 1 z i ME MF
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung trục
EF : x y 2 0 .
là điểm biểu diễn số phức
M 3,1 z 3 i
Để MA nhỏ nhất khi MA EF tại M
M x, y
Câu 32 : Gọi
Gọi
là điểm biểu diễn số phức
z x yi x, y R
là điểm biểu diễn số phức
Ta có :
. Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm
đường thẳng AI :
xét hệ pt
thử lại ta được
Câu 33. Ta có:
suy ra
tiếp xúc với và tiếp điểm là
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên d H(2; 2; -1).
Đường thẳng
có pt:
Tọa độ giao điểm của
Ta có:
Vậy
Câu 36. Ta có:
.
và (S) là:
Bảng biến thiên của hàm số
Câu 37. Ta có góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD) là góc
Câu 38. : vì
nên
Do đó
Do đó
Câu 39. Ta có
và
suy ra
nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên
vì
nên c=3
Do đó
hay
A
M
P
D
B
N
Q
C
Câu 40. Ta tìm số cặp số (a;b) thoả mãn
Có 49 cặp (a;b) thỏa mãn. Do đó S gồm 49 phần tử:
Ta tìm số cặp (a;b) thoả mãn
Do đó
chính phương. Xác suất cần tính bằng
Vậy có 4 cặp số (a;b)có tổng bằng 100 và tích của chúng là một số
.
Câu 41. TXD
Câu 42
Câu 43. Ta có x = 0 là một cực trị,
Câu 44. Gọi x y là độ dài hai cạnh góc vuông,
. Lập BBT suy ra m.
nên
là cực tiểu.. GTNN là f(1).
. Lập BBT
Câu 45.
Hàm số đã cho luôn có 3 điểm cực trị với mọi m.
Do hệ số
, nên
tiểu đạt giá trị lớn nhất bằng 1 khi
Vì
.
Câu 46
Câu 47: Từ x2 + 9y2 = 6xy chia hai vế cho xy ta được:
Đặt t = suy ra t = 3 => x = 3y thay vào biểu thức M => kết quả B
Câu 48: Từ giả thuyết => Hai khối lăng trụ đó có cùng chiều cao
Gọi a là chu vi đáy tính được canh của hình vuông và tam giác đều theo a
=> Kết quả C
Câu 49.
có vectơ chỉ phương
có vectơ chỉ phương
có vectơ pháp tuyến
Vì
Đặt
nên
, ta có:
Xét hàm số
, ta suy ra được:
Do đó:
Chọn
Vậy phương trình đường thẳng
là
Vậy giá trị cực
Câu 50. Áp dụng bất đẳng thức
Để
ta có :
nhỏ nhất khi và chỉ khi
Lúc đó mặt phẳng
song song với mặt phẳng
.
và đi qua