Đề thi năng khiếu 11L lần 3 năm học 2019- 2020 trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 31 tháng 1 2021 lúc 6:01:26 | Được cập nhật: 24 tháng 3 lúc 22:18:32 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 289 | Lượt Download: 2 | File size: 0.640386 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Vật lí, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Đề cương ôn thi HKI Vật lý 11, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021.
- Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II Vật lí 11 chương trình chuyên, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- Hệ thống câu hỏi ôn tập giữa kì II môn Vật lí 11 chương trình cơ bản, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021
- Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì II Vật lí 11 chương trình cơ bản, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-2021.
- Vật lý 11 Bài tập khúc xạ ánh sáng + phản xạ ánh sáng, trường THPT Quốc Oai - Hà Nội
- Vật lý 11 Suất điện động cảm ứng, tự cảm, trường THPT Quốc Oai - Hà Nội
- Vật lý 11 Bài 23 Từ thông- cảm ứng điện từ, trường THPT Quốc Oai - Hà Nội.
- Vật lý 11 Bài 22 Lực Lorenxo, trường THPT Quốc Oai - Hà Nội.
- Đề cương ôn tập HKII Vật lý 12 năm học 2018-2019, THPT Phan Chu Trinh - Đà Nẵng
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI NĂNG KHIẾU LẦN III
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN TRÃI
LỚP 11 CHUYÊN LÝ
Ngày thi : 25/11/2019
Thời gian làm bài: 180 Phút (Không kể thời gian
giao đề)
Câu 1: Cho con lắc gồm một lò xo có độ cứng bằng 100 N/m gắn với một vật nhỏ có khối lượng bằng
100 g, dao động trên mặt ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang bằng 0,2 và gia tốc trọng
trường là g 10m / s 2 , lấy 2 10. Kéo vật lệch khỏi vị trí lò xo không biến dạng 12 cm, dọc theo trục
của lò xo, rồi thả nhẹ cho vật dao động. Tính:
a) độ giảm biên độ sau mỗi nửa chu kì?
b) số lần vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng?
c) thời gian vật dao động đến khi dừng hẳn lại?
d) quãng đường vật đi được kể từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn?
e) tốc độ trung bình của vật từ lúc dao động đến khi dừng hẳn?
f) tốc độ lớn nhất vật đạt được trong quá trình dao động?
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m1, dao động điều hòa trên mặt
ngang. Khi li độ m1 là 2,5 cm thì vận tốc của nó là 25 3cm / s . Khi li độ là 2,5 3cm thì vận tốc là 25
cm/s. Đúng lúc m1 qua vị trí cân bằng thì vật m2 cùng khối lượng chuyển động ngược chiều với vận tốc
1m/s đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m1. Chọn gốc thời gian là lúc va chạm, vào thời điểm mà tốc
độ của m1 bằng 3 lần tốc độ của m2 lần thứ nhất thì hai vật cách nhau bao nhiêu?
Câu 3:
R, L
R
Cho một đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, điện áp xoay
chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u AE U 2cost .
M
C
Điện trở thuần của cuộn dây và các điện trở khác đều bằng R. A
R
1
N
Ngoài ra L
R , cho hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm
C
M và N là UMN = 60V. Tính hiệu điện thế hiệu dụng U.
Câu 4:
Trong mạch điện như hình vẽ, tụ điện có điện dung là C, hai cuộn dây L1 và
L2 có độ tự cảm lần lượt là L1=L, L2=2L; điện trở của các cuộn dây và dây
nối là không đáng kể. Ở thời điểm t = 0 không có dòng điện qua cuộn dây L
2 , tụ điện không tích điện còn dòng qua cuộn dây L1 là I1.
a) Tính chu kỳ của dao động điện từ trong mạch.
b) Lập biểu thức của cường độ dòng điện qua mỗi cuộn dây theo thời
gian.
E
Câu 5: Cho hệ hai gương Fresnel đặt nghiêng
nhau một góc 10 . Khoảng cách từ giao
tuyến I của hai gương đến khe sáng S và đến màn
E lần lượt là r=0,5m và L=1,5m (như hình 7).
Nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng
0,52 m . Biết các gương có kích thước đủ
lớn để số vân quan sát được trên màn lớn nhất.
1.Tính khoảng cách giữa hai ảnh S1 ,S2 qua hai
gương.
2. Tính khoảng vân và số vân sáng quan sát được
trên màn E.
3. Dịch chuyển S một đoạn nhỏ s 1mm trên
cung tròn tâm I bán kính r. Tìm độ dịch chuyển
của hệ vân.
Câu 6:
Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10-10m. Dòng điện trong ống là I =
4mA. Biết vận tốc của electron khi bứt ra khỏi catốt là 2.105m/s. Coi rằng chỉ có 10% số e đập vào đối
catốt tạo ra tia X, cho khối lượng của đối catốt là m 150g và nhiệt dung riêng của đối catốt là
1200J/kgđộ. Sau một phút hoạt động thì đối catốt nóng thêm được bao nhiêu?
ĐÁP ÁN
Câu 1:
a) Độ giảm biên độ sau mỗi nửa chu kì =
2 F 2 mg 2.0, 2.0,1,1.10
4.103 m 0, 4cm.
2
k
k
100
b) Số dao động thực hiện được đến khi dừng lại:
12
15 dao động.
2.0, 4
Số lần vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng: ncb 2 2.15 30 lần.
c) Chu kì dao động: 2
0,1
100
0, 2s
Thời gian dao động đến khi dừng lại: t 15.0, 2 3s.
d) Quãng đường vật đi được đến khi dừng hẳn: S
k 2
100.0,122
3, 6m.
2F
2.0, 2.0,1.10
e) Tốc độ trung bình của vật từ lúc dao động đến khi dừng hẳn: v
S 3, 6
1, 2m / s.
t
3
f) Tốc độ lớn nhất vật đạt được trong quá trình dao động là tốc độ vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên:
mg
100
0, 2.0,1.10
vmax1
0,12
3, 7 m / s.
k
0,1
100
Câu 2:
Sử dụng mối quan hệ x, v bất định với thời gian cho vật m1, được hệ phương trình:
2
25
3
2,52
A2 10 rad
2
s
2
2
25
2
A 5cm
2,5 3 2 A
Va chạm tại vtcb nên ngay trước khi va chạm m1 có vận tốc A 50cm / s 0,5m / s
Chọn chiều dương là chiều của v20 . Vận tốc sau khi va chạm của 2 vật lần lượt là :
v1
2m2v20 m2 m1 v10 2.m.1 m m . 0,5
1m / s
m2 m1
mm
v2
2m1v01 m1 m2 v20 2.m 0,5 m m .1
0,5m / s
m1 m2
mm
Hai vật va chạm tại vị trí cân bằng. Sau va chạm vật 2 bật ngược lại và chuyển động đều với vận tốc 0,5 m/s
Vật 1 dao động điều hòa với vận tốc cực đại là v1 = 1m/s, với biên độ A
Tốc độ của m1 bằng 3 lần tốc độ của m2 0,5 3 m/s tại vị trí x
A
2
v1
1
0,1m
10
Thời gian từ lúc va chạm đến lần đầu tiên x
T
2
2
A
là:
s
12 12 12.10 60
2
Quãng đường vật 2 đi được trong khoảng thời gian đó là: S 0,5.
60
120
m
Khoảng cách giữa hai vật lúc này là: x S A / 2 /120 0,1/ 2 0, 076m 7, 6cm
Câu 3:
2
(3
điểm
)
+ uAM nhanh pha góc 1
4
so với i1.
1
+ uAE nhanh pha góc 2 so với i1 với tan 2 ;(0 2 )
2
4
+ uAM nhanh pha góc 3 1 2 so với uAE (1)
+ tan 3 tan(1 2 )
tan 1 tan 2 1
1 tan 1 tan 2 3
+ i2 nhanh pha góc 4 so với uAE với 4
+ uAN nhanh pha
4
0,25
0,25
4
0,5
so với uAE ; tan 4 1
O
0,25
O
+ uAN
5
4
sớm pha
3 ; (0 5
5
4
so với uAM :
N
)
tan
0,5
tan 3
1
tan 5 tan( 3 )
4
1 tan tan 3 2
A
4
1
4
2
với cos5 0 cos5
+ cos 2 5
2
1 tan 5 5
5
4
Đinh lý hàm số cosin trong AMN
M
0,25
0,5
2
2
2
U MN
U AM
U AN
2U AM U AN cos5
U AM I1 2 R 2 R.
+ U AN I 2 R R
U AE
R 2 Z C2
R
U AE
2R2
U AE
( R R) 2 Z L2
2R
U AE
2
U AE
5R
5
U AE
2
0,5
2
U AE
2 2
1 2
U AE
U AE
2
5
10
1
U AE U AE 60 10 (V )
10
2
+ U MN
U MN
Câu 4:
- Choïn chieàu doøng ñieän nhö hình veõ
Goïi q laø ñieän tích baûn tuï noái vôùi B
Ta coù: iC i1 i2
(1)
LiC' 2 Li2' 0
q
Li1'
C
iC q '
0,5
(2)
(3)
0,5
(4)
Ñaïo haøm hai veá cuûa (1) (2) vaø (3):
i"C =i1" +i"2
"
"
Li1 -2Li 2 =0
q i
Li1" =+ =- C
C C
(1)
(2)
i"C -
3
iC
2LC
0,5
(3)
Chöùng toû iC dao ñoäng ñieàu hoøa vôùi ω=
3
2
2LC
T
2
2LC
3
+ iC I 0 Sin(t ) (5)
Töø (2) (Li 1 2Li 2 )' const (i 1 2i 2 ) const
Taïi t=0 thì : i1 =I1 , i 2 =0 i1 -2i 2 =I1 (6)
+ i1 +i 2 =iC =I0CSin(ωt+ )
Giaûi heä ñöôïc :
I 2I
i1 1 0C Sin(ωt+ )
3
3
I
I
i 2 0C Sin(ωt+ )- 1
3
3
2I
u AB q Li1' 0C LC.Cos(ωt+ )
C
3
Taïi thôøi ñieåm t=0 :
i1 I1; i2 0; u AB 0 .
0,5
0,5
0,5
0,5
I 0C I1;
Giaûi heä ñöôïc :
Vaäy :
0,5
2
I1 2 I1
3
Cos
t
3
3
2 LC
I
3
I
i2 1 Cos
t 1
3
2 LC
3
i1
Câu 5:
1. Khoảng cách giữa hai ảnh S1 ,S2 là a 2r 2,9mm
2. Độ rộng cực đại của vùng quan sát được giao thoa là:
b MN 2L 8,7mm;D L r
L r
0,36mm
Khoảng vân i
2r
(Hình 7)
b
Bậc cao nhất của vân sáng quan sát được là: 12
2i
b
Số vân sáng quan sát được N 2 1 25
2i
L
3. Hệ vân dịch chuyển y s. 3mm
r
Câu 6:
Theo định luật bảo toàn năng lượng: Wđ
W
hc
hc
hc
=
Q đ min
Wđ
hc
Wđ
min
0.5
3,3125.10 – 16J
Áp dụng định lý động năng:
1
mv02
2
0.5
= 2070,2V.
Wđ – Wđ0 e.U AK U AK
e
Vì chỉ có 10% số e đập vào đối Catốt tạo ra tia X nên 90% động năng biến thành nhiệt làm 0.5
nóng ca tốt:
0,9.N.Wđ
0.5
Q = 0,9N.Wđ = m.C. t t
= 2,480C
m.C
Wđ –