Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ THI HSG TRƯỜNG MÔN TIẾNG ANH 11

de7c7da7a8cf44e12843dddcf7f21d2a
Gửi bởi: Võ Hoàng 30 tháng 1 2018 lúc 19:43:32 | Được cập nhật: 19 giờ trước (8:39:10) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 635 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

GIÁO ĐÀO OỞ ẠTR NG THPT THANH MI NƯỜ Ệ----------------Đ CHÍNH TH CỀ KÌ THI CH SINH GI TR NGỌ ƯỜL 11 THPT NĂM 2016 2017Ớ Ọ------------------------------Môn: líịTh gian: 180 phút (không th gian giao )ờ ềĐ thi 01 trangề ồCâu (2,0 đi m)ểXu ng khu hóa kinh ngày càng phát tri nh. Em hãy cho bi t:ướ ế1. Khu hóa kinh là gì?ự ế2. Các ch liên kinh khu hình thành trên nh ng nào?ổ ượ ở3. Nh ng bi hi khu hóa kinh ?ữ ế4. qu khu hóa kinh ?ệ ế5. Vi Nam hi nay là thành viên nh ng ch kinh khu nào?ệ ự6. Tên các ngh qu và khu quan tr ng mà Vi Nam đã tham gia trong nămộ ệ2011 qua đó góp ph nâng cao vai trò th cu ta trên tr ng qu ?ầ ướ ườ ếCâu II (1,0 đi m)ể ki gi Trái đã di ra 20h30’ 21h30’ ngày th 31/03/2012. Hãyự ẩnêu hình thành và đích ki gi trên Trái t? Gi trên Trái năm 2012 ấcó thông đi gì? nghĩa bi ng 60+ là gì?ệ ượCâu III (2,0 đi m)ể 1. Trình bày kinh Mĩ La Tinh?ộ ủ2. Hãy gi thích câu nói: “Trung Đông chính là bàn mà ng đánh là các ng ườ ườqu c”?ốCâu IV (3,0 đi m)ểCho ng li u:ả ệGiá tr xu kh u, cán cân th ng Hoa Kỳ, giai đo 2001-2008. (Đ Tị ươ ỉUSD)Năm 1985 1990 1995 2000 2001 2002 2003 2004Xu kh uấ 218.8 393.6 584.7 781.9 729.1 693.1 724.8 818.5Cán cân th ng ươm iạ -133.7 -123.4 -186.2 -477.4 -450.1 -507.1 -578.3 -707.21. Hãy bi thích nh th hi giá tr xu nh kh Hoa Kỳ trongẽ ủgiai đo trên?ạ2. Nh xét và gi thích ho ng th ng Hoa Kỳ? ươ ạCâu (2,0 đi m)ể 1. Trình bày các nguyên nhân ch nên phát tri nh “th kỳ”ủ kinh tủ ếNh sau chi tranh th gi th II? Vi Nam có th rút ra kinh nghi gì sậ ựphát tri n?ể2. sao Nh chú tr ng phát tri các ngành công nghi hi đòi nhi uạ ềch xám? Hãy nêu vai trò nh ng ngành này trong kinh Nh n? ả------------------H t------------------ế(Giám th không gi thích gì thêm)ị ảH và tên thí sinh:……………… …………….……………………… ……S báo danh:……………………..…………ọ ốCh ký giám th 1:…………………………………………Ch ký giám th 2:…………………….….…………ữ ịS GIÁO ĐÀO OỞ ẠTR NG THPT THANH MI NƯỜ Ệ---------------- NG CH ƯỚ THANG ĐI MỂĐ THI CH SINH GI TR NGỀ ƯỜL 11 THPT NĂM 2016 2017Ớ ỌMôn: líịH ng ch thang đi có 04 trangướ ểCâu dungộ Đi mểCâu (2,0 đ) Khu hóa kinh là gì?ự ếM quá trình di ra nh ng liên nhi gi các qu giaộ ốn trong khu lí, nh hóa nh ng ích chung trongằ ợn khu và hóa nh tranh các tác bên ngoàiộ ốkhu c.ự 0.252 Các ch liên kinh khu hình thành trênổ ượ ựnh ng nào?ữ ở- Do phát tri không và ép nh tranh trong các khu trênự ựth gi i.ế ớ- Do các qu gia có nh ng nét ng ng VTĐL, văn hóa, xã cóố ươ ộchung tiêu ích phát tri nên đã liên nhau thành các tụ ổch liên thù. 0.253 Nh ng bi hi khu hóa kinh ?ữ ế- Hình thành các ch liên khu c: NAFTA,EU,ASEAN,APEC,…ổ ự- Hình thành các ch liên ti vùng các châu c: tam giác tăngổ ụtr ng Singapo-Malaisia-Inđônêsia, liên vùng Ma-x -rai-n ,…ưở 0.254 qu khu hóa kinh ?ệ ế- Thu i:ậ ợ+ nên ng tăng tr ng và phát tri kinh .ạ ưở ế+ Tăng ng do hóa th ng i, ch trong ph vi khuườ ươ ạv cũng nh gi các khu nhau.ự ớ+ Thúc quá trình a, tăng ng quá trìn TCH.ẩ ườ 0.25- Khó khăn:+ ch kinh ch quy lãnh th qu gia,…ấ 0.255Vi Nam hi nay là thành viên nh ng ch kinh khu cệ ựnào?- ASEAN 28/7/1995- APEC 14/11/1998 0.256 Tên các ngh qu và khu quan tr ng mà Vi Nam đãộ ệtham gia trong năm 2011 qua đó góp ph nâng cao vai trò thầ ếcu ta trên tr ng qu ?ả ướ ườ 0.5- ngh cao ASEAN 18(7-8/5/2011 Inđô)ộ ạ- ngh cao ASEAN 19(17-19/11/2011 Inđô)ộ ạ- ngh cao ĐNA th 6ộ ứ- Hôi ngh cao di đàn tác kinh CA-TBD 19(12-ị ầ13/11/2011 Hoa Kỳ)ạ- ngh bi khí th gi th 17 (28/11-10/12/2011 iộ ạNam Phi)Câu II (1,0đ) Hãy nêu hình thành và đích ki gi trên Trái t? ấGi trên Trái năm 2012 có thông đi gì? ệ- Hình thành: Là sáng ki Quỹ qu thiên nhiên(WWF) bi ổkhí uậ+ Di ra tiên Otraylia vào ngày 31/03/2007ễ 0.25- đích:ụ+ Ti ki năng ng.ế ượ+ Tác ng th BVMT ng iộ ườ 0.25Ý nghĩa bi ng 60+ là gì?ủ ượ- 60 phút kêu đi n.ọ ệ- “+” sau 60 là không ch ng 60 phút mà còn a,ấ 0.5CâuIII (2,0đ) Trình bày kinh Mĩ La Tinh?ộ ủ- đi mặ ể+ ngoài nhi u.ợ ướ ề+ Kinh tăng tr ng không u.ế ưở ề+ ngoài gi nh.ầ ướ ạ+ Ph thu vào ngoài.ụ ướ 0.5- Nguyên nhân:+ Duy trì ch phong ki lâu i.ế ờ+ Chính ph không ra ng phát tri kinh tủ ượ ườ ựch sáng o.ủ ạ+ Tình hình chính tr thi nh.ị 0.25- Gi pháp: ả+ ng máy nhà c.ủ ướ+ Phát tri giáo c.ể ụ+ Qu hoá ngành kinh .ố ế+ Ti hành công nghi hoáế ệ+ Tăng ng và ng buôn bán ngoài.ườ ướ 0.252 Hãy gi thích câu nói: “Trung Đông chính là bàn mà ng đánh ườc là các ng qu c”?ờ ườ ố- Đây là trung nh ng mâu thu trên th gi i: mâu ớthu dân c, VTĐL,l ch tôn giáo, văn hóa, ngu ng t.ẫ ướ ọ- Do VTĐL Trung Đông quan tr ng chính tr ngã ba các châu ịl và là cái “r n” TG. ỏCho nên các ng qu mu ch ng minh tàm nh ng ườ ưở ủmình. 0.50.5Câu1 Vẽ Bi ồI ,0đ) Tính giá tr nh kh uị ẩ+ Công th c: C= X-NứTrong đó: C: Cán cân th ng iươ ạX: Giá tr XKịN: Giá tr NKịGiá tr nh kh Hoa Kỳ, giai đo 2001-2008. (Đ USD)ơ ỉNăm 1985 1990 1995 2000 2001 2002 2003 2004Nh ậkh uẩ 352.5 517.0 770.6 1259.3 1179.2 1200.2 1303.1 1525.7 0.5- Tính giá tr xu nh kh uơ ẩC giá tr xu nh kh Hoa Kỳ, giai đo 2001-2008.ơ (Đ %)ơ ịNăm 1985 1990 1995 2000 2001 2002 2003 2004Xu ấkh uẩ 38.3 43.2 43.1 38.3 38.2 36.6 35.7 34.9Nh ậkh uẩ 61.7 56.8 56.9 61.7 61.8 63.4 64.3 65.1 0.5- Vẽ bi để ồ+ Vẽ bi mi chính xác, kho ng cách năm, có tính th mể ẩmĩ.(d ng khác không cho đi m)ạ ể+ Có chú thích.+ Có tên bi .ể ồ(N thi ho sai tr 0,25 đi m)ế 1.02 Nh xét và gi thích ho ng th ng Hoa Kỳ? ươ ạ- Nh xét 0.5+ ng giá tr XNK tăng nhanh(DC), tuy nhiên không nhổ ị+ Giai đo 1985-2000: giá tr XK tăng(SLCM), giá tr NK tăng(SLCM)ạ ị+ Giai đo 2001- 2002: Giá tr XK, NK gi m(SLCM)ạ ả+ Giai đo 2003-2004: giá tr XK tăng(SLCM), giá tr NK tăng(SLCM)ạ ị+ Cán cân th ng âm, nh siêuươ ậ- thích 0.5+ Đây là qu gia có kinh trên TG nhi th nh buônố ạbán các khác nên ng giá tr XNK tăng.ớ ướ ị- 2000-2001 gi do ki 11/9ả ệ- Nh siêu vì ng cao nên ph nh kh đáp ng nhu uậ ầc ng dân. ườCâu (2,0đ) Trình bày các nguyên nhân ch nên phát tri nh tủ ọ“th kỳ”ầ kinh Nh sau chi tranh th gi th II? 0.5- Chú tr ng tăng ng n, hi hóa xu t.ọ ườ ấ- trung cao vào nh ng ngành kinh then ch t, ngành sinh iậ ờnhanh, có nh ng ngành tr ng đi trong ng giai đo n(DC)ữ ạ- Duy trì kinh hai ng.ơ ầ- giúp HKự ủVi Nam có th rút ra kinh nghi gì phát tri n?ệ 0.5- Có chi trung trong và ngoài nhanh chóng iế ượ ướ ổm thi công ngh mua các phát minh, các ng sáng ch ,.ớ ế- Có chi phát tri các ngành kinh phù cho ng th kỳế ượ ờtránh phát tri tràn lan mà phát tri các ngành côngầ ểnghi tr ng đi m.ệ ể- Phát tri kinh hai ng.ể ầ- Áp ng chính sách a, nh liên các c, các khu c.ụ ướ ự2 sao Nh chú tr ng phát tri các ngành công nghi pạ ệhi đòi nhi ch xám? Hãy nêu vai trò nh ng ngànhệ ữnày trong kinh Nh n? 0.5- Phát tri nh ng ngành đòi nhi ch xám vì :ể ấ+ NB là nghèo tài nguyên khoáng n.ướ ả+ Do nh ng các cu kh ng ho ng năng ng.ả ưở ượ+ Ph ch ng lao ng NB.ẩ ườ ộ+ Tăng nh tranh các ng qu khác.ứ ườ ố+ Nguyên nhân khác: Không th mãn nh ng thành c,ỏ ượkinh ph thu nhi th tr ng ngoài,…..ế ườ ướ- Vai trò nh ng ngành này trong kinh Nh n? 0.5+ Là ngành kinh mũi nh tiên phát tri n.ế ượ ể+ Góp ph đem nhu đáng trí cao kinh NB.ầ ếĐI TOÀN BÀI THI: II III IV 10,00 đi mỂ