Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi tham khảo cuối học kì 2 Toán lớp 8 trường THCS Phú Hựu năm học 2023 - 2024

b030fd59cd6527cdebf4de8cbdd55e77
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 1 tháng 9 lúc 23:35:33 | Update: 16 giờ trước (15:57:01) | IP: 42.117.77.255 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 2 | Lượt Download: 0 | File size: 0.428823 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

MÔN HỌC: TOÁN, LỚP 8, NĂM HỌC 2023 – 2024.

(Kèm theo Công văn số 912/PGDĐT-THCS ngày 24/8/2023, của Phòng GDĐT)

- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 2; Khi kết thúc nội dung: Từ tuần 19 đến hết tuần 33

- Thời gian làm bài: 90 phút.

- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm; 60% tự luận).

- Cấu trúc1

+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.

+ Phần trắc nghiệm: 4 điểm (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: 16 câu); mỗi câu: 0,25 điểm.

+ Phần tự luận: 6 điểm (gồm câu hỏi: Thông hiểu: 3 câu – 3 điểm; Vận dụng: 2 câu – 2 điểm; Vận dụng cao: 1 câu – 1 điểm).

* Nếu là đề kiểm tra cuối kì bổ sung: Tỉ lệ % số điểm đối với nội dung nửa đầu học kì và nội dung nửa sau học kì.

Chủ đề/kĩ năng2 Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức Tổng số câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)
Chủ đề 1: Hàm số và đồ thị (15 tiết) Nội dung 1: khái niệm hàm số 1 1 0,25
Nội dung 2: Toạ độ của điểm và đồ thị của hàm số 1 1 0,25
Nội dung 3: Hàm số bậc nhất y = ax+b (a khác 0). 2 2 0,5
Nội dung 4: Hệ số góc của đường thẳng 2 2 0,5
Chủ đề 2: Phương trình (10 tiết) Nội dung 1. Phương trình bậc nhất một ẩn 1 1 2 2
Nội dung 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất. 1 1 1,
Chủ đề 3: Định lí Thales( 11tiết) Nội dung 1: Định lí Thales trong tam giác. 2 2 0,5
Nội dung 2: Đường trung bình của tam giác. 1 1 0,25
Nội dung 3: Đường phân giác của tam giác. 1 1 0,25
Chủ đề 4: Hình đồng dạng (12 tiết) Nội dung 1: Hai tam giác đồng dạng 1 1 0,25
Nội dung 2: Cấc trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 1 1 1 1 1,25
Nội dung 3: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. 1 1 1 1 1,25
Nội dung 4: Hai hình đồng dạng. 1 1 0,25

Chủ đề 5:

Thống kê

(7 tiết)

Nội dung 1: Mô tả xác suất bằng tỉ số. 1 1 1 1 1,25
Nội dung 2: Xác suất lí thuyết và xác suất thực nghiệm. 1 1 0,25
Tổng số câu 16 3 2 1 16 6
Tỉ lệ % 40% 0% 0% 30% …% 20% …% 10% 40% 60% 100%
Tổng điểm số 4 điểm 0 điểm 0 điểm 3 điểm điểm 2 điểm điểm 1 điểm

4

điểm

6

điểm

Tổng hợp chung 10 điểm

KHUNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2

MÔN HỌC: TOÁN, LỚP 8, NĂM HỌC 2023 – 2024.

(Kèm theo Công văn số 912/PGDĐT-THCS ngày 24/8/2023, của Phòng GDĐT)

Nội dung/Đơn vị kiến thức/kĩ năng Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi
TN TL
(1) (2) (3) (4) (5)
Chủ đề 1: Hàm số và đồ thị (16 tiết)

Nội dung 1: khái niệm hàm số

Nội dung 2: Toạ độ của điểm và đồ thị của hàm số

Nội dung 3: Hàm số bậc nhất y = ax+b (a khác 0).

Nội dung 4: Hệ số góc của đường thẳng

Nhận biết Biết thế nào là hàm số bậc nhất [C3-4]
Xác định điểm thuộc đồ thị hàm số? [C2]
Giá trị của hàm số [C1]
Tìm hệ số góc hai đường thẳng song song để tìm a [C5-6]
Chủ đề 2: Phương trình (10 tiết)

Nội dung 1. Phương trình bậc nhất một ẩn

Nội dung 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất.

TH Phương trình bậc nhất một ẩn [C1a]
VDT Phương trình bậc nhất một ẩn [C1b]
VDC Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất. [C2]
Chủ đề 3: Định lí Thales( 11tiết)

Nội dung 1: Định lí Thales trong tam giác.

Nội dung 2: Đường trung bình của tam giác.

Nội dung 3: Đường phân giác của tam giác.

NB Xác định tỉ lệ thức theo định lí Thales trong tam giác. [C7-8]
Biết định nghĩa đường trung bình của tam giác. [C9]
Dựa vào đường phân giác của tam giác để tìm x. [C10]
Chủ đề 4: Hình đồng dạng (12 tiết)

Nội dung 1: Hai tam giác đồng dạng

Nội dung 2: Cấc trường hợp đồng dạng của hai tam giác.

Nội dung 3: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.

Nội dung 4: Hai hình đồng dạng.

NB Dựa vào hai tam giác đồng dạng xác định tỉ số đồng dạng [C11]
Dựa vào các trường hợp đồng dạng của hai tam giác để xác định hai tam giác có đồng dạng không? [C12]
Xác định hai tam giác đồng dạng dựa vào Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. [C13]
Hai hình đồng dạng. [C14]
TH Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. C3
VDT Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. C4
Chủ đề 5: Thống kê (7 tiết)

Nội dung 1: Mô tả xác suất bằng tỉ số.

Nội dung 2: Xác suất lí thuyết và xác suất thực nghiệm.

NB Mô tả xác suất bằng tỉ số. [C15]
Xác suất lí thuyết và xác suất thực nghiệm. [C16]
TH Xác suất lí thuyết và xác suất thực nghiệm. [C5]

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH

TRƯỜNG THCS PHÚ HỰU

ĐỀ 1

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CHKII

NĂM HỌC: 2023 – 2024

MÔN: TOÁN – KHỐI: 8

Thời gian làm bài: 90 phút

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Chọn câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 2x + 4. Tính f(–1)?

  1. 2 B. -2 C. 4 D. -6

Câu 2: Tìm toạ độ của điểm A Hình 1.

A.(2;0)

B.(2;3)

C. (0;2)

D. (0;-2)

Hình 1

Câu 3: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?

A. y = 0x + 1. B. y = 2x2 + 1. C. y = 5x - 1. D. y = x2 + x + 1.

Câu 4: Trong các hàm số y = 5;y =x2 + 1;y = x2 + 2x + 1;y = x + 2;y = 3x có bao nhiêu hàm số là hàm số bậc nhất?

  1. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 5: Cho hàm số y = ax + 2. Tìm hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm A(1; 3).

  1. 0 B. 1 C. -1 D.2

Câu 6: Cho hàm số y = ax + 2. Tìm hệ số góc a, biết rằng dồ thị của hàm số song song với đường thằng y = –2x + 1.

  1. -1 B. 1 C. 2 D. -2

Câu 7: Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?

A/ \(\frac{AE}{EC} = \frac{AF}{FB}\) B/ \(\frac{BC}{EF} = \frac{AC}{AB}\)

C/ \(\frac{AF}{AE} = \frac{EF}{BC}\) D/ \(\frac{AF}{AB} = \frac{EF}{BC}\)

Câu 8. Trong hình 3, biết NK // PQ , theo hệ quả của định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?

A/ \(\frac{NK}{PQ} = \frac{MN}{NP}\) B/ \(\frac{KQ}{MK} = \frac{NP}{MN}\)

C/ \(\frac{MP}{MN} = \frac{MQ}{MK}\) D/\(\frac{PQ}{NK} = \frac{MQ}{MK}\)

Câu 9:

  1. Đường trung bình của tam giác là đường thẳng giữa tam giác nối hai cạnh của tam giác đó.

  2. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối hai trung điểm.

  3. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nằm giữa tam giác.

D. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác đó.

Câu 10: Tính x trong hình sau:

A. 2.1875 B. 9,3

C. 9.26 D. 5,6

Câu 11: Cho biết MN là đường trung bình của tam giác ABC. Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số bao nhiêu?

  1. 1 B . ½ C. 2 D. 3

Câu 12: Tam giác ABC và MBN (Hình 4) có đồng dạng với nhau không?

  1. KHÔNG

Câu 13: Quan sát Hình 5.

∆HDE đồng dạng ∆DFE theo trường hợp nào?

  1. Hai cạnh góc vuông

  2. 1 góc nhọn.

  3. Cạnh huyền và cạnh góc vuông.

  4. Các đáp án trên đều sai.

Câu 14: Trong các hình dưới đây tỉ số đồng dạng của hình b và hình e?

  1. 2,917

  2. 0,571

  3. 1,5

  4. 0,4

Câu 15: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số thứ tự 1; 2;...; 20. Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Hãy nêu các kết quả thuận lợi cho biến cố sau: “Số ghi trên thẻ lấy ra là bội của 4 ”;

  1. 4; 8;12; 16; 20 B.1; 2; 3; 4; 5.

C. 6;7;8;9;10 D. 11;12;13;14;15

Câu 16: Một hộp chứa 8 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 5 đến 13. Thuý lấy ra ngẫu nhiên 1 tấm thẻ từ hộp. Xác suất để thẻ chọn ra ghi số là số nguyên tố là

A. 0,225. B. 0,375. C. 0,5. D. 0,525.

  1. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 1: Giải phương trình:

a) 2x + 4 = 0.

b) .

Câu 2: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.

Câu 3: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H . Chứng minh . Từ đó suy ra AE.AC = AF.AB .

Câu 4: Bóng của một ống khói nhà máy trên mặt đất có độ dài là . Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài . Tính chiều cao của ống khói.

Câu 5: Một hộp chứa 5 lá thăm cùng loại được đánh số 4; 7; 19; 23; 25. Lấy ra ngẫu nhiên 1 lá thăm từ hộp. Hãy sắp xếp các biến cố sau theo thứ tự xác suất xảy ra tăng dần.

A: “Lá thăm được lấy ra ghi số lẻ”;

B: “Lá thăm được lấy ra ghi số nhỏ hơn 10”;

C: “Lá thăm được lấy ra ghi số nguyên tố”;

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH

TRƯỜNG THCS PHÚ HỰU

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CHKII

NĂM HỌC: 2023 – 2024

MÔN: TOÁN – KHỐI: 8

Thời gian làm bài: 90 phút

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25đ.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ.A A C C C B D A C D D B A B A A B
  1. TỰ LUẬN:

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
1
  1. 3x+6 = 0

3x = - 6

x = -2

0,5

0,5

  1. .

5(8x +3) = 3(8x – 5) +15.

40x + 15 = 24x – 15 + 15

16x = -15

X = - 15/16

0,25

0,25

0,25

0,25

2

Gọi ẩn

Phương trùng đúng

Đáp số đúng

Kết luận đúng

0.25

0.25

0.25

0.25

3

Chứng minh

Từ đó suy ra AE.AC = AF.AB

0. 75

0.25

4 chiều cao của ống khói: \(\frac{2.38}{1,6} = 47,5m\) 1,0
5

P(A) = 1

P(B) = 2/5

P(C) = 3/5

Sắp xếp: P(B) < P(C) < P(A).

0,25

0,25

0,25

0,25

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH

TRƯỜNG THCS PHÚ HỰU

ĐỀ 2

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CHKII

NĂM HỌC: 2023 – 2024

MÔN: TOÁN – KHỐI: 8

Thời gian làm bài: 90 phút

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Chọn câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 2x - 4. Tính f(–1)?

  1. 2 B. -2 C. 4 D. -6

Câu 2: Tìm toạ độ của điểm B trong Hình 1.

A.(2;0)

B.(2;3)

C. (0;2)

D. (0;-2)

Hình 1

Câu 3: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?

A. y = 0x + 1. B. y = 2x2 + 1. C. y = 3x - 5. D. y = x2 + x + 1.

Câu 4: Trong các hàm số y =-5; y =x2 + 5; y = x2 + 2x + 5; y = x + 5; y = 5x có bao nhiêu hàm số là hàm số bậc nhất?

  1. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 5: Cho hàm số y = ax + 2. Tìm hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm A(1; 4).

  1. 0 B. 1 C. -1 D. -2

Câu 6: Cho hàm số y = ax + 2. Tìm hệ số góc a, biết rằng dồ thị của hàm số song song với đường thằng y = 2x + 1.

  1. -1 B. 1 C. 2 D. -2

Câu 7: Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?

A/ \(\frac{AE}{EC} = \frac{AF}{FB}\) B/ \(\frac{BC}{EF} = \frac{AC}{AB}\)

C/ \(\frac{AF}{AE} = \frac{EF}{BC}\) D/ \(\frac{AF}{AB} = \frac{EF}{BC}\)

Câu 8. Trong hình 3, biết NK // PQ , theo hệ quả của định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?

A/ \(\frac{NK}{PQ} = \frac{MN}{NP}\) B/ \(\frac{KQ}{MK} = \frac{NP}{MN}\)

C/ \(\frac{MP}{MN} = \frac{MQ}{MK}\) D/\(\frac{PQ}{NK} = \frac{MQ}{MK}\)

Câu 9:

  1. Đường trung bình của tam giác là đường thẳng giữa tam giác nối hai cạnh của tam giác đó.

  2. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối hai trung điểm.

  3. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nằm giữa tam giác.

D. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác đó.

Câu 10: Tính x trong hình sau:

A. 2.1875 B. 9,3

C. 9.26 D. 2,8

Câu 11: Cho biết MN là đường trung bình của tam giác ABC. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AMN theo tỉ số bao nhiêu?

  1. 1 B . ½ C. 2 D. 3

Câu 12: Tam giác ABC và MBN (Hình 4) có đồng dạng với nhau không?

  1. KHÔNG

Câu 13: Quan sát Hình 5.

∆HDE đồng dạng ∆HFD theo trường hợp nào?

  1. Hai cạnh góc vuông

  2. 1 góc nhọn.

  3. Cạnh huyền và cạnh góc vuông.

  4. Các đáp trên đều sai

Câu 14: Trong các hình dưới đây tỉ số đồng dạng cặp hình của hình a và hình g là?

  1. 2,917

  2. 0,571

  3. 1,5

  4. 0,4

Câu 15: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số thứ tự 1; 2;...; 20. Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Hãy nêu các kết quả thuận lợi cho biến cố sau: “Số ghi trên thẻ lấy ra là bội của 3”;

  1. 3; 6; 9; 12; 15; 18 B.1; 2; 3; 4; 5.

C. 6;7;8;9;10 D. 11;12;13;14;15

Câu 16: Một hộp chứa 8 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 8, Thuý lấy ra ngẫu nhiên tấm thẻ từ hộp. Xác suất để thẻ chọn ra ghi số là số nguyên tố là

A. 0,225. B. 0,375. C. 0,5. D. 0,525.

  1. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 1: Giải phương trình:

a) 3x - 6 = 0.

b).\(\mathbf{\ }\frac{8x - 3}{3}\ = {\ \frac{8x + 5}{5}}\ - \ 1\)

Câu 2: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 30 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 40 phút. Tính quãng đường AB.

Câu 3: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H . Chứng minh . Từ đó suy ra AE.AC = AF.AB .

Câu 4: Bóng của một ống khói nhà máy trên mặt đất có độ dài là . Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài . Tính chiều cao của ống khói.

Câu 5: Một hộp chứa 5 lá thăm cùng loại được đánh số 6; 9; 21; 23; 27. Lấy ra ngẫu nhiên 1 lá thăm từ hộp. Hãy sắp xếp các biến cố sau theo thứ tự xác suất xảy ra tăng dần.

A: “Lá thăm được lấy ra ghi số lẻ”;

B: “Lá thăm được lấy ra ghi số nhỏ hơn 10”;

C: “Lá thăm được lấy ra ghi số nguyên tố”;

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH

TRƯỜNG THCS PHÚ HỰU

ĐỀ DỰ PHÒNG

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CHKII

NĂM HỌC: 2023 – 2024

MÔN: TOÁN – KHỐI: 8

Thời gian làm bài: 90 phút

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Chọn câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = x + 2. Tính f(–1)?

  1. 2 B. -2 C. 1 D. -1

Câu 2: Tìm toạ độ của điểm C Hình 1.

A.(2;0)

B.(2;3)

C. (0;1)

D. (1;0)

Hình 1

Câu 3: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?

A. y = 0x + 1. B. y = 2x2 + 1. C. y = x - 1. D. y = x2 + x + 1.

Câu 4: Trong các hàm số y = 1; y =x2 + 3; y = x2 + 2x + 3; y = x + 3; y = x có bao nhiêu hàm số là hàm số bậc nhất?

  1. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 5: Cho hàm số y = ax + 2. Tìm hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm A(1; 5).

  1. 3 B. 1 C. -1 D.2

Câu 6: Cho hàm số y = ax + 2. Tìm hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số song song với đường thằng y = - x + 1.

  1. -1 B. 1 C. 2 D. -2

Câu 7: Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?

A/ \(\frac{AE}{EC} = \frac{AF}{FB}\) B/ \(\frac{BC}{EF} = \frac{AC}{AB}\)

C/ \(\frac{AF}{AE} = \frac{EF}{BC}\) D/ \(\frac{AF}{AB} = \frac{EF}{BC}\)

Câu 8. Trong hình 3, biết NK // PQ , theo hệ quả của định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?

A/ \(\frac{NK}{PQ} = \frac{MN}{NP}\) B/ \(\frac{KQ}{MK} = \frac{NP}{MN}\)

C/ \(\frac{MP}{MN} = \frac{MQ}{MK}\) D/\(\frac{PQ}{NK} = \frac{MQ}{MK}\)

Câu 9:

  1. Đường trung bình của tam giác là đường thẳng giữa tam giác nối hai cạnh của tam giác đó.

  2. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối hai trung điểm.

  3. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nằm giữa tam giác.

D. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác đó.

Câu 10: Tính x trong hình sau:

A. 2.1875 B. 9,3

C. 9.26 D. 1,4

Câu 11: Cho biết MN là đường trung bình của tam giác ABC. Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số bao nhiêu?

  1. 1 B . ½ C. 2 D. 3

Câu 12: Tam giác ABC và MBN (Hình 4) có đồng dạng với nhau không?

  1. KHÔNG

Câu 13: Quan sát Hình 5.

∆HDE đồng dạng ∆HFD theo trường hợp nào?

  1. Hai cạnh góc vuông

  2. 1 góc nhọn.

  3. Cạnh huyền và cạnh góc vuông.

  4. Các đáp án trên đều sai.

Câu 14: Trong các hình dưới đây tỉ số đồng dạng của hình g và hình a?

  1. 2,917

  2. 0,571

  3. 1,5

  4. 0,4

Câu 15: Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số thứ tự 1; 2;...; 20. Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Hãy nêu các kết quả thuận lợi cho biến cố sau: “Số ghi trên thẻ lấy ra là bội của 5”;

  1. 5; 10;15; 20 B.1; 2; 3; 4; 5.

C. 6;7;8;9;10 D. 11;12;13;14;15

Câu 16: Một hộp chứa 8 tấm thẻ cùng loại được đánh số 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13, Thuý lấy ra ngẫu nhiên 1 tấm thẻ từ hộp. Xác suất để thẻ chọn ra ghi số là số nguyên tố là

A. 0,225. B. 0,375. C. 0,435. D. 0,525.

  1. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 1: Giải phương trình:

a) 3x + 6 = 0.

b) \(\frac{8x - 3}{5}\ = {\ \frac{8x + 5}{3}}\ - \ 1\)

Câu 2: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 45 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 45 phút. Tính quãng đường AB.

Câu 3: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H . Chứng minh . Từ đó suy ra AE.AC = AF.AB .

Câu 4: Bóng của một ống khói nhà máy trên mặt đất có độ dài là . Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài . Tính chiều cao của ống khói.

Câu 5: Một hộp chứa 5 lá thăm cùng loại được đánh số 5; 8; 20; 24; 26. Lấy ra ngẫu nhiên 1 lá thăm từ hộp. Hãy sắp xếp các biến cố sau theo thứ tự xác suất xảy ra tăng dần.

A: “Lá thăm được lấy ra ghi số lẻ”;

B: “Lá thăm được lấy ra ghi số nhỏ hơn 10”;

C: “Lá thăm được lấy ra ghi số nguyên tố”;


  1. Ưu tiên câu hỏi ở mức độ nhận biết; mức độ thông hiểu là câu hỏi trắc nghiệm và các câu hỏi ở mức độ vận dụng; vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.↩︎

  2. Ghi tên chủ đề/kĩ năng đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra.

    - Đối với môn Ngữ văn là kĩ năng (Đọc hiểu và Viết).

    - Đối với môn Tiếng Anh là kĩ năng (Listening; Language; Reading; Writing và cuối kì có thêm kĩ năng Speaking và tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm và câu tự luận có thể điều chỉnh theo điều kiện thực tế và theo dạng câu hỏi của từng kĩ năng và kiến thức ngôn ngữ).↩︎