Đề thi năng khiếu 10L lần 3 năm học 2019- 2020 trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 31 tháng 1 2021 lúc 6:00:53 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 22:10:28 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 264 | Lượt Download: 1 | File size: 0.442933 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 10 trường THPT Liên Sơn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 10 trường THPT Trần Hưng Đạo năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 10 trường THPT Phạm Văn Đồng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 10 trường THPT Trường Chinh năm 2014-2015
- Đề thi học kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Thượng Hiền năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Vật lý 10 trường THPT Đa Phúc năm 2016-2017 mã đề 896
- Đề thi học kì 2 Vật lý 10 trường THPT Đa Phúc năm 2016-2017 mã đề 743
- Đề thi học kì 2 Vật lý 10 trường THPT Đa Phúc năm 2016-2017 mã đề 628
- Đề thi học kì 2 Vật lý 10 trường THPT Đa Phúc năm 2016-2017 mã đề 570
- Đề thi học kì 2 Vật lý 10 trường THPT Đa Phúc năm 2016-2017 mã đề 209
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN TRÃI
ĐỀ THỨC
ĐỀ CHÍNH
KỲ THI NĂNG KHIẾU LẦN 3
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: VẬT LÍ ; KHỐI 10
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 1 trang, gồm 5 câu)
Câu 1. ( 2 điểm )
Hai cầu thủ bóng đá A và B chạy trên một đường thẳng đến gặp nhau với cùng tốc độ 5,0m/s. Để
điều hành tốt trận đấu, trọng tài chuyển động liên tục sao cho: luôn đứng cách cầu thủ hậu vệ A 18m và cách
cầu thủ tiền đạo B 24m. Khi khoảng cách giữa A, B bằng 30m thì vận tốc và gia tốc của trọng tài là bao
nhiêu ?
Câu 2. ( 2 điểm)
Một động cơ nhiệt có tác nhân là một mol khí đơn nguyên tử Ar thực hiện chu trình biểu diễn như
p (bar)
hình vẽ trong đó
(1)
12 : là quá trình đoạn nhiệt thuận nghịch
23 là quá trình đẳng áp
31 là quá trình đẳng tích
Biết trong quá trình đẳng áp khí toả ra nhiệt lượng
1038,75 J. Hiệu nhiệt độ cực đại và cực tiểu trong chu trình
3
(3)
(2)
biến đổi khí là 150K.
1. Xác định p, V, T của các trạng thái 2, 3
2.Xác định hiệu suất của chu trình.
Câu 3. ( 2 điểm)
0
8,31
V (l)
Một vật khối lượng m đang nằm yên trên sàn ngang. Lúc t = 0 vật chịu tác dụng một lực F phụ
thuộc thời gian theo quy luật F = Ct, C là hằng số. Lực F hợp với phương ngang một góc không đổi. Hệ
số ma sát giữa vật và mặt phẳng là . Hãy khảo sát các giai đoạn chuyển động của vật và tính vận tốc khi
vật bắt đầu rời sàn.
Câu 4. ( 2 điểm)
Một xilanh đặt nằm ngang, cố định, bên trong chứa một mol khí lí tưởng đơn nguyên tử với thể tích
V0=10lit. Bên ngoài là không khí có áp suất p0=1atm. Thực hiện công A làm pittông dịch chuyển sao cho
thể tích tăng gấp đôi.
Xác định công A cần thực hiện trong hai trường hợp :
p0
1.pittông và xilanh dẫn nhiệt tốt.
2.pittông và xilanh cách nhiệt hoàn toàn.
Biết pittông có thể chuyển động không ma sát dọc theo xilanh. Quá trình diễn ra chậm.
Câu 5. ( 2 điểm)
m
Một vật nhỏ có khối lượng m=500g bắt đầu trượt không vận tốc đầu
từ đỉnh một chiếc nêm có khối lượng M = 3kg( như hình vẽ). Biết chiều dài
mặt nêm là L=1m, góc nghiêng α=450, gia tốc trọng trường g=10m/s2. Bỏ
M
qua ma sát giữa m và nêm M.
1. Trường hợp nêm được giữ cố định trên mặt phẳng ngang. Hãy xác định
vận tốc của vật m khi tới chân nêm và thời gian vật trượt hết nêm.
2. Trường hợp nêm có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang.
a) Xác định gia tốc của m và M đối với đất.
b) Xác định vận tốc của vật m khi tới chân nêm và thời gian vật trượt hết nêm.
Xác định vận tốc của M khi đó.
----Hết----
ĐÁP ÁN THI NĂNG KHIẾU LỚP 10 LÍ – LẦN 3
( năm học 2019 – 2020)
Câu 1. ( 2 điểm)
18
24
Vx v. 3m / s, Vy v. 4m / s
30
30
Vậy tốc độ của trọng tài là VT Vx2 Vy2 5m / s
Gia tốc hướng tâm của trọng tài – gia tốc của trọng tài trên phương Tx : a x
Tương tự: xét trong hệ quy chiếu gắn với cầu thủ B: a y
VT2/ A 32
m / s2 .
AT
9
VT2 / B( x ) 3
m / s2
BT
2
Vậy gia tốc của trọng tài là: a a 2x a 2y 3,86m / s 2
Câu 2.
1.
Ta có :
p3V3 nRT3 T3
p3V3
300 K
nR
Vậy : T1 = Tmax; T3 = T min
Q23 nC p T23 2,5R(T3 T2 ) 1038, 75 J T2 T3 50 350 K
p1 p2
p1 4,5atm
T1 T2
p2 p3
V2 9, 695(l )
T2 T3
Q12 0; Q23 1308, 75 J ; Q31 nCv (T1 T3 ) 1869, 75 J
A
H
44, 44%
2.
Q13
A Qi 831J
Câu 3. Khi vật chưa rời sàn.
Xét theo Oy: N = mg - Fsin = mg – C sint
(1)
Theo tính chất của lực ma sát nghỉ: Fcos N hay C cos t (mg – C sint )
mg
t
C(cos sin )
mg
Vậy thời gian vật còn nằm yên trên ván là t 1 =
(2)
C(cos sin )
Giai đoạn vật trượt trên sàn khi đó lực ma sát nghỉ chuyển thành ma sát trượt F ms
Theo Định luật II Newton: ma = Fcos - N = Ccos t - ( mg – Csint )
C (cos sin )
Gia tốc chuyển động phụ thuộc thời gian theo biểu thức :a =
t - g. (3)
m
Khi vật bắt đầu rời sàn thì N = 0 mg – Csint = 0
mg
Thời gian từ khi tác dụng lực (t = 0) đến lúc vật rời sàn: t 2 =
(4)
C sin
Gia tốc của vật khi nó bắt đầu rời sàn: thay (4) vào (3) ta có: a t 2 = gcot
(5)
Vì trong quá trình chuyển động gia tốc phụ thuộc bậc nhất vào thời gian nên v t 2 = a t.
at
Trong đó: t = t2 – t1 (thời gian vật chuyển động) và a = 2
2
a t2
Vận tốc của vật ngay khi rời sàn là: v t 2 =
( t 2 – t1 )
(6)
2
mg 2 cot 2
Thay (2), (4), (5) vào (6) ta được :
(7)
2C(cos sin )
Câu 4. Do giữa pittông và xilanh không có ma sát nên ban đầu, áp suất không khí trong xilanh là p 0.
1.
Trường hợp : pittông và xilanh dẫn nhiệt tốt.
Công cần thực hiện là A= A2 A1 p0V0 (1 ln 2)
p0
p0
2.
Trường hợp : pittông và xilanh cách nhiệt hoàn toàn.
pV
Công cần thực hiện là A= A2 A1 p0V0 0 0 1 21
1
Câu 5.
1.Nêm đứng yên
Ph-¬ng tr×nh chuyÓn ®éng cña m:
P1 N1 m1a1
ChiÕu lªn 0x: mg sin ma
(1)
0y: mg cos N 0 (2)
Suy ra a = gsinα
2.Nêm M tự do
Chän hÖ quy chiÕu
g¾n víi mÆt ®Êt nhvÏ.
Gäi gia tèc cña m vµ M lÇn l-ît lµ a1 vµ
Ph-¬ng tr×nh chuyÓn ®éng cña m:
P1 N1 m1a1
ChiÕu lªn 0x: N1 sin ma1x
(1)
0y: P1 N1 cos ma1 y (2)
Ph-¬ng tr×nh chuyÓn ®éng cña M:
h×nh
a2
P2 N 2 N1 ' Ma2
ChiÕu lªn ox: N1 sin Ma 2 (3)
a1 a12 a 2
MÆt kh¸c theo c«ng thøc céng gia tèc:
(4) ( a12 lµ gia tèc
cña m ®èi víi M).ChiÕu (4) lªn ox vµ oy ta cã:
a1x a12 cos a2
a1 y a12 sin
Tõ ®ã suy ra: a1 y a1x a 2 tan
Gi¶i hÖ (1), (2), (3) vµ (5) ta ®-îc:
mM cos
N1 M m sin 2 g
a M sin cos g
1x M m sin 2
2
a m M sin g
1y
M m sin 2
a 2 m sin cos g
M m sin 2
Gia tèc cña m ®èi víi M: a12
a1 y
sin
Gia tèc cña m ®èi víi mÆt ®Êt:
Gia tèc cña M ®èi víi ®Êt
m sin cos
g
sÏ lµ: a 2
M m sin 2
(5)
M m sin g
M m sin 2
a1
a1x a1 y .
2
2
---Hết---