Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi minh họa và đáp án kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán có đáp án

dee7fd7e9670ff66e641e576695e3075
Gửi bởi: Nguyễn Thùy Linh 9 tháng 3 2016 lúc 17:57:39 | Update: 13 tháng 2 lúc 4:30:20 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 2708 | Lượt Download: 28 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

GIÁO MINH THPT QUỐC 2015 Môn: TOÁN Thời gian bài: phút. (2,0 điểm 1.1xyx=+ Khảo biến thiên cho. Viết phương trình tiếp tuyến (C), biết tiếp điểm hoành 1.x= điểm thỏa mãn: 3sinα Tính 2tanα.1 tanαA=+ phức thỏa thức: Tính môđun 3.(0,5 điểm) Giải phương trình: 3log 4.(1,0 điểm) Giải phương trình: 2).x 5.(1,0 điểm Tính tích phân: 231(2 điểm hình chóp S.ABC giác vuông o30 ,ACB Hình chiếu vuông đỉnh trên trung điểm cạnh Tính theo tích khối chóp S.ABC khoảng cách điểm phẳng 7.(1,0 điểm Trong phẳng Oxy, giác đỉnh thuộc đường thẳng điểm đường tròn bàng tiếp điểm trên choAC điểm khác phía nhau điểm Biết điểm hoành bằng 24,5 đỉnh 8.(1,0 điểm Trong không gian Oxyz điểm 1).B Viết phương trình phẳng trung trực đoạn thẳng phương trình tiếp 9.(0,5 điểm sinh tham buổi đáp. sinh khác nhau, được đựng trong phong kín, hình thức giống nhau, phong đựng hỏi; sinh chọn phong trong định mình. Biết rằng dành sinh nhau, tính suất chọn chọn giống nhau. 10.( điểm thực nhất biểu thức sau: ----------- -----------BỘ GIÁO THANG ĐIỂM MINH THPT QUỐC 2015 Môn: TOÁN ĐIỂM điểm (1,0 điểm định: {}\\ Giới tiệm cận: 1)limxy+ 1)limxy tiệm đứng đường thẳng tiệm ngang đường thẳng 2.y= 0,25 biến thiên: Chiều biến thiên: đồng biến trên khoảng ()1; trị: không trị. 0,25 phép sinh không luận Bảng biến thiên: 0,25 0,25 b) (1,0 điểm Tung tiếp điểm 01(1) 0,25 tiếp tuyến 3\'(1) 0,25 phương trình tiếp tuyến 0,25 0,25 (1,0 điểm) (0,5 điểm 22tan 3tanα αsinα. cosα.1 0,25 16cosα α;2  cosα 4cosα (1), được 12.25A= 0,25 (0,5 điểm) b); () trong bài, () 0,25 bb {23.ab== 13.z 0,25 (0,5 điểm) Điều kiện định: 0.x> điều kiện hiệu phương trình cho, 3log 3log 0,25 (1)). 0,25 điểm Điều kiện định: điều kiện hiệu phương trình cho, 0,25 ()()( thỏa (1), 0,50 13.x (4), được nghiệm phương trình 0,25Câu (1,0 điểm 0,25 23112 24111 15.2 0,25 d(ln 2132 2.2I 0,50 (1,0 điểm) Theo thiết, 12HA 0,25 .sin .sin 2ABCS 32.1 ABCaV 0,25 trung điểm đường trung bình ∆ABC SHN). SHN). giao tuyến phẳng nêu, trong SHN), SAB). (1), 0,25 1.2HK đường trung bình ∆ABC 2aHN 11.2 66.11aHK= (2), được .11ad 0,25Câu (1,0 điểm Trên điểm khác phía nhau giao điểm đường thẳng giao điểm đường thẳng đường tròn bàng tiếp ∆OAB phân giác .OAC giác theo cũng đường trung trực trung điểm tương cũng trung điểm ∆CKD trung điểm vậy: giao đường trung trực đoạn thẳng giao đường trung trực đoạn thẳng điểm xứng hình chiếu vuông trên 0,50 hoành 0245x (gt) tung 0244. 0.5y+ 012.5y trung điểm  đường thẳng phương trình: phương trình theo (1), nghiệm phương trình: Giải trên, được 0,25Gọi đường thẳng K(6; vuông phương trình đây, giao điểm nghiệm phương trình: Giải trên, được trung điểm 18;5  đường thẳng phương trình: phương trình theo (2), nghiệm phương trình: Giải trên, được 0,25 (1,0 điểm trung điểm phẳng trung trực 1)AB=  vectơ pháp tuyến 0,25 phương trình hay: 0,25 P= 0,25 phương trình tiếp 2112x 0,25 (0,5 điểm Không gian hỏi, nhất sinh chọn sinh chọn. cũng 310C cách chọn theo nhân, ()2310( 0,25 hiệu biến chọn chọn giống nhau”. cách chọn nhất cách chọn giống )310 331010C1 120CXnP Xn= 0,25Câu (1,0 điểm Trong phẳng thực điểm  OCPa trong 0,25 trọng ∆ABC trong tương đường trung tuyến xuất phát ∆ABC 0,25 Theo đẳng thức thực không Bằng cách tương cũng 0,25 +      ..4. (3)9 GCOG =                 (1), (3), nữa, bằng kiểm trực tiếp thấy 0,25