Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi khảo sát chất lượng lần 4 môn Hóa 12 năm học 2018-2019, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 006).

3a632273c981d21ee0df0c3181817295
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 13:16:09 | Được cập nhật: 7 tháng 4 lúc 10:27:37 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 183 | Lượt Download: 0 | File size: 0.178688 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Së gi¸o dôc & ®µo t¹o H­ng Yªn

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH

MÃ ĐỀ THI : 006

BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 NĂM HỌC 2018-2019

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm 04 trang)

Họ và tên thí sinh:………………………………………………………

Số báo danh:…………………………………………………………….

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

*************************

C©u 1 :

Cho x mol Mg và 0,05 mol Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A chứa 4 cation kim loại và chất rắn B. Giá trị x nào sau đây không thỏa mãn?

A.

0,03.

B.

0,02.

C.

0,025.

D.

0,04.

C©u 2 :

Cho 2,12 gam Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thu được (ở đktc) là:

A.

0,224 lít

B.

0,672 lít

C.

0,336 lít

D.

0,448 lít

C©u 3 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4 và C4H4 cần vừa đủ a mol O2, thu được CO2 và H2O với tổng khối lượng là 12,84 gam. Giá trị của a là:

A.

0,31

B.

0,33

C.

0,28

D.

0,27

C©u 4 :

Cho 0,1 mol hỗn hợp X chứa các peptit (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Y bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy hoàn toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 37,6 gam và có 3,584 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m là:

A.

21,16

B.

18,32

C.

29,08

D.

25,12

C©u 5 :

Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure ?

A.

Ala-Gly-Gly.   

B.

Gly-Ala-Gly.

C.

Ala-Ala-Gly-Gly.

D.

Ala-Gly.    

C©u 6 :

Trong bảng tun hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm:

A.

IIIA.

B.

IVA.

C.

IIA.

D.

IA

C©u 7 :

Cho các phát biểu sau:

(a). K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.

(b). Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc.

(c). Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại.

(d). Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.

Số phát biểu đúng là :

A.

4

B.

1

C.

2

D.

3

C©u 8 :

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl:

A.

Mg.

B.

Ag.

C.

Zn.

D.

Al.

C©u 9 :

Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước có nhiều phù sa. Để xử lý phù sa cho keo tụ lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) làm nguồn nước sinh hoạt, người ta thêm vào nước một lượng chất:

A.

Muối ăn.

B.

Phèn chua.

C.

Giấm ăn.

D.

Amoniac.

C©u 10 :

Hòa tan hỗn hợp chứa 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 500 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N5+) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?

A.

15,43

B.

17,05

C.

14,35.

D.

17,59

C©u 11 :

Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được là:

A.

Kết tủa trắng xuất hiện.

B.

Có bọt khí bay ra.

C.

Có bọt khí và kết tủa trắng.

D.

Kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần đến hết.

C©u 12 :

Phát biểu nào sau đây sai ?

A.

Anilin là chất khí, tan nhiều trong nước

B.

Không thể nhận biết dd anilin và dd phenol bằng dung dịch Brom

C.

Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím

D.

Tính bazơ của anilin yếu hơn amoniac

C©u 13 :

Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử Lysin tương ứng là:

A.

1 và 1.

B.

2 và 2.   

C.

l và 2.   

D.

2 và l.    

C©u 14 :

Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít khí oxi (đktc) thì thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt khác m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol hỗn hợp ancol. Giá trị của V là:

A.

12,32

B.

11,76

C.

12,544

D.

11,2

C©u 15 :

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm: 1 ml dung dịch lòng trắng trứng và 1 ml dung dịch NaOH 30%.

Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%.

Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên khoảng 2 – 3 phút.

Trong các phát biểu sau:

(a) Sau bước 1, hỗn hợp thu được có màu vàng.

(b) Sau bước 2, hỗn hợp xuất hiện chất màu tím.

(c) Thí nghiệm trên chứng minh Anbumin có phản ứng màu biure.

(d) Thí nghiệm trên chứng minh Anbumin có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.

Số phát biểu đúng là :

A.

1

B.

2

C.

4

D.

3

C©u 16 :

Đun nóng CH3COOC2H5 trong dung dịch KOH , thu được muối có công thức là:

A.

HCOOK.

B.

CH3COOK.

C.

C2H5COOK.

D.

C2H5OK.

C©u 17 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gm Metylfomat, aehit Fomic, Glucozơ Glyxerol. Sau phn ng thu đưc 21,504 t khí CO2(đktc) và 19,44 gam H2O. Thành phn % theo khối lưng của glyxerol trong hỗn hp A là:

A.

41,61%.

B.

31,68%.

C.

38,02%.

D.

63,67%.

C©u 18 :

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(b) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.

(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

( d) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:

A.

2

B.

1

C.

3

D.

4

C©u 19 :

Hòa tan hết m gam Ba vào nước thu được dung dịch A. Nếu cho V lít (đktc) khí CO2 hấp thụ hết vào dung dịch A thì thu được 19,7 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 2V lít (đktc) khí CO2 hấp thụ hết vào dung dịch A thì cũng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A.

27,4

B.

20,55.

C.

34,25

D.

13,7

C©u 20 :

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưi dạng muối ngậm nưc (CaSO4.2H2O) đưc gọi :

A.

Thạch cao khan.

B.

Thạch cao nung.

C.

Thạch cao sống.

D.

Đá vôi.

C©u 21 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ A (C, H, O, N) bằng lượng vừa đủ 0,875 mol O2. Sục toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào nước vôi trong dư, thấy có 70 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 23,9 gam, đồng thời có 3,36 lít khí thoát ra (đktc). Cho 22,3 gam A tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch B chứa m gam 3 chất tan gồm một muối của axit hữu cơ đơn chức và hai muối của hai amino axit (đều chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2, phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC). Giá trị lớn nhất có thể của m là:

A.

27,6

B.

27,2

C.

30,7

D.

29

C©u 22 :

Chất nào sau đây không tan trong không tan trong nước :

A.

Saccarozơ

B.

Glucozơ

C.

Xenlulozo

D.

Fructozơ

C©u 23 :

Cho hỗn hợp Na và Al vào nước dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc) và 2,7 gam một chất rắn. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt là:

A.

2,3g và 2,7g

B.

4,6g và 5,4g

C.

3,45g và 5,4g

D.

2,3g và 5,4g

C©u 24 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho miếng Kẽm vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ thêm vài giọt CuSO4.

(2) Đốt dây thép trong bình đựng khí Clo

(3) Cho lá thép vào dung dịch ZnSO4.

(4) Cho thanh Cu vào dung dịch FeCl3.

Số trường hợp có xảy ra sự ăn mòn điện hóa là:

A.

1

B.

2

C.

4

D.

3

C©u 25 :

Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:

A.

0,1.

B.

0,2.

C.

0,15.

D.

0,25

C©u 26 :

Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:

A.

3

B.

2

C.

5

D.

4

C©u 27 :

Phát biểu nào sau đây sai:

A.

Axit béo là những axit cacboxylic no, đa chức, mạch hở.

B.

Để rửa sạch ống nghiệm có dính Anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

C.

Alanin là chất rắn ở điều kiện thuờng.

D.

Ngoài Fructozơ, trong mật ong cũng chứa Glucozơ.

C©u 28 :

Điện phân dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian 6 phút thu được 0,02 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 15 phút thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,09 mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây đúng?

A.

Khi thu được 0,56 (lít) khí (đktc) ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.

B.

Khối lượng muối sunfat trong dung dịch ban đầu là 5,88g.

C.

Để thể tích khí thoát ra ở hai bên điện cực bằng nhau thì cần thời gian điện phân là 24 phút

D.

Tại thời điểm t =12 phút khí thoát ra ở catot là 0,224 (lit) ở đktc

C©u 29 :

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất Nhôm là:

A.

Quặng đolomit.

B.

Quặng pirit.

C.

Quặng manhetit.

D.

Quặng boxit.

C©u 30 :

Đốt cháy 9,05 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 12,65 gam hỗn hợp X. Cho X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:

A.

420.

B.

450.

C.

350.

D.

320.

C©u 31 :

Cho 11,28 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ hỗn hợp phản ứng, lúc đầu tạo ra sản phẩm khử là khí NO, sau đó thấy thoát ra khí không màu X. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy còn lại 4,8 gam chất rắn không tan. Biết rằng tổng thể tích hai khí NO và X là 1,344 lít (đktc) và tổng khối lượng của chúng là 0,68 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị nào sau đây gần với m nhất?

A.

45 gam

B.

41gam

C.

36 gam

D.

40 gam

C©u 32 :

Để chứng minh trong phân tử Glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ,người ta cho dd Glucozơ phản ứng với:

A.

Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

B.

Cu(OH)2 /NaOH ,đun nóng

C.

Kim loại Na

D.

AgNO3/NH3, đun nóng

C©u 33 :

Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với:

A.

Kim loại Cu.

B.

Dung dịch FeCl2.

C.

Dung dịch Na2CO3.

D.

Kim loại Ag.

C©u 34 :

Công thức của Vinyl axetat là:

A.

CH2=CHCOOCH3

B.

HCOOCH3

C.

CH3COOCH=CH2

D.

CH3COOCH3.

C©u 35 :

Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

A.

MgCl2.

B.

Ba(OH)2.

C.

C6H12O6 (glucozơ).

D.

HClO3.

C©u 36 :

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là:

A.

13,1.

B.

13,8

C.

16,0.

D.

12,0.

C©u 37 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch AgNO3 trong NH3,t0

Kết tủa Ag

Y

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Z

Cu(OH)2, nhiệt độ thường

Dung dịch màu xanh lam

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A.

Axetilen, Lysin, Glucozơ, Anilin.

B.

Glucozơ, Alanin, Lysin, Phenol.

C.

Metanal, Anilin, Glucozơ, Phenol.

D.

Etyl fomat, Lysin, Saccarozơ, Anilin.

C©u 38 :

Tơ nào sau đây được sản xuất từ Xenlulozơ :

A.

Tơ visco.

B.

Tơ nilon-6,6.

C.

Tơ capron.

D.

Tơ nitron.

C©u 39 :

Phản ứng nhiệt phân không đúng là:

A.

NaHCO3 NaOH + CO2.

B.

2KNO3 2KNO2 + O2.

C.

NH4NO2 N2 + 2H2O.

D.

NH4Cl NH3 + HCl.

C©u 40 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.

(b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính).

(c) Hiđro hóa triolein thu được tripanmitin.

(d) Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác.

(e) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.

(f) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.

Số phát biểu đúng là:

A.

3

B.

6

C.

5

D.

4

--------------------------Hết----------------------

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)

M«n : khao sat 12 lan 4

§Ò sè : 6

01

28

02

29

03

30

04

31

05

32

06

33

07

34

08

35

09

36

10

37

11

38

12

39

13

40

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

Trang 5/4 Mã đề thi 006