Đề thi khảo sát chất lượng lần 4 môn Vật lí 12 năm học 2018-2019, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 007)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 13:17:52 | Được cập nhật: hôm kia lúc 0:51:16 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 352 | Lượt Download: 1 | File size: 0.223232 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Thuận An, Thừa Thiên Huế năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2015 - 2016
- Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Đông Du, TP.HCM năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Hà Huy Tập, Khánh Hòa năm 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Châu Thành, Kiên Giang năm học 2015 - 2016
- Đề kiểm tra cuối kỳ môn vật lý lớp 12
- Đề luyện tập Chuyên đề 1: Dao động cơ
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Së gd & ®t th¸i b×nh TrƯêng thpt NguyÔn ®øc c¶nh |
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4, NĂM HỌC 2018-2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN M«n thi thành phần : VẬT LÍ Thêi gian lµm bµi 50 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) §Ò gåm 40 c©u tr¾c nghiÖm |
|
Mã đề thi 007 |
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 –34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 –19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol –1.
Câu 1: Khối lượng của hạt nhân 10Be là 10,0113u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 10Belà
A. 6,4332KeV. B. 6,4332MeV. C. 0,64332MeV. D. 64,332MeV.
Câu 2: Chọn câu sai.
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì riêng của vật
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của ngoại lực không đổi.
C. Dao động cưỡng bức khi xảy ra cộng hưởng có chu kì bằng chu kì riêng của vật
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 3: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Anten. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuyếch đại.
Câu 4: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều:
Câu 5: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 12 cm/s. B. 24 cm/s. C. 100 cm/s. D. 36 cm/s.
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có ξ = 1,5V; r = 1Ω. Điện trở mạch ngoài R = 3,5Ω. Tìm cường độ dòng điện ở mạch ngoài: A. 0,88A B. 0,9A C. 1A D. 1,2A
|
|
Câu 7:
Một con lắc đơn có chiều dài
dây treo là 100 cm, dao động nhỏ tại
nơi có g =
A. 16 s. B. 36 s. C. 4,5 s. D. 9 s.
Câu 8: Một máy hạ áp lí tưởng có hai cuộn dây, một cuộn 500 vòng, một cuộn 3000 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là
A. 2,00 A. B. 1,41 A. C. 72,0 A. D. 2,83 A.
Câu 9: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Năm lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,00s; 2,05s; 2,00s ; 2,05s; 2,05s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng
A. T = 2,025 ± 0,024 (s) B. T = 2,030 ± 0,024 (s)
C. T = 2,025 ± 0,034 (s) D. T = 2,030 ± 0,034 (s)
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, biết a = 5 mm, D = 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là
A. 0,71 μm. B. 0,75 μm. C. 0,69 μm. D. 0,65μm.
Câu 11: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm thì dòng điện trong mạch
A. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4.
B. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.
C. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4.
D. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.
Câu 12: Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là sai?
A. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
B. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.
C. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được.
D. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
Câu 13:
Một vật dao động điều hoà
theo phương trình
A. 8cm B. 16cm C. 4cm D. 32cm
Câu 14: Đôi khi trong bóng tối, chúng ta không thể nào theo dõi được thời gian khá là bất tiện, tuy nhiên với một chiếc đồng hồ đeo tay dạ quang thì việc này có thể được giải quyết ổn thoả và đầy tiện ích. Việc những chiếc kim và vạch chỉ số phát sáng trên là dựa vào hiện tượng vật lí nào A. Nhiệt phát quang B. Hóa-phát quang C. Điện –phát quang D. Quang-phát quang |
|
Câu 15: Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế là
U=E.d B. E=U.d C. d = U.E D. E =U.d2
Câu 16:
Urani (
A. 18,66g B. 19,77g C. 17,55g D. 3 g
Câu 17: Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L = 5μH và tụ điện C = 90pF. Bước sóng của sóng vô tuyến mà máy thu được
A. 1264,4 m B. 400m C. 40 m D. 126,4 m
Câu 18:
Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân:
A. toả năng lượng là 3,26MeV. B. thu năng lượng là 4,24MeV.
C. toả năng lượng là 4,24MeV. D. thu năng lượng là 3,26MeV.
Câu 19: Biết công thoát của một kim loại là 3,74 eV. Giới hạn quang điện của kim loại trên là:
A. 0,332m. B. 0,232m. C. 0,35 m. D. 0,532m.
Câu 20: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
Câu 21: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp qua một lăng kính thấy chùm tia ló bị tách thành dải màu. Hiện tượng này gọi là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 22:
Hạt nhân
A. số proton bằng nhau. B. nhiều hơn 1 proton.
C. số nơtron bằng nhau. D. nhiều hơn 1 nơtron .
Câu 23: Hình vẽ bên là chiếc lò vi sóng. Lò vi sóng có thể làm chín thức ăn nhanh hơn lò nướng thông thường bởi vì nó làm nóng cả bên trong và bên ngoài thực phẩm cùng một lúc. Các sóng được phát đúng tần số để đi sâu vào trong thức ăn để truyền hầu hết năng lượng cho nước, chất béo, đường bên trong thực phầm. Sóng mà chiếc lò dùng là
|
|
A. sóng siêu âm B. sóng điện từ cực dài
C. sóng hồng ngoại D. sóng điện từ cực ngắn
Câu 24: Chọn câu sai.
A. Tia laze có độ định hướng cao. B. Laze được ứng dụng trong chuẩn đoán, điều trị bệnh, săn sóc thẩm mỹ
C. Công suất trung bình của Laze có giá trị lớn. D. Tia laze có độ đơn sắc cao.
Câu 25: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi đưa lên đường dây truyền tải. B. giảm tiết diện dây.
C. giảm điện áp trước khi đưa lên đường dây truyền tải. D. tăng chiều dài đường dây.
Câu 26: Hiện tượng quang điện trong là
A. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại.
B. hiện tượng ánh sáng giải phóng electron liên kết trong chất bán dẫn ra khỏi bề mặt khối chất.
C. hiện tượng các electron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi bị đốt nóng.
D. hiện tượng ánh sáng giải phóng electron liên kết trong chất bán dẫn thành các electron dẫn.
Câu 27: Đặt vào
hai mạch điện xoay chiều một điện
áp
A.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ứng dụng của tia hồng ngoại ?
A. để xác định tuổi của cổ vật. B. để ứng dụng trong bộ điều khiển từ xa(tivi, quạt...)
C. để kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại D. để tiệt trùng.
Câu 29: Một dây đàn dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3 bụng sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 40cm/s B. 4m/s C. 4cm/s D. 4000cm/s
Câu 30:
Chọn câu trả lời đúng.
Một khung dây dẫn có diện tích
S = 50cm2
gồm 250 vòng dây quay đều 3000
vòng/phút trong một từ trường
đều
A. 0,15Wb. B. 1,5Wb. C. 15Wb. D. 0,025Wb.
Câu 31: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm được ứng dụng trong máy làm sạch, tẩy rửa sản phẩm.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 32:
Một vật dao động điều hoà
với phương trình x = 5cos(
A. 10m B. 0,05m C. 10cm D. 5m
Câu 33: Một vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ cách thấu kính 30cm. Biết tiêu cự của thấu kính là 20cm. Ảnh của vật qua thấu kính sẽ là
A.ảnh thật, cách thấu kính 60cm B. ảnh thật, cách thấu kính 30 cm
C. ảnh ảo, cách thấu kính 60cm D. ảnh thật, cách thấu kính 20cm
Câu 34:
Mạch điện nối tiếp R, L, C trong đó
cuộn dây thuần cảm (ZL
< ZC).
Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều 200
A. i =4
C. i = 4cos(100t+
/2) (A) D.
i = 4
Câu 35: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Khoảng cách hai nguồn O1O2 = 16cm, I là trung điểm của O1, O2. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ O trùng với O1, còn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox, OP = 4,5cm và OQ = 8cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào nữa. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn tâm I, bán kính 3cm là
A. 12 B. 16 C. 10 D. 14
Câu 36: Đặt điện
áp u = 200cos100t (u
tính bằng V, t tính bằng s) vào hai
đầu đoạn mạch AB gồm điện
trở thuần 20
mắc nối tiếp với đoạn mạch
X. Cường độ dòng điện hiệu
dụng qua đoạn mạch là 2A. Biết ở
thời điểm t, điện áp tức
thời giữa hai đầu AB có giá trị
200 V; ở thời điểm
A. 120 W. B. 400 W. C. 160 W. D. 200 W.
Câu 37: Một cái
đĩa nằm ngang có M = 1kg gắn vào
đầu trên của một lò xo có
k = 40N/m khối lượng không đáng
kể. Bỏ qua mọi ma sát và sức
cản của không khí . Đĩa đang
nằm yên tại VTCB, người ta thả
một vật khối lượng m = 200g từ
độ cao h = 20cm rơi tự do xuống mặt
đĩa. Sau va chạm vật nằm trên
đĩa và dao động điều hòa
cùng với đĩa. Lấy g = 10m/s2
và
A. 0,82cm B. 7,63 cm C. 8,2cm D. 10cm
|
|
Câu 38: Trong buổi thực hành đo bước sóng của sóng âm, một học sinh đặt âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz, sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
|
|
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
A. 2,40 mm. B. 1,64mm. C. 3,24 mm. D. 2,34 mm.
Câu 40: Hai vật dao
động điều hòa trên hai đường
thẳng cùng song song với trục Ox. Hình
chiếu vuông góc của các vật lên
trục Ox dao động với phương trình
A. 1/3 s. B. 1/4 s. C. 5/16 s. D. 1/6 s.
-----------------------
----------- HẾT ----------
Trang