Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi khảo sát chất lượng lần 4 môn Vật lí 12 năm học 2018-2019, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 006)

62f41c8ca82fccbb025186576a916931
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 13:18:01 | Được cập nhật: 10 giờ trước (15:47:32) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 401 | Lượt Download: 0 | File size: 0.222208 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Së gd & ®t th¸i b×nh

BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4, NĂM HỌC 2018-2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
M«n thi thành phần : VẬT LÍ

TrƯêng thpt NguyÔn ®øc c¶nh

Thêi gian lµm bµi 50 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
§Ò gåm 40 c©u tr¾c nghiÖm

Mã đề thi 006

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
–34

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
8
23
–1
sáng trong chân không c = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.10 mol .

–19

C; tốc độ ánh

Câu 1: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có ξ = 1,5V; r = 1Ω.
Điện trở mạch ngoài R = 3,5Ω. Tìm cường độ dòng điện ở mạch
ngoài:
A. 0,88A

B. 0,9A

C. 1A

R

D. 1,2A

Câu 2: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo
thời gian mỗi dao động. Năm lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,00s; 2,05s;
2,00s ; 2,05s; 2,05s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu
diễn bằng
A. T = 2,025 ± 0,024 (s)
B. T = 2,030 ± 0,024 (s)
C. T = 2,025 ± 0,034 (s)
D. T = 2,030 ± 0,034 (s)
Câu 3: Chọn câu sai.
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì riêng của vật
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của ngoại lực không đổi.
C. Dao động cưỡng bức khi xảy ra cộng hưởng có chu kì bằng chu kì riêng của vật
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 4: Biết công thoát của một kim loại là 3,74 eV. Giới hạn quang điện của kim loại trên là:
A. 0,332m.
B. 0,232m.
C. 0,35 m.
D. 0,532m.
2
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm gồm 250 vòng dây quay đều
3000 vòng/phút trong một từ trường đều B  trục quay  và có độ lớn B = 0,02T. Từ thông cực đại gửi
qua khung là
A. 1,5Wb.
B. 15Wb.
C. 0,15Wb.
D. 0,025Wb.
Câu 6: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử
dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm điện áp trước khi đưa lên đường dây truyền tải.
B. tăng chiều dài đường dây.
C. tăng điện áp trước khi đưa lên đường dây truyền tải.
D. giảm tiết diện dây.
Câu 7: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm thì dòng điện trong mạch
A. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.
B. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/2.
C. sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4.
D. trễ pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch góc π/4.
Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 100 cm, dao động nhỏ tại nơi có g =  2 m/s2. Thời gian
để con lắc thực hiện được 8 dao động là
A. 16 s.
B. 36 s.
C. 4,5 s.
D. 9 s.
Câu 9: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp qua một lăng kính thấy chùm tia ló bị tách thành dải màu. Hiện
tượng này gọi là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. khúc xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Trang 1/4 - Mã đề thi 006

Câu 10: Khối lượng của hạt nhân 10Be là 10,0113u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối lượng
của prôtôn là mp = 1,0072u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 10Belà
A. 64,332MeV.
B. 0,64332MeV.
C. 6,4332KeV.
D. 6,4332MeV.
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, biết a = 5 mm, D = 2 m. Khoảng cách
giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là
A. 0,71 μm.
B. 0,75 μm.
C. 0,69 μm.
D. 0,65μm.
Câu 12: Một vật dao động điều hoà theo phương trình

;(x tính theo cm, t tính theo s).

Quãng đường vật đi được trong 0,25s là
A. 16cm
B. 32cm
C. 4cm
D. 8cm
Câu 13: Hiện tượng quang điện trong là
A. hiện tượng ánh sáng giải phóng electron liên kết trong chất bán dẫn ra khỏi bề mặt khối chất.
B. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại.
C. hiện tượng ánh sáng giải phóng electron liên kết trong chất bán dẫn thành các electron dẫn.
D. hiện tượng các electron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi bị đốt nóng.
Câu 14: Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là sai?
A. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
B. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung
bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.
C. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được.
D. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
Câu 15: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos( 5t   / 3 ) ;(x tính theo cm, t tính theo s).
Biên độ của dao động là
A. 5m
B. 10cm
C. 10m
D. 0,05m
Câu 16: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang
điện dương chuyển động trong từ trường đều:

A.

v

e

B
F

B.

q>0

C.

v
F

B

q>0

B

v

F

B
D.

v

F
e

Câu 17: Một vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ cách thấu kính 30cm. Biết tiêu cự của thấu kính là
20cm. Ảnh của vật qua thấu kính sẽ là
A. ảnh thật, cách thấu kính 60cm

B. ảnh thật, cách thấu kính 30 cm

C. ảnh ảo, cách thấu kính 60cm

D. ảnh thật, cách thấu kính 20cm

Câu 18: Đôi khi trong bóng tối, chúng ta không thể nào
theo dõi được thời gian khá là bất tiện, tuy nhiên với một
chiếc đồng hồ đeo tay dạ quang thì việc này có thể được giải
quyết ổn thoả và đầy tiện ích. Việc những chiếc kim và vạch
chỉ số phát sáng trên là dựa vào hiện tượng vật lí nào
A. Quang-phát quang
B. Hóa-phát quang
C. Điện –phát quang
D. Nhiệt phát quang

Câu 19: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân:
. Biết độ hụt khối của hạt nhân D là
=
0,0024u và của hạt nhân X là
= 0,0083u. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng? Cho 1u =
2
931MeV/c
A. toả năng lượng là 3,26MeV.
B. thu năng lượng là 4,24MeV.
C. toả năng lượng là 4,24MeV.
D. thu năng lượng là 3,26MeV.
Trang 2/4 - Mã đề thi 006

Câu 20: Urani (
) có chu kì bán rã là 4,5.10 9năm. Khi phóng xạ , urani biến thành thôri (
).
9
Ban đầu có 23,8 g Urani sau 9.10 năm khối lượng Thôri tạo thành là bao nhiêu?
A. 19,77g
B. 3 g
C. 18,66g
D. 17,55g
Câu 21: Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L = 5μH và tụ điện C = 90pF.
Bước sóng của sóng vô tuyến mà máy thu được
A. 1264,4 m
B. 400m
C. 40 m
D. 126,4 m
Câu 22: Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế là
A.U=E.d
B. E=U.d
C. d = U.E
D. E =U.d2
Câu 23: Hạt nhân

so với hạt nhân



A. số proton bằng nhau.
B. nhiều hơn 1 proton.
C. số nơtron bằng nhau.
D. nhiều hơn 1 nơtron .
Câu 24: Hình vẽ bên là chiếc lò vi sóng. Lò vi sóng có thể làm
chín thức ăn nhanh hơn lò nướng thông thường bởi vì nó làm nóng
cả bên trong và bên ngoài thực phẩm cùng một lúc. Các sóng được
phát đúng tần số để đi sâu vào trong thức ăn để truyền hầu hết
năng lượng cho nước, chất béo, đường bên trong thực phầm. Sóng
mà chiếc lò dùng là
A. sóng siêu âm B. sóng điện từ cực dài
C. sóng hồng ngoại
D. sóng điện từ cực ngắn
Câu 25: Chọn câu sai.
A. Tia laze có độ định hướng cao.
B. Laze được ứng dụng trong chuẩn đoán, điều trị bệnh, săn sóc thẩm mỹ
C. Công suất trung bình của Laze có giá trị lớn.
D. Tia laze có độ đơn sắc cao.
Câu 26: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch khuyếch đại. B. Anten.
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch biến điệu.
Câu 27: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
Câu 28: Đặt vào hai mạch điện xoay chiều một điện áp
điện trong mạch là
A.

W.

B. 400 W.

cos

. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
C. 200 W.
D.

V, thì cường độ dòng

W.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ứng dụng của tia hồng ngoại ?
A. để xác định tuổi của cổ vật.
B. để ứng dụng trong bộ điều khiển từ xa(tivi, quạt...)
C. để kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại
D. để tiệt trùng.
Câu 30: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha
với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d 1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là
A. 12 cm/s.
B. 24 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 36 cm/s.
Câu 31: Một máy hạ áp lí tưởng có hai cuộn dây, một cuộn 500 vòng, một cuộn 3000 vòng, được mắc vào
mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng
điện qua cuộn sơ cấp là
A. 1,41 A.
B. 2,00 A.
C. 2,83 A.
D. 72,0 A.
Câu 32: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm được ứng dụng trong máy làm sạch, tẩy rửa sản phẩm.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
Trang 3/4 - Mã đề thi 006

D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 33: Một dây dàn dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3 bụng
sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 40cm/s
B. 4m/s
C. 4cm/s
D. 4000cm/s
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách
hai khe tới màn D = 2 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm. Khoảng
cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
A. 2,40 mm.
B. 3,24 mm.
C. 1,64mm.
D. 2,34 mm.
Câu 35: Đặt điện áp u = 200cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
trở thuần 20  mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2A. Biết
ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200 V; ở thời điểm

(s), cường độ dòng

điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 120 W.
B. 400 W.
C. 160 W.
D. 200 W.
Câu 36: Trong buổi thực hành đo bước sóng của sóng âm, một học sinh
đặt âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz, sát miệng một ống nghiệm
hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống
nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh.
Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ
300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm
mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O 1 và O2 dao động cùng pha,
cùng biên độ. Khoảng cách hai nguồn O 1O2 = 16cm, I là trung điểm của O 1, O2. Chọn hệ trục tọa độ
vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ O trùng với O 1, còn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q
nằm trên Ox, OP = 4,5cm và OQ = 8cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q
có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực
đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào nữa. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn tâm I, bán
kính 3cm là
A. 12
B. 16
C. 10
D. 14
m
Câu 38: Một cái đĩa nằm ngang có M = 1kg gắn vào đầu trên của một lò xo có
k = 40N/m khối lượng không đáng kể. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản của không
khí. Đĩa đang nằm yên tại VTCB, người ta thả một vật khối lượng m = 200g từ
h
độ cao h = 20cm rơi tự do xuống mặt đĩa. Sau va chạm vật nằm trên đĩa và dao
M
động điều hòa cùng với đĩa. Lấy g = 10m/s2 và = 10. Biên độ của hệ sau va
chạm là:
k
A. 0,82cm
B. 7,63 cm
C. 8,2cm
D. 10cm
Câu 39: Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Hình chiếu vuông
góc của các vật lên trục Ox dao động với phương trình

(cm) và

(cm) (t tính bằng s). Kể từ t 1 = 1/24s đến t2 = 7/16s, khoảng thời gian mà khoảng cách giữa hai vật không
nhỏ hơn 10cm là
A. 1/3 s.
B. 1/4 s.
C. 5/16 s.
D. 1/6 s.
Câu 40: Mạch điện nối tiếp R, L, C trong đó cuộn dây thuần cảm (Z L < ZC). Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều 200
cos(100t+ /4)(V). Khi R = 50 Ω công suất mạch đạt giá trị cực đại.
Biểu thức dòng điện qua mạch lúc đó:
A. i =4
cos(100t) (A)
B. i = 4cos(100t+ /2) (A)
C. i = 4cos(100t+/4) (A)
D. i = 4
cos(100t +/4)(A)
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 006