Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi khảo sát chất lượng lần 4 môn Địa lí 12 năm học 2018-2019, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 006)

396ec81437725ec7808ec12311231c9b
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 12:57:10 | Được cập nhật: 15 giờ trước (15:30:41) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 201 | Lượt Download: 0 | File size: 0.224768 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 NĂM HỌC 2018-2019 Bài thi: KHOA HỌC Xà HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. ------------------------------ Mã đề thi 006 Họ, tên thí sinh: .................................................................................................................................................. Số báo danh: ....................................................................................................................................................... Chọn đáp án đúng nhất trả lời các câu hỏi sau: C©u 1 : Các vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, có các sản phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là: A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, B. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng Đông Nam Bộ. sông Cửu Long, Tây Nguyên. C©u 2 : Dựa vào át lát Việt Nam trang 13 cho biết: Lát cắt AB từ Sơn Nguyên Đồng Văn đến của sông Thái Bình dài khoảng bao nhiêu km và cắt qua các dãy núi cánh cung nào? A. Dài khoảng 330 km, cắt qua cánh cung Bắc B. Dài khoảng 360 km, cắt qua cánh cung Sơn, Đông Triều. Ngân Sơn, Bắc Sơn. C. Dài khoảng 300 km, cắt qua cánh cung D. Dài khoảng 330 km, cắt qua cánh cung Ngân Sơn, Bắc Sơn. Ngân Sơn, Bắc Sơn. C©u 3 : Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là: A. Thủy lợi. C. Nguốn vốn. B. Nguồn lao động. D. Thị trường. C©u 4 : Đặc điểm không đúng về sự hoạt động của bão ở nước ta? A. Trung bình mỗi năm có 3-4 cơn bão đổ bộ B. Mùa bão chậm dần từ bắc vào nam. vào bờ biển nước ta. C. Bão đổ bộ vào miền Nam có cường độ D. Bão tập trung nhiều nhất vào các tháng IX, mạnh nhất. X, VIII. C©u 5 : Nhận xét nào không đúng về đặc điểm tự nhiên của Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Có đầy đủ 3 vành đai sinh vật theo độ cao. B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. C. Cảnh quan thiên nhiên thay đổi theo mùa. D. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh. C©u 6 : Ngành kinh tế biển nào sau đây không xuất hiện ở Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Du lịch biển - đảo. B. Khai thác, nuôi trồng thủy, hải sản. C. Khai thác dầu khí. D. Giao thông vận tải biển. C©u 7 : Dựa vào át lát địa lí Việt Nam cho biết: Phần lớn biên giới trên đất liền của nước ta năm trong vùng A. gò đồi thấp. C. đồi núi. B. đồng bằng. D. cao nguyên. C©u 8 : Tỉnh nào của Tây Nguyên được coi là ngã ba Đông Dương? A. Đắc Nông. C. Lâm Đồng. B. Kon Tum. C©u 9 : Ý nào dưới đây không đúng về vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào. C. Lãnh thổ phân hóa thành hai tiểu vùng. D. Đắc Lắc. B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước. D. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước. Trang 1/4 - Mã đê 006 C©u 10 : Vùng biển nào của nước ta mà ở đó Nhà nước thực hiện chủ quyền như trên lãnh thổ phần đất liền? A. Vùng tiếp giáp lãnh hải. B. Vùng đặc quyển kinh tế. C. Vùng lãnh hải. D. Vùng nội thủy. C©u 11: Cho biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta năm 2005 và 2014. (Đơn vị %) Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng? A. Dịch vụ nông nghiệp luôn chiếm tỉ trọng B. Sự chuyển dịch cơ cấu diễn ra chủ yếu thấp nhất. giữa hai ngành sản xuất chính là trồng trọt và chăn nuôi. C. Chăn nuôi có xu hướng tăng tỉ trọng và đã D. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng trở thành ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất. giảm. C©u 12 : Dựa vào át lát địa lí Việt Nam trang 21, khu vực nào ở nước ta có hoạt động công nghiệp theo lãnh thổ tập trung cao nhất? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. D. Đông Nam Bộ. C©u 13 : Di sản văn hóa phi vật thể thế giới của nước ta là: A. Di tích Mỹ Sơn. B. Phố cổ Hội An. C. Cố đô Huế. D. Cồng chiêng Tây Nguyên. C©u 14 : Hang Sơn Đoòng thuộc khối núi đá vôi Kẻ Bàng (Quảng Bình) nằm trong vùng núi A. Trường Sơn Nam. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Bắc. C©u 15 : Các quốc gia Đông Nam Á nằm trên bán đảo Trung Ấn là: A. Việt Nam, Thái Lan, Lào, Campuchia, B. Việt Nam, Thái Lan, Lào, Campuchia, Miama. Trung Quốc. C. Xingapo, Việt Nam, Thái Lan, Lào, D. Việt Nam, Thái Lan, Lào, Campuchia, Campuchia. Malaysia. C©u 16 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 13 em hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông bắc Bắc Bộ: A. Vườn quốc gia Bái Tử Long. B. Vườn quốc gia Hoàng Liên. C. Vườn quốc gia Tam Đảo. D. Vườn quốc gia Ba Bể. C©u 17 : Tuyến đường có vai trò quan trọng, được coi là tuyến xương sống trong hệ thống giao thông đường bộ ở nước ta là: A. Đường sắt Thống Nhất. B. Đường Hồ Chí Minh. Trang 2/4 - Mã đê 006 C. Các tuyến đường ngang. D. Quốc lộ 1. C©u 18 : Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai 2005 - 2010. đoạn 2005 - 2010. C. Giá trị sản xuất ngành thủy sản của nước ta D. Tình hình phát triển ngành thủy sản của giai đoạn 2005 - 2010. nước ta giai đoạn 2005 - 2010. C©u 19 : Ở vùng núi Đông Bắc, từ Tây sang Đông lần lượt là các cánh cung: A. Đông Triều, Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân B. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Sơn. Gâm. C. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. Triều. C©u 20 : "Lập lòe trời chớp Vũng Rô Mây che Hòn Yến gió vô Chóp Chài". Câu ca dao dự báo thời tiết về vùng đất "Hoa vàng cỏ xanh". Dựa vào át lát trang 28, bằng hiểu biết của mình cho biết Vũng Rô, Hòn Yến, Chóp Chài là những địa danh thuộc tỉnh nào? A. Phú Yên. C. Bình Định. B. Khành Hòa. D. Ninh Thuận. C©u 21 : Điểm giống nhau về tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là : A. Tất cả các tỉnh đều giáp biển. B. Vùng biển rộng và thềm lục địa sâu. C. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn. D. Vùng trung du trải dài. C©u 22 : So với các nước trong khu vực và trên thế giới dân số nước ta thuộc loại: A. Đông dân. C. Trung bình. B. Rất đông. D. Khá đông dân. C©u 23 : Trong cơ cấu ngành trồng trọt của nước ta ngành có tốc độ tăng trưởng mạnh nhất là: A. Cây ăn quả. C. Cây công nghiệp. B. Cây rau đậu D. Cây lương thực. C©u 24 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, các tỉnh của nước ta có cửa khẩu quốc tế giáp với Trung Quốc là: A. Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn. B. Lào Cai, Lạng Sơn, Quảng Ninh. C. Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai. D. Lào Cai, Điện Biên, Thanh Hóa. C©u 25 : Thế mạnh để phát triển ngành công nghiệp chế biến ở nước ta là: A. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ B. Thị trường xuất khẩu mở rộng và nguồn thuật. nguyên liệu nhập từ nước ngoài. C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và D. Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp thị trường tiêu thụ rộng lớn. chế biến. C©u 26 : Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển nền kinh tế mở vì: Trang 3/4 - Mã đê 006 A. Có quốc lộ 1 chạy qua. C. C©u 27 : A. C. B. Có nhiều vũng vịnh thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu. D. Giáp vùng Tây Nguyên rộng lớn giàu Giáp nước bạn Lào. nguồn nguyên liệu. Trong các hướng giải quyết cơ sơ năng lượng , hướng nào không phải là nguồn năng lượng nội vùng Đông Nam Bộ? B. Sử dụng điện từ đường dây 500 kV. Xây dụng nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu. D. Phát triển điện tuốc bin khí. Xây dựng nhà máy thủy điện. C©u 28 : Đặc điểm về nguồn lao động nước ta: A. Chất lượng lao động cao. B. Phân bố lao động đồng đều giữa các vùng. C. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. D. Lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật đông. C©u 29 : Sự kiện nào sau đây ít ảnh hưởng đến ngoại thương nước ta ? A. Cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kì năm 2016. B. Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức Thương mại thế giới(WTO) năm 2007. C. Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương D. Việt Nam gia nhập Asean tháng 7 năm ( TPP) được kí kết. 1995. C©u 30 : Quốc gia Đông Nam Á nào chưa gia nhập Asean? A. Campuchia. C. Brunây. B. Lào. D. Đông ti mo. C©u 31 : Dựa vào át lát trang 23 (Giao thông) cho biết đường số 6 nối các tỉnh, thành phố nào nào của nước ta? A. Hà Nội, Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu. B. Thanh Hóa, Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu. C. Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu. D. Hà Nội, Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên. C©u 32 : Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do: A. Thâm canh. B. Diện tích trồng lúa lớn. C. Người dân có kinh nghiệm. D. Tăng vụ. C©u 33 : Cho bảng số liệu: Tình hình xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014. ( Đơn vị: triệu USD ) Năm Giá trị xuất khẩu Giá trị nhập khẩu 2000 14482,7 15636,5 2005 32447,1 36761,1 2010 72236,7 84838,6 2014 150217,1 147849,1 Để thể hiện giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014 ta vẽ loại biểu đồ nào? A. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. B. Biều đồ cột. D. Biểu đồ tròn. C©u 34 : Nhận định chưa chính xác về đặc điểm địa hình nước ta? A. Địa hình ít chịu tác động của con người. B. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông D. Cấu trúc địa hình đa dạng. nam. C©u 35 : Các huyện đảo Vân Đồn, Cồn Cỏ, Trường Sa, Phú Quốc lần lượt thuộc các tỉnh nào? A. Quảng Ninh, Quảng Trị, Kiên Giang, Khánh Hòa. C. Quảng Ninh, Quảng Trị, Khánh Hòa, Bình B. Quảng Ninh, Quảng Trị, Khánh Hòa, Kiên Giang. D. Quảng Ninh, Quảng Trị, Đà Nẵng, Kiên Trang 4/4 - Mã đê 006 Thuận. Giang. C©u 36 : Dựa vào át lát Việt Nam trang 11, bằng hiểu biết của mình cho biết : Đất xám trên phù sa cổ phân bố chủ yếu ở vùng A. Đông Nam Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên. C©u 37 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 hãy cho biết: Trong các hệ thống sông của nước ta dưới đây, hệ thống sông nào không bồi đắp phù sa cho đồng bằng của nước ta? A. Hệ thống sông Thu Bồn. B. Hệ thống sông Kì Cùng – Bằng Giang. C. Hệ thống sông Mã. D. Hệ thống sông Hồng. C©u 38 : Ở Tây Nguyên bên cạnh cây công nghiệp nhiệt đới, còn trồng được cây có nguồn gốc cận nhiệt là do: A. Có các cao nguyên với mặt bằng rộng lớn. B. Có khí hậu cận xích đạo với một mùa mưa và một mùa khô. C. Có khí hậu cận nhiệt đới mát mẻ. D. Do ảnh hưởng của độ cao địa hình. C©u 39 : Căn cứ át lát Việt Nam trang 19, tính toán và cho biết năng suất lúa của nước ta năm 2000, 2007. A. 4,24 tạ /ha và 4,99 tạ/ha. B. 4 tạ /ha và 5 tạ/ha. C. 42,4 tạ /ha và 49,9 tạ/ha. D. 40 tạ /ha và 50 tạ/ha. C©u 40 : Khó khăn lớn về điều kiện tự nhiên ở Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất bị bạc màu. B. Địa hình thấp. C. Mùa khô kéo dài. D. Ít khoáng sản. ------------------HẾT---------------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/4 - Mã đê 006 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : Khao sat dia 12 - lan 4 (18-19) §Ò sè : 6 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Trang 6/4 - Mã đê 006