Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi khảo sát chất lượng lần 4 môn Sinh 12 năm học 2018-2019, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 008).

58865a122289c0cd9f3819ff695728c2
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 13:19:53 | Được cập nhật: hôm qua lúc 15:30:07 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 238 | Lượt Download: 2 | File size: 0.233984 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 NĂM HỌC 2018-2019

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH

DrawObject1

( Đề thi có 4 trang)

Bài thi:KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần : SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

H

MÃ ĐỀ THI 008

ọ, tên thí sinh………………………………………………………………………

Số báo danh ……………………………………………………………………………………………………………………..

C©u 1 :

Sản xuất insulin nhờ vi khuẩn là một cuộc cách mạng trong điều trị bệnh tiểu đường ở người. Các bước trong quy trình này bao gồm:

1, Phân lập dòng tế bào có chứa ADN tái tổ hợp

2, Sử dụng eim nối gắn gen insulin của tế bào cho vào thể truyền tạo ADN tái tổ hợp

3, Cắt ADN của tế bào cho và ADN của thể truyền bằng cùng một loại enzim cắt

4, Tách thể truyền và gen insulin cần chuyển ra khỏi tế bào

5, Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

Thứ tự đúng của các bước trên là :

A.

3->2->4->1->5       

B.

3->2->4->5->1            

C.

4->3->2->5->1           

D.

1->4->3->5->2                  

C©u 2 :

Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, để tạo ra cùng một loại “đầu dính” giữa gen cần chuyển và thể truyền, người ta đã sử dụng cùng một loại enzim giới hạn có tên là

A.

ligaza.

B.

ADN pôlimeraza.

C.

ARN pôlimeraza.

D.

restrictaza.

C©u 3 :

Để diệt sâu đục thân lúa, ngưi ta thả ong mắt đỏ vào rung lúa. Đó phương pháp đấu tranh sinh hc da vào hiện tượng:

A.

Cân bằng quần th

B.

Khống chế sinh học

C.

Cân bằng sinh học

D.

Cạnh tranh cùng loài

C©u 4 :

Để thích nghi với môi trường sa mạc, cây xương rồng thuộc nhóm thực vật CAM có khí khổng

A.

chỉ đóng vào giữa trưa

B.

đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày

C.

chỉ mở ra khi hoàng hôn

D.

đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm.

C©u 5 :

trong chọn giống người ta sử dụng bao nhiêu phương pháp sau đây để tạo giống mới?

1. Nuôi cấy mô; 2. Nuôi cấy hạt phấn; 3. Cấy truyền phôi;

4. công nghệ gen 5. Lai tế bào xoma; 6. Gây đột biến nhân tạo.

A.

2

B.

5

C.

4

D.

3

C©u 6 :

Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật

A.

có sức sống trung bình

B.

có sức sống giảm dần

C.

phát triển thuận lợi nhất

D.

chết hàng loạt

C©u 7 :

Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra đột biến nhiễm sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả năng sinh sản của thể đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì trong quần thể chỉ có 1 loại kiểu gen bình thường.

  1. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 10 loại kiểu gen.

III. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 4 loại kiểu gen.

IV. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 65 loại kiểu gen.

A.

3

B.

1

C.

2

D.

4

C©u 8 :

Nhận xét nào sau đây sai?

A.

Trong quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phấn tần số tương đối của các alen đều được duy trì không đổi.

B.

Cấu trúc di truyền của quần thể giao phấn khi xảy ra hiện tượng giao phấn vẫn giữ nguyên không thay đổi

C.

Cấu trúc di truyền của quần thể giao phấn khi xảy ra hiện tượng tự thụ phấn biến đổi qua các thế hệ theo hướng giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.

D.

Trong quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phấn đều có sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.

C©u 9 :

Cho biết các gen phân li độc lập, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1?

A.

AaBB × AABb

B.

Aabb × aaBb

C.

AaBB × AaBb

D.

AaBb × AaBb.

C©u 10 :

Mật độ thể trong quần thể một trong nhng đặc trưng bản của quần thể, vì mật độ cá thể ảnh hưng ti:

(1) Mc độ sử dụng nguồn sống của môi trưng. (2) Kiểu phân bố của các thể trong quần thể.

(3) Mc tử vong của quần thể. (4) Kích thước của qun thể.

(5) Mc sinh sản của quần thể.

Số phương án trả lời đúng là:

A.

5

B.

4

C.

2

D.

3

C©u 11 :

Ở một loài thực vật, màu sắc của hoa do hai cặp gen A, a và B, b quy định; kích thước cây do cặp gen D, d quy định. Cho cây P tự thụ phấn, thu được F1 phân li theo tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ, thân cao : 4 hoa trắng, thân thấp : 3 cây hoa trắng, thân cao. Biết không có đột biến và hoán vị gen. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(I)-Cây P dị hợp tử về 3 cặp gen đang xét và có kiểu gen là AD/ad Bb hoặc AaBD/bd.

(II)-3 kiểu gen quy định thân thấp, hoa trắng ở F1.

(III)-Trong các cây cao, hoa đỏ thu được ở F1, tỉ lệ cây đồng hợp về 3 cặp gen chiếm 1/2.

(IV)-Nếu cho các cây thân cao, hoa trắng ở F1 tự thụ; xác suất cây thân cao, hoa trắng chiếm 5/6.

A.

4

B.

1

C.

2

D.

3

C©u 12 :

Ở một loài thực vật, alen A - thân cao trội hoàn toàn so với alen a - thân thấp, alen B - quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả bầu dục; các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen phân li 1:1?

A.

`

B.

x

C.

D.

C©u 13 :

Nội dung chủ yếu của thuyết “ ra đi từ Châu Phi” cho rằng:

A.

người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở châu Phi

B.

người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở các châu lục khác nhau

C.

người H. erectus từ châu phi di cư sang các châu lục khác sau đó tiến hóa thành H. sapiens

D.

người H. erectus được hình thành từ loài người H. habilis

C©u 14 :

Lai cây bí quả dẹt thuần chủng với cây bí quả dài thuần chủng (P) thu được F1. Cho các câv F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 180 cây bí quả dẹt, 120 cây bí quả tròn và 20 cây bí quả dài. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

1. Các cây F1 giảm phân cho 4 loại giao tử.

2. F2 có 9 loại kiểu gen.

3. Các cây quả tròn F2 tương ứng với 4 kiểu gen

4. Trong tổng số cây bí quả dẹt F2, số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/16.

5. Khi đem các cây bí dẹt F2 lai phân tích Fa xuất hiện bí dài với tỉ lệ 1/9

A.

4

B.

1

C.

3

D.

2

C©u 15 :

Khi nói về tiến hoá nhỏ, phát biểu nào sau đây là sai?

A.

Tiến hoá nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hoá.

B.

Kết quả sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài.

C.

Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện.

D.

Tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể) đưa đến sự hình thành loài mới

C©u 16 :

Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A.

Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.

B.

Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.

C.

Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.

D.

Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường

C©u 17 :

Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là:

A.

mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống

B.

mối quan hệ giữa các cá thể khác loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi

C.

mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống

D.

mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống

C©u 18 :

Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 0,25. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại X của phân tử này là

A.

40%

B.

10%

C.

30%

D.

20%

C©u 19 :

Mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, ngoại trừ

A.

UGA và UAG

B.

UAA, UAG và UGA.

C.

AUG và UGG

D.

AUG và GUG.

C©u 20 :

Ở người, tính trạng thuận tay là do một locus trên NST thường chi phối, alen A quy định thuận tay phải là trội hoàn toàn so với alen a quy định thuận tay trái. Ở một quần thể người, người ta nhận thấy có 16% dân số thuận tay trái, nếu quần thể này cân bằng di truyền về locus nghiên cứu thì xác suất để một cặp vợ chồng đều thuận tay phải trong quần thể nói trên sinh ra hai đứa con đều thuận tay phải là bao nhiêu?

A.

61,23%

B.

85,71%.

C.

7,84%. 

D.

2,56%

C©u 21 :

Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen:

A.

Sự tiếp hợp giữa các NST đồng dạng vào kì đầu giảm phân I

B.

Sự trao đổi chéo giữa các cromatit khác nguồn gốc của cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I

C.

Sự tiếp hợp của 2 cromatit của cặp NST tương đồng trong giảm phân

D.

Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của 2 cặp NST tương đồng

C©u 22 :

dụ nào sau đây nói về mi quan h hỗ trợ cùng loài:

A.

Hiện tưng liền rễ ở hai cây thông mọc gần nhau

B.

Khi thiếu thc ăn, mt số đng vật sử dng thể ng loài làm thc ăn.

C.

Các con đc tranh giành con cái trong mùa sinh sản.

D.

Chim nhạn bể và chim cùng làm tổ chung.

C©u 23 :

Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Thực hiện phép lai P: thu được F1. Trong tổng số các ruồi ở F1, ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm tỉ lệ là 52,5%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ở F1 tỉ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ là

A.

1,25%

B.

3,75%

C.

7,5%.

D.

2,5%

C©u 24 :

Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) có kiểu gen khác nhau giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 54% số cây thân cao, quả ngọt. Biết rằng không xảy ra đột biến và có hoán vị gen ở hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?

1- Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.

2 - Ở F1, loại kiểu hình mang một tính trạng trội chiếm 42%.

3 - F1 có tối đa 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về một tính trạng.

4 – Cho cây dị hợp về 2 cặp gen lai phân tích, có thể thu được đời con với tỷ lệ kiểu hình là 4:4:1;1

A.

1

B.

3

C.

2

D.

4

C©u 25 :

Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,8. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể này là

A.

0.32

B.

0.64

C.

0.04

D.

0,16

C©u 26 :

Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh và hội chứng nào sau đây ở người

1, Hội chứng Đao 2, Hội chứng tơcno 3, Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải

4, Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm 5, Bệnh máu khó đông 6, Bệnh tiếng khóc mèo kêu

A.

1,3,5

B.

3,4,5

C.

1,2,6

D.

2,4,5

C©u 27 :

Theo định luật Hacđi - Vanbec, có bao nhiêu quần thể sinh vật ngẫu phối sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

(1) 0,5AA : 0,5aa. (2) 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa. (3) 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa.

(4) 0,75AA : 0,25aa. (5) 100% AA. (6) 100% Aa.

A.

4

B.

2

C.

5

D.

3

C©u 28 :

Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu xảy ra đột biến điểm ở giữa gen cấu trúc Z thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định không thay đổi.

II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y, A vẫn phiên mã bình thường.

III. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng khởi động thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.

IV. Nếu xảy ra đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen điều hòa R thì có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactôzơ.

A.

3

B.

2

C.

4

D.

1

C©u 29 :

Cho các phát biểu về sự di truyền một số bệnh ở người:

(1) Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen dạng thay thế một cặp nuclêôtit.

(2) Có túm lông ở tai và bệnh bạch tạng ở người có hiện tượng di truyền thẳng.

(3) Hội chứng Đao không phải là bệnh di truyền vì người bị Đao không sinh sản được.

(4) Ở người đã phát hiện các thể lệch bội như: Tơcnơ, Claiphentơ, Đao.

(5) Các bệnh Đao, mù màu, phêninkêtô niệu là các bệnh di truyền ở cấp độ phân tử.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A.

3

B.

1

C.

2

D.

4

C©u 30 :

Phát biểu nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên(CLTN) là sai:

A.

Dưới tác dụng của CLTN các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay thế những quần thể kém thích nghi

B.

CLTN làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định

C.

CLTN quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể

D.

CLTN loại bỏ gen trội có hại chậm hơn và triệt để hơn so với loại bỏ gen lặn có hại

C©u 31 :

Sơ đồ sau minh hoạ cho các dạng đột biến cấu trúc NST nào? ( 1) ABCD. EFGH => ABGFE.DCH; ( 2) ABCD. EFGH => AD. EFGBCH

A.

(1) đảo đoạn chứa tâm động; ( 2) đảo đoạn không chứa tâm động

B.

(1) chuyển đoạn không chứa tâm động; (2) chuyển đoạn trên 1 NST

C.

(1) chuyển đoạn chứa tâm động; ( 2) đảo đoạn chứa tâm động

D.

(1) đảo đoạn chứa tâm động, (2) chuyển đoạn trong một NST

C©u 32 :

Một loài sinh vật có 2n=6 kí hiệu AaBbDd. Trong các dạng cơ thể sau đây các dạng đột biến lệch bội là : 1, AaaBbdd 2, AABBBDdd 3, AaaBbbddd

4, AabbDd 5, aBbDD 6, AAaaBbbbDDDd 7, BbDd

A.

3,4,6,7    

B.

1,2,5,7    

C.

1,2,3,5

D.

2,3,5,7     

C©u 33 :

Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật tiêu thụ bậc 3 thuộc về

A.

bậc dinh dưỡng cấp 5

B.

bậc dinh dưỡng cấp 3

C.

bậc dinh dưỡng cấp 2

D.

bậc dinh dưỡng cấp 4

C©u 34 :

Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền hai bệnh ở người là bệnh P và bệnh M. Các gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và cách nhau 20cM trên bản đồ di truyền.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(I) Có 2 người phụ nữ trên phả hệ này đã biết chắc chắn kiểu gen.

(II) Có thể biết được kiểu gen của 6 người trong số 9 người nói trên.

(III) Cặp vợ chồng số 5-6 sinh đứa con thứ 2, xác suất để đứa thứ 2 bị cả 2 bệnh là 5%.

(IV) Cặp vợ chồng số 5-6 sinh đứa con thứ 2, xác suất để đứa thứ 2 là con trai chỉ bị 1 bệnh là 40%.

A.

1

B.

4

C.

2

D.

3

C©u 35 :

Mức xoắn 2 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là

A.

sợi siêu xoắn.

B.

sợi nhiễm sắc

C.

nuclêôxôm

D.

sợi cơ bản

C©u 36 :

Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo một chiều từ:

A.

sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trưng

B.

sinh vật tiêu th vào sinh vật sn xuất tr về môi trường

C.

môi trưng vào sinh vật sau lại trở về môi trường

D.

sinh vật này sang sinh vật khác quay tr lại sinh vật ban đầu

C©u 37 :

Trong các nhân tố sau, có bao nhiêu nhân tố làm thay đổi tn số alen ca quần thể?

1. Chọn lc tự nhiên. 2. Đột biến. 3. Di nhp gen.

4. Giao phối ngẫu nhiên. 5. Các yếu tố ngẫu nhiên. 6. Giao phối không ngu nhiên.

A.

4

B.

2

C.

3

D.

1

C©u 38 :

Một quần thể thỏ đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Xét một gen có hai alen là A và a nằm trên đoạn không tương đồng của NST X. Nếu tần số alen a bằng 0,5 thì tỉ lệ giữa con đực có kiểu hình lặn với con cái cũng có kiểu hình lặn là:

A.

1: 1

B.

3 : 2

C.

2 : 1

D.

3: 1

C©u 39 :

Trong thí nghiệm ở ruồi giấm được ghi nhận: Cho lai ruồi giấm cùng có kiểu hình cánh dài, đốt thân dài, lông mềm với nhau, đời lai thu được tỉ lệ kiểu hình 3 cánh dài, đốt thân dài, lông mềm : 1 cánh ngắn, đốt thân ngắn, lông cứng. Biết rằng gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, không có đột biến xảy ra. Quy luật di truyền nào giải thích hợp lí nhất kết quả thí nghiệm trên?

A.

Liên kết gen hoàn toàn.

B.

Liên kết gen không hoàn toàn

C.

Gen đa hiệu.

D.

Phân ly độc lập

C©u 40 :

Cơ quan tương tự là những cơ quan

A.

có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.

B.

có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.

C.

cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.

D.

cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau

………………………………….. HẾT ……………………………….

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)

M«n : KS 12 LAN 4

M· ®Ò : 150

01

{ | ) ~

28

) | } ~

02

{ | } )

29

{ | ) ~

03

{ ) } ~

30

{ | } )

04

{ | } )

31

{ | } )

05

{ | ) ~

32

{ ) } ~

06

{ | ) ~

33

{ | } )

07

) | } ~

34

{ | } )

08

{ | } )

35

{ ) } ~

09

{ ) } ~

36

) | } ~

10

{ ) } ~

37

) | } ~

11

{ | } )

38

{ | ) ~

12

{ | } )

39

{ | ) ~

13

{ | ) ~

40

{ ) } ~

14

) | } ~

15

{ ) } ~

16

) | } ~

17

{ | ) ~

18

) | } ~

19

{ | ) ~

20

{ ) } ~

21

{ ) } ~

22

) | } ~

23

) | } ~

24

{ | } )

25

) | } ~

26

{ | ) ~

27

{ ) } ~

Trang 7 – Mã đề 008