Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử đại học 2017 môn toán - đề 3

d8727dd588e46d2743d8e4ebb34f92a8
Gửi bởi: hoangkyanh0109 28 tháng 3 2017 lúc 2:28:57 | Update: 16 giờ trước (3:43:41) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 545 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

doc24.vn ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Đề 3Môn: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đềCâu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Nếu hàm số () thỏa mãn ()() thì () là hàm số chẵn.B. Hàm số chẵn là hàm số có đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung.C. Nếu hàm số ax bycx d+=+ với ,a RÎ có đường tiệm cận là ;x n= thì đồ thị hàm số đó có tâm đối xứng là () ;I D. Nếu ()0' 0f x= thì chắc chắn hàm () đạt cực trị tại 0x Câu 2. Hàm số 24y x= có mấy điểm cực tiểu ?A. B. C. D. 3Câu 3. Cho hàm số: ()3 2: 3C x= Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) có hệ số góc nhỏ nhất làA. 3y x= B. 7y x= C. 5y x= D. 5y x= Câu 4. Cho các hàm số: ()3 211 43y x= ()2 12 :2 1xyx-=+ ()23 4y x= ;()34 siny x= -; ()4 25 2y x= Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng ?A. B. C. D. Kết quả khácCâu 5. Cho hàm số: ()4 4sin cosy x= Tính giá trị: 1' ''4 4f fp pæ ö+ç ÷è A. -1 B. C. D. Kết quả khácCâu 6. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 23 35y x= trên đoạn[]5; 2- là:A. -1 B. 102 C. 92 D. 82Câu 7. Cho hàm số ()()3 22 2y x= Nếu gọi ,x lần lượt là hoành độ các điểm cực trị của hàm số thì giá trị 1x x- là:A. 1a B. C. 1a D. 1Câu 8. Với giá trị nào của tham số thì hàm số ()3 23 3y mx= không có cực trị:A. 3m= B. 0m m= C. 0m= D. mÎ Câu 9. Cho hàm số ()()322 13xy x= Giá trị nguyên lớn nhất của để hàm số đã cho nghịch biến trên [] 0; là ?A. -1 B. -2 C. D. Không tồn tạiCâu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số ()4 6sin cosf x= là:A. 58 B. 1083125 C. D. 1Câu 11. Cho hàm số 23 2y mx= có đồ thị ()mC Tìm để ()mC nhận điểm ()1; 0I làm tâm đối xứngA. B. -1 C. 12 D. 2Câu 12. Logarit cơ số của 127 làA. -4,5 B. 4,5 C. 3,5 D. -3,5Câu 13. Cho ()()2 13 31 1a a- -- Khi đó ta có thể kết luận về là:A. 12aa<éê³ë B. 12aa<éê³ë C. 2a< D. 2a³ Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 13 10.3 0x x+- là:A. []1;1xÎ B. ()1;1xÎ C. 11xx£ -éê³ë D. 1x³ Câu 15. Đạo hàm của hàm số 5ln 7y x= bằng:A. 5415 ln 7x B. 5475 ln 7x C. 5415 ln 7x D. 54135 ln 7x Câu 16. Cho phương trình 5log log log logx x= Khẳng định nào sau đây đúng ?A. Phương trình có nghiệm đúng với mọi 0x B. Nếu là nghiệm của phương trình trên thì nguyênC. Phương trình vô nghiệmD. Phương trình có nghiệm hữu tỉ và nghiệm vô tỉCâu 17. Tìm giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của hàm số: ()1 32 3x xf x- -= A. B. C. D. 1Câu 18. Chọn khẳng định đúng ?A. Nếu hàm số () xác định trên tập thì ta luôn có() 'f cũng xác định trên tập K.B. Đạo hàm của hàm đa thức bậc 0n cũng là một hàm đa thức bậc 1n C. Nếu hàm số () đơn điệu trên tập xác định của nó thì phương trình ()0f x= luôn có duy nhất một nghiệm.D. Đạo hàm của hàm số () luôn có bậc lớn hơn hàm số () Câu 19. Tìm đạo hàm của hàm số sau: ()x xx xe ef xe e--+=- A. ()()24'x xf xe e--=- B. ()() 2' xx ef xe -=- C. ()'x xf e-= D. ()()25'x xf xe e-=- Câu 20. Phương trình ()22 ln ln 0x x+ có số nghiệm là:A. B. C. D. 1Câu 21. Chuyện kể rằng: “Ngày xưa, đất nước Ấn Độ có một vị quan dâng lên nhà vưa một bàncờ có 64 kèm theo cách chơi cờ. Nhà vua thích quá, bảo rằng: “Ta muốn dành cho khanh một phần thưởng thật xứng đáng. Vậy khanh thích gì nào?” Vị quan tâu “Hạ thần chỉ xin Bệ Hạ thưởng cho một số hạt thóc thôi ạ! Cụ thể như sau: “Bàn cờ có 64 thì với thứ nhất thần xin nhận một hạt, thứ thì gấp đôi đầu, thứ thì lại gấp đôi thứ hai, sau nhận số hạt gạo đôi phần thưởng dành cho liền trước”. Thoạt đầu nhà Vua rất ngạc nhiên vì phần thưởng quá khiêm tốn nhưng đến khi những người lính vét sạch đến hạt thóc cuối cùng trong kho gạo của triều đình thì nhà Vua mới kinh ngạc mà nhận ra rằng: “Số thóc này là một số vô cùng lớn, cho dì có gom hết số thóc của cả nước cũng không thể đủ cho một bàn cờ chỉ có vỏn vẹn 64 ô!”. Bạn hãy tính xem số hạt thóc mà nhà vua cần để ban cho vị quan là một số có bao nhiêu chữ số?A. 19 B. 20 C. 21 D. 22Câu 22. Biết 3212 ln 1ln 22ax xI dxx-= +ò Giá trị của là:A. B. C. ln2 D. 4p Câu 23. Tính tích phân 320cosxdx bxpp= +ò Phần nguyên của tổng b+ là ?A. B. -1 C. D. -2Câu 24. Cho hai hàm số ()(),f là hàm số liên tục, có ()(),F lần lượt là nguyên hàm của ()(),f Xét các mệnh đề sau:(I): ()()F x+ là một nguyên hàm của ()() (II): ().k là một nguyên hàm của ()()kf RÎ (III): ()().F là một nguyên hàm của ()().f Mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?A. B. và II C. cả ba D. IICâu 25. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong ()2: 3C x= và(): 3d x= A. 1096 B. 1056 C. 1036 D. 1277 Câu 26. Nguyên hàm () của hàm số ()2 32 4f x= thỏa mãn điều kiện ()0 0F= làA. 23 4x x+ B. 42 4x x- C. 43244 3xx x+ D. 42x x- Câu 27. Tính thể tích các khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi 21; 0y x= và tiếp tuyến của đồ thị hàm số 21y tại điểm ()1; 2A quanh trục Ox.A. 13 B. 12 C. D. 25 Câu 28. Tính 1202dxIx x=- -ò A. 2ln 23I= B. ln 2I= C. 1ln 32I= D. ln 3I= Câu 29. Số đối của số phức 5z i= là:A. i- B. 5i- C. 5i- D. 529 29i-Câu 30. Cho số phức thỏa mãn ()3 6i iz i+ Môđun của số phức bằng:A. B. 25 C. D. Câu 31. Cho số phức thỏa mãn: 2z z- Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức là:A. 20 16 47 0x y- B. 20 16 47 0x y+ C. 20 16 47 0x y+ D. 20 16 47 0x y- =Câu 32. Gọi ,A lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức 21 2z i= ;34z i= +. Chọn kết luận đúng nhất:A. Tam giác ABC cân B. Tam giác ABC vuông cânC. Tam giác ABC vuông D. Tam giác ABC đềuCâu 33. Phần ảo của số phức 22 3w z= biết 3z i= là:A. -4 B. -4i C. D. 4iCâu 34. Gọi ;z là các nghiệm phức của phương trình 23 0z z+ Khi đó 41 2A z= có giá trị là :A. 23 B. 23 C. 13 D. 13 Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng đường cao của hình chóp bằng32a Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng:A. 030 B. Đáp số khác C. 045 D. 060 Câu 36. Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là sai.A. Số đỉnh của khối lập phương bằng B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4C. Khối bát diện đều là loại {} 4; D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12Câu 37. Cho hình lập phương ' ' ' 'ABCD là trung điểm BB’. Mặt phẳng (DIC’) chia khối lập phương thành phần có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn bằng:A. 1:3 B. 7:17 C. 4:14 D. 1:2Câu 38. Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích củahai khối chóp AMND và ABCD là:A. 12 B. 14 C. 18 D. 25 Câu 39. Cho khẳng định đúng:A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau.B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau.C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song songvới nhau.D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song songvới nhau.Câu 40. Cho hình lăng trụ ' ' 'ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C, cạnh góc vuông bằng a, chiều cao bằng a. là trọng tâm tam giác' ' 'A Thể tích khối chóp .G ABC là:A. 33a B. 323 C. 36a D. 3a Câu 41. Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO. Gọi và là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho khoảng cách từ đến AB bằng và 030SAO= 060SAB= Tính diện tích xung quanh hình nón ?A. 3p B. 24p C. 3p D. 2p Câu 42. Cho một hình nón sinh bởi một tam giác đều cạnh khi quay quanh một đường cao. Một khối cầu có thể tích bằng thể tích của khối nón thì có diện tích bề mặt bằng:A. 23124ap B. 23916ap C. 231216ap D. 212ap Câu 43. Cho điểm ()0; 1; 3M- và đường thẳng ()1 2: 21x td tz t= +ìï=íï= +î Khoảng cách từ đến bằng:A. 20 B. C. D. 3Câu 44. Bán kính của mặt cầu tâm ()3; 3; 4I- tiếp xúc với trục Oy bằng:A. B. C. D. 52 Câu 45. Cho mặt phẳng (): 0x za- và mặt cầu ()2 2: 0S z+ Khi đó mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai:A. ()a cắt (S) theo một đường tròn B. ()a tiếp xúc với (S)C. ()a có điểm chung với (S) D. ()a đi qua tâm của (S)Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (): 0x za+ và đường thẳng 2:3 3x zd- -= =- Tọa độ giao điểm của và ()a là:A. ()4; 2; 1- B. ()17; 9; 20- C. ()17; 20; 9- D. ()2;1; 0- Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz tam giác ABC có ()()()1; 0; 0; 2; 3; 0; 4A Tọa độ điểm trên mặt phẳng Oyz sao cho MC vuông góc với (ABC) là:A. 110; ;2 2M öç ÷è B. 110; ;2 2Mæ ö-ç ÷è C. 110; ;2 2Mæ ö-ç ÷è D. 110; ;2 2æ ö- -ç ÷è Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xác định các cặp giá trị () ;l để các cặp mặt phẳng sau đây song song với nhau: 0; 0x ly mx z+ A. ()3; 3- B. (3;-4) C. (-4;3) D. (3;-3)Câu 49. Trong đường thẳng ()1 2: 43x td tz t= +ìï= +íï= +î và mặt phẳng (): 0P z+ Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. ()()/ /d B. () cắt (P) tại điểm M(1;-1;-1)C. ()()d PÌ D. (d) cắt (P) tại điểm M(-1;-2;2)Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ()2 2: 0S z+ và mặt phẳng (): 0x mza+ Xét các mệnh đề sau:I. ()a cắt (S) theo một đường tròn khi và chỉ khi 2m- II. ()a tiếp xúc với (S) khi và chỉ khi 2m III. ()a cắt (S) theo một đường tròn khi và chỉ khi 2m hoặc 2m Trong ba mệnh đề trên, những mệnh đề nào đúng ?A. và II B. II và III C. II D. Không có mệnh đề nàoĐÁP ÁN1B 2A 3C 4A 5C 6A 7D 8C 9B 10B11A 12D 13D 14A 15B 16B 17B 18B 19A 20D21B 22B 23B 24B 25D 26C 27A 28A 29C 30D31A 32C 33A 34A 35B 36B 37B 38B 39B 40A41A 42A 43C 44C 45D 46B 47C 48B 49D 50DGIẢI CHI TIẾTCâu 1. Đáp án BA sai vì () phải là hàm số lẻC sai vì tâm đối xứng phải là () ;I sai vì theo như câu vẫn tồn tại trường hợp ()' 0f x= nhưng 0x lại không phải là điểm cựctrịCâu 2. Đáp án AGiải: 2' ' 04xy xx-= =- Sử dụng máy tính Casio ta tính được ()01" 02y-= Suy ra hàm số đạt cự đại tại 0x= .Như vậy hàm số không có cực tiểu. Câu 3. Đáp án CNhắc lại kiến thức: Phương trình tiếp tuyến tại điểm ()0 0;M của đồ thị hàm số (C) cho trước là()()()00 0' *xy y= Suy ra hệ số góc của phương trình tiếp tuyến là ()()022' 12 6xy x= Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị ()3 2: 3C x= đạt nhỏ nhất là 6- khi 1x= Thay vào (*) ta được phương trình tiếp tuyến cần tìm. Câu 4. Đáp án ACác hàm số 1;4Câu 5. Đáp án CVì máy tính không có chức năng tìm đạo hàm cấp mà chỉ tìm được đạo hàm cấp nên ta phải tìm được đạo hàm cấp của hàm số đã cho.Có ()3 3' 4.sin cos cos sinf x- suy ra ' 04fpæ ö=ç ÷è Bấm máy tính ()3 344.sin cos cos sinxdx xdxp=- ta được " 44fpæ ö=ç ÷è Vậy giá trị cần tìm là 1.Câu 6. Đáp án ALưu bài toán bắt tìm tổng GTLN và GTNN chứ không phải tổng giá trị cực tiểu và giá trị cực đại, cần chú điều này để tránh sai sót không đáng có.Giải: Ta có 2' 9y x= Phương trình [][]23 5; 2' 01 5; 2xy xxì= -ï= Ûí= -ïî Tính các giá trị ()()()()5 230; 62; 30; 37y y- -= So sánh các giá trị ta suy ra GTLN là 62 và GTNN là 30Tổng cần tìm là 92.Câu 7. Đáp án DĐối với dạng toán này, thí sinh rất dễ “hoảng loạn” khi gặp phải vì hàm số đã cho khá dài và phức tạp. Tuy nhiên nếu để ý, ta có thể thấy rằng 1x x- bằng một giá trị nào đó theo biến do đó tacó thể thử giá trị của sau đó tìm 1x x- rồi tìm mối liên hệ giữa hai giá trị phù hợp với đáp án nào. Nên thử nhiều hơn giá trị của để tính chính xác cao hơn.Với 21 12 2a x= Khi đó 2' 18 12; ' 1y x= =2 11x xÞ Như vậy đáp án chỉ có thể là hoặc D.Với 22 15 36 2a x= Khi đó 2' 30 36; ' 3y x= =2 11x xÞ Vậy đáp án là chính xác.Câu 8. Đáp án CTập xác định R=Có ()2' 4y mx= Hàm số đã cho không có cực trị khi ()' *' Ry R³ " Îéê£ " Îë Nếu ' 12m x= có tập giá trị là không thỏa mãn.Nếu 'm y¹ thỏa mãn điều kiện (*) khi và chỉ khi 0mx- 0x m" Thử lại thấy giá trị 0m thỏa mãn.Câu 9. Đáp án BTa có ()2' 3y m= Kẻ bảng biến thiên thì ta thấy để hàm số nghịch biến đã cho nghịch biến trên [] 0; thì phương trình ' 0y phải có nghiệm phân biệt thỏa mãn1 20 3x x£ Suy ra ()()1 21 203 00x xx x£ìï- £íïD >î Áp dụng vi-et giải ta được 32m-£ Do đó chọn đáp án BCâu 10. Đáp án BHướng đi: Chuyển hàm đã cho về biến là 2cosx ()()()2 34 2sin cos cos cos .f x= Đặt []()()()22 3cos 0;1 .x t= Suy ra ()()()23 2' .2. 1g t= .Phương trình ()()()2' 0g t= =é ùë ()()21 0t tÛ [][][]0 0;11 0;130;15tttéê= ÎêÛ Îêê= Îêë .Tính giá trị () tại 30;1;5t= ta được GTLN của hàm số là 1083125 Câu 11. Đáp án AĐể đồ thị ()mC nhận I(1;0) làm tâm đối xứng thì I(1;0) phải là trung điểm của hai điểm cực trị.Suy ra hàm số đã cho đạt cực trị tại điểm có tổng bằng (Vì hoành độ điểm là 1)Có 2' ' 2y mx m= 1m mÞ Câu 12. Đáp án DGiá trị cần tìm là 7log 3, 5227 3æ ö= -ç ÷è Câu 13. Đáp án