Đề thi THPT quốc gia môn toán trường THPT Tiên Du Bắc Ninh - lần 1 - 2020
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT TIÊN DU
NĂM HỌC: 2019 - 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 001
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
.
B.
Câu 2. Cho hàm số
.
C.
xác định, liên tục trên
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
.
B.
C.
.
D.
A.
.
.
có đúng hai nghiệm.
.
.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
.
B.
.
Câu 4. Cho khối chóp
,
, tam giác
D.
và có bảng biến thiên như sau
A.
Câu 3. Cho hàm số
.
có
cân tại
B.
C.
.
D.
vuông góc với mặt phẳng
. Thể tích
của khối chóp
.
C.
, tam giác
là
.
D.
.
vuông cân tại
.
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 6. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều, cạnh đáy bằng
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
.
B.
.
C.
Câu 7. Khối lăng trụ có diện tích đáy là
A.
.
B.
.
và có chiều cao
.
C.
Câu 8. Hai đồ thị của hàm số
A. .
B. .
là
D.
.
có tất cả bao nhiêu điểm chung?
D. .
tại điểm có hoành độ
là
C.
.
D.
.
. Tổng diện tích các mặt xung quanh của nó là:
B.
Câu 11. Cho hàm số
biến thiên như sau:
.
thì có thể tích
.
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
D.
và
C. .
A.
.
B.
.
Câu 10. Cho khối tám mặt đều có các cạnh bằng
bằng
D.
.
, mỗi mặt bên có chu vi bằng
C.
xác định trên
D.
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
Tính tổng số đường tiệm cận đứng và số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 12. Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
Câu 13. Cho hàm số
.
B.
.
liên tục trên đoạn
C.
.
.
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 14. Giá trị cực đại của hàm số
bằng
A. .
B. .
C. .
Câu 15. Cho hàm số
D.
xác định trên khoảng
đó, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Đường thẳng
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
và thỏa mãn
.
B. Đường thẳng
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
.
C. Đường thẳng
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
.
D. Đường thẳng
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
.
. Giá trị của biểu thức
D.
D.
.
.
. Với giả thiết
Câu 16. Đồ thị như hình vẽ là của đồ thị hàm số nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 17. Đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
B. .
C. .
D. .
Câu 18. Cho khối chóp tứ giác
. Mặt phẳng
chia khối chóp đã cho thành các khối nào
sau đây?
A. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện.
D. Hai khối tứ diện bằng nhau.
Câu 19. Cho hàm số
có bảng xét dấu đạo hàm
như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. .
B. .
C. .
Câu 20. Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên
x
y'
+
y
1
0
1
0
2
+
+
+
3
Số nghiệm của phương trình
là
A. .
B. .
C. .
Câu 21. Có bao nhiêu cách chọn học sinh từ một nhóm gồm
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 22. Cho hàm số
D. .
D.
.
học sinh?
D.
có đồ thị như hình vẽ sau
Số nghiệm của phương trình
A. .
B. .
là
C.
.
D. .
.
Câu 23. Khẳng định nào sau đây là sai về khối tứ diện đều?
A. Có tất cả 4 đỉnh.
B. Có tất cả 4 mặt và các mặt là các tam giác đều.
C. Có tất cả 6 cạnh và các cạnh bằng nhau.
D. Có tất cả 4 cạnh và các cạnh bằng nhau.
Câu 24. Hệ số của
trong khai triển biểu thức
A.
.
B.
Câu 25. Khối chóp có thể tích là
A.
.
bằng
.
C.
.
và diện tích đáy là
thì chiều cao
B.
.
C.
D.
.
là
.
D.
.
Câu 26. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 27. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng
A.
.
.
.
D.
.
Câu 28. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
?
A.
.
B.
.
Câu 29. Khối lập phương có cạnh bằng
D.
A.
.
B.
Câu 30. Cho khối chóp
lấy điểm
sao cho
. Tỉ số
A.
.
.
.
D.
. Trên cạnh
là thể tích khối chóp
. Gọi
.
là
C.
có
.
lấy điểm
, trên cạnh
,
là thể tích khối chóp
là
.
B.
Câu 31. Cho hàm số
Phương trình
A.
C.
thì có thể tích
.
?
B.
C.
D.
.
C.
liên tục trên
B.
Câu 32. Cho hàm số
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
(với
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ.
có ít nhất một nghiệm thuộc
.
.
khi và chỉ khi
C.
.
D.
.
là tham số thực) có giá trị lớn nhất trên đoạn
.
C.
.
D.
bằng 2.
.
Câu 33. Cho hàm số
có đồ thị như hình bên.
Tìm tất cả các giá trị của
A.
sao cho phương trình
.
có đúng hai nghiệm thực phân biệt?
B.
C.
.
Câu 34. Cho hình hộp chữ nhật
.
D.
.
, ba cạnh chung một đỉnh của hình hộp có kích thước lập
thành một cấp số nhân có công bội
, đường chéo
. Thể tích của khối lăng trụ
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng
.
của tham số
để hàm số
có đúng một điểm cực trị, đồng thời điểm cực trị đó là điểm cực đại?
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
Câu 36. Một hộp đựng
thẻ được đánh số từ đến . Rút ngẫu nhiên thẻ và nhân số trên thẻ
với nhau. Tính xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ rút được là số chẵn.
A.
.
B.
Câu 37. Cho hàm số
.
C.
.
. Đường thẳng
nhỏ nhất khi giá trị của
A.
.
D.
cắt
tại hai điểm phân biệt
.
B.
.
B.
C.
.
.
C.
.
D.
vuông góc với đáy,
A.
.
.
, đáy
B.
.
và đáy bằng
C.
.
để hàm số
?
C. .
là hình thoi cạnh bằng , góc
, góc giữa
, góc giữa mặt bên và
của tham số
nghịch biến trên khoảng
B.
.
D.
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
A. .
Câu 40. Cho khối chóp
và
thuộc khoảng nào?
Câu 38. Cho khối chóp tứ giác đều
, mỗi mặt bên có diện tích bằng
mặt đáy bằng
. Thể tích của khối chóp đã cho là
A.
.
. Thể tích
.
D.
.
bằng
, mặt phẳng
của khối chóp đã cho là
D.
.
Câu 41. Gọi
,
là tập hợp tất cả các giá trị
có đúng ba nghiệm thực phân biệt. Tính
A.
.
B.
.
C.
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để phương trình
.
.
D.
thuộc
.
sao cho đồ thị của hàm số
có đúng một đường tiệm cận đứng?
A.
.
B.
Câu 43. Cho khối lăng trụ
. Gọi
A.
.
C.
có thể tích là
là thể tích của khối đa diện
.
B.
. Tỷ số
.
C.
Câu 44. Cho hàm số
A.
nhiêu giá trị nguyên của
điểm
A.
và hàm số
và
đến mặt phẳng
bằng
.
.
,
. Thể tích
.
Tính
có đồ thị là
. Có bao
sao cho khoảng
vuông góc với mặt phẳng
.
,
là trung
, khoảng cách từ
của khối chóp đã cho là
.
D.
.
là hình chữ nhật
với
B.
.
?
C.
có đáy
.
Câu 48. Cho khối hộp
thuộc đoạn
sao cho
khối đa diện
A.
tại
thuộc khoảng
D.
C. .
D.
là hình chữ nhật có diện tích bằng
B.
Câu 47. Cho hình chóp
A.
.
cắt nhau tại hai điểm phân biệt
nhỏ hơn
vuông góc với
vuông góc với đáy
D.
có đồ thị là
cách từ gốc tọa độ
đến đường thẳng
A. .
B. .
Câu 46. Cho khối chóp
, đáy
,
.
.
để đồ thị
sao cho
là
điểm cực trị là
.
C.
Câu 45. Cho hàm số
điểm của
D.
.
trên cạnh
. Số giá trị nguyên của
để đồ thị hàm số có
B.
.
.
, lấy điểm
và
là góc tạo bởi đường thẳng
.
C.
.
có diện tích đáy bằng
, lấy điểm thuộc đoạn
và mặt phẳng
.
D.
và chiều cao bằng
sao cho
.
. Lấy điểm
. Thể tích của
là
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 49. Một người nông dân có 3 tấm lưới thép B40, mỗi tấm dài
và muốn rào một mảnh vườn dọc
bờ sông dạng hình thang cân
như hình vẽ, trong đó bờ sông là đường thẳng
không phải rào và
mỗi tấm là một cạnh của hình thang. Hỏi ông ấy có thể rào một mảnh vườn với diện tích lớn nhất bao
nhiêu
?
A.
.
B.
Câu 50. Cho khối lăng trụ
.
C.
, đáy
D.
là hình bình hành có góc
, tam giác
là tam giác đều cạnh
của khối lăng trụ đã cho là
, mặt phẳng
A.
C.
.
B.
.
.
--------------HẾT---------------
.
, góc
vuông góc với đáy. Thể tích
.
D.
.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1.A
11.C
21.A
31.D
41.C
2.A
12.C
22.C
32.B
42.D
3.A
13.B
23.D
33.B
43.B
4.C
14.A
24.C
34.A
44.C
5.D
15.C
25.B
35.B
45.C
6.B
16.A
26.D
36.B
46.B
7.A
17.A
27.D
37.C
47.A
8.B
18.C
28.D
38.C
48.D
9.A
19.C
29.B
39.A
49.A
10.C
20.D
30.D
40.B
50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn A
Ta có đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
Câu 2. Chọn A
Ta có
và tiệm cận ngang
. Từ đó ta chọn đáp án A.
.
. Số nghiệm của phương trình
thị hàm số
và đường thẳng
chính là số giao điểm của đồ
.
Từ bảng biến thiên ta có
thì phương trình
có đúng hai nghiệm.
Câu 3. Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị của hàm số đi lên trên miền
Câu 4. Chọn C
Tam giác
vuông cân tại
Tam giác
cân tại
và
nên
nên
Vậy
và
.
và
.
.
Câu 5. Chọn D
Ta có
.
.
Do đó, hàm số nghịch biến trên đoạn
Khi đó
.
.
Câu 6. Chọn B
Vì khối lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng nên lăng trụ có các mặt bên là các hình chữ nhật.
Mặt bên có cạnh đáy bằng
và có chu vi bằng
nên chiều cao của lăng trụ là
.
Thể tích
của khối lăng trụ đã cho là
Câu 7. Chọn A
.
Câu 8. Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm
.
.
Vậy hai đồ thị có
Câu 9. Chọn A
điểm chung.
Ta có:
;
.
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
Câu 10. Chọn C
Do khối tám mặt đều có tám mặt là tám tam giác đều bằng nhau.
.
Nên tổng diện tích xung quanh của khối tám mặt đều là:
.
Câu 11. Chọn C
Vì
nên
là các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Số đường tiệm cận ngang là 2.
Vì
nên
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
nên
không là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Số đường tiệm cận đứng là 1.
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Câu 12. Chọn C
Nhìn vào đồ thị ta thấy
.
Vì đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên
. Do đó
.
Vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên
.
Vậy
,
,
.
Câu 13. Chọn B
là 3.
Dựa vào đồ thị, xét hàm số trên đoạn
, ta có
Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng suy ra
.
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
suy ra
.
Vậy
.
Câu 14. Chọn A
TXĐ:
.
Ta có
,
.
.
suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
.
suy ra hàm số đạt cực đại tại
Giá trị cực đại
.
.
Câu 15. Chọn C
Ta có
Câu 16. Chọn A
Hàm số có dạng:
Đường thẳng
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
.
Dựa vào đồ thị hàm số ta có:
+)
Loại
.
+) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
nên
Loại
.
.
Câu 17. Chọn A
Hoành độ của giao điểm là nghiệm phương trình:
Đặt
. Phương trình
Phương trình
có
.
có dạng:
.
nên phương trình có 2 nghiệm
thỏa mãn
Do đó phương trình
có hai 2 nghiệm phân biệt
.
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm.
Câu 18. Chọn C
Chia khối chóp
bởi mặt phẳng
ta được hai khối tứ diện
Câu 19. Chọn C
Từ bảng xét dấu đạo hàm
ta thấy
dấu khi đi qua điểm
.
Vậy hàm số
có điểm cực trị.
Câu 20. Chọn D
Ta có
và
.
đổi dấu khi đi qua các điểm
và không đổi
.
Suy ra số nghiệm của phương trình
đường thẳng
.
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
với
.
Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng
Vậy, phương trình
có
có
Số nghiệm của phương trình
.
nghiệm phân biệt.
Câu 21. Chọn A
Số cách chọn học sinh từ một nhóm gồm
Câu 22. Chọn C
Ta có
điểm chung với đồ thị
học sinh là số tổ hợp chập
của
.
.
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
Từ đồ thị, ta thấy đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
tại bốn điểm phân biệt nên phương
trình
có bốn nghiệm.
Câu 23. Chọn D
Tứ diện đều có tất cả 4 đỉnh, có tất cả 4 mặt là các tam giác đều, có tất cả 6 cạnh và các cạnh bằng nhau.
Do đó ta chọn D.
Câu 24. Chọn C
Ta có
.
Do đó hệ số của
trong khai triển
Suy ra hệ số của
trong khai triển
Ta có
là
.
là
.
.
Suy ra hệ số của
Vậy hệ số của
trong khai triển
là
.
trong khai triển biểu thức
bằng
.
Câu 25. Chọn B
Ta có:
.
Câu 26. Chọn D
Vì
nên phương trình
Câu 27. Chọn D
Xét
vô nghiệm.
.
Ta có
Câu 28. Chọn D
nên hàm số
Ta có:
và
nghịch biến trên
nên đồ thi có TCĐ:
.
.
Câu 29. Chọn B
Thể tích khối lập phương là
Câu 30. Chọn D
Ta có:
.
.
Câu 31. Chọn D
Đặt
,với
.
Phương trình
có ít nhất một nghiệm thuộc
khi và chỉ khi phương trình
có ít nhất một nghiệm
Đường thẳng
.
cắt đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ thuộc khoảng
Câu 32. Chọn B
Xét hàm số
Ta có
TH1:
trên đoạn
.
.
.
Khi đó hàm số đã cho đồng biến trên đoạn
Nên
, suy ra
(không thỏa mãn).
.
TH2:
.
Khi đó hàm số đã cho nghịch biến trên đoạn
Nên
, suy ra
.
(thỏa mãn).
TH3:
không thỏa mãn.
Vậy
cần tìm là
Câu 33. Chọn B
.
Từ đồ thị hàm số
, ta suy ra đồ thị hàm số
Do đó, phương trình
như hình sau:
có đúng hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
Câu 34. Chọn A
Từ giả thiết, ta có thể gọi các kích thước của hình hộp chữ nhật là
Khi đó:
.
Thể tích khối hộp chữ nhật là
.
Thể tích của khối lăng trụ
là
và
.
.
Câu 35. Chọn B
Trường hợp 1:
hay
, hàm số đã cho trở thành
Hàm số có 1 điểm cực đại, tại
Trường hợp 2:
.
(thỏa mãn).
.
Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị, đồng thời điểm đó là điểm cực đại khi và chỉ khi
.
Kết hợp 2 trường hợp, ta được
.
Kết hợp điều kiện
Vậy có
và
giá trị của
suy ra
.
thỏa mãn.
Câu 36. Chọn B
Rút ngẫu nhiên
thẻ từ
thẻ, có
cách.
Để tích số trên thẻ là số chẵn, ta cần rút một thẻ đánh số chẵn và một thẻ đánh số lẻ hoặc cả hai thẻ
đều đánh số chẵn. Có
cách.
Xác suất cần tìm là:
.
Câu 37. Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm
Đường thẳng
cắt đồ thị
.
tại hai điểm phân biệt
khi và chỉ khi phương trình
nghiệm phân biệt
Gọi
có 2
.
và
.
Theo Định lí Viét ta có
.
Ta có
.
Do đó
nhỏ nhất bằng khi
Câu 38. Chọn C
Gọi
.
là độ dài cạnh đáy.
Ta có
S
và
Diện tích của mặt bên
.
là
.
Độ dài chiều cao
Diện tích đáy của khối chóp
Thể tích của khối chóp
A
.
D
H
O
.
C
B
.
Câu 39. Chọn A
Ta có
Theo yêu cầu bài toán ta phải có:
Xét hàm số
.
, dấu bằng chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm.
xác định và liên tục trên
.
Ta có:
;
.
Bảng biến thiên:
.
Từ (*)
hay
.
Vậy các giá trị nguyên của
thuộc đoạn
giá trị
thỏa mãn bài toán.
Câu 40. Chọn B
là
Có 14
S
C
B
H
A
Gọi
D
là trung điểm của cạnh
.
đều
Trong tam giác
.
ta có
.
Mà
vuôngtại
,
.
.
Câu 41. Chọn C
Ta có
.
Điều kiện
Đặt
.
;
.
Khi đó
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có:
● Với mỗi giá trị của
thì có
● Với mỗi giá trị của
thì có 2 giá trị của
Có
giá trị của
tương ứng.
tương ứng.
.
Khi đó phương trình đã cho trở thành
Xét hàm số:
.
.
;
Bảng biến thiên:
.
Từ BBT, ta thấy phương trình
.
có đúng ba nghiệm thực phân biệt
.
Khi đó
.
Câu 42. Chọn D
Phương trình
có nghiệm là
Xét phương trình
Đặt
Bảng biến thiên
.
.
,
.
Dựa vào BBT thấy đồ thị của hàm số
có đúng một đường tiệm cận đứng khi và chỉ khi
.
Vậy có 4033 giá trị nguyên của
Câu 43. Chọn B
thuộc
Ta có
tại
cắt mặt phẳng
Lại có
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
nên
.
.
và
Vậy
nên
.
.
Câu 44. Chọn C
Đồ thị hàm số
có
điểm cực trị khi và chỉ khi đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị nằm bên phải trục
có hai điểm cực trị dương.
Ta có
.
hay hàm số
Bài toán trở thành tìm
để phương trình
có hai nghiệm dương phân biệt
.
Do
nguyên thuộc khoảng
nên có 2016 giá trị.
Câu 45. Chọn C
Ta có
. Phương trình hoành độ giao điểm của
và
là
.
Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
khi
có hai nghiệm phân biệt và
.
Khi đó tọa độ hai giao điểm là
Gọi
khi và chỉ
là trung điểm
Có
là
với
thì
.
. Đường thẳng
đi qua
có véc tơ pháp tuyến
.
.
Kết hợp điều kiện ta được
hoặc
.
Do đó có số nguyên m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 46. Chọn B
+ Ta thấy
nên
.
là trọng tâm của
.
nên có phương trình
Do đó
.
Trong
kẻ
và kẻ
+ Có
thì
và
nên
.
.
có hai đường trung tuyến
Diện tích hình chữ nhật
bằng
nên
,
và
Trong
vuông tại
có
Trong
vuông tại
có
Trong
vuông tại
có
.
và
.
.
.
.
.
Vậy thể tích
.
Câu 47. Chọn A
S
N
A
D
H
Lấy
Kẻ
Tam giác
lần lượt là trung điểm
O thấy
. Dễ
B
suy ra
vuông cân tại
.M
Do đó
suy ra
.
C
nên
.
.
Tam giác
vuông tại H nên
Câu 48. Chọn D
.
.
.
.
.
Câu 49. Chọn A
Gọi
là độ dài chiều cao của hình thang.
Khi đó diện tích hình thang là:
Xét hàm số
Ta có:
với
.
.
Khi đó
.
Bảng biến thiên
Vậy diện tích lớn nhất của mảnh vườn là
Câu 50. Chọn D
.
Gọi
là hình chiếu của
, mặt khác
Từ giả thiết, ta có
xuống mặt đáy
. Vì mặt phẳng
vuông góc với đáy nên
nên
thuộc trung trực của
dựng trong mặt đáy.
.
Ta có:
Vậy:
.
.
--------------HẾT---------------