Đề thi HSG Toán 9 huyện Thanh Lang năm 2017-2018 lần 1
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 9 2021 lúc 21:16:04 | Được cập nhật: 7 tháng 4 lúc 10:31:58 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 209 | Lượt Download: 0 | File size: 0.25219 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 trường THCS Nam Tiến
- Đề thi tuyển sinh vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần 4 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Vân Khánh Đông năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần VIII năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần X năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 năm 2020-2021
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Đề ôn thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Phan Bội Châu
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN TRƯỜNG THCS THANH LÃNG | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG_LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018 |
|
---|---|---|
|
MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề |
Câu 1:
a) Tính giá trị của đa thức tại
b) So sánh và
c) Tính giá trị biểu thức: với 00< x < 900
d) Biết là số vô tỉ, hãy tìm các số nguyên a, b thỏa mãn:
Câu 2: Giải phương trình sau:
Câu 3:
a) Cho đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx + d với a, b, c, d là các hệ số nguyên. Chứng minh rằng nếu P(x) chia hết cho 5 với mọi giá trị nguyên của x thì các hệ số a, b, c, d đều chia hết cho 5.
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 – xy + y2 – 4 = 0
c) Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng n4 + 4n là hợp số.
Câu 4:
Chứng minh rằng
Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn điều kiện
Tìm giá trị lớn nhất của tích (a + b)(b + c)(c + a).
Câu 5:
Cho nhọn, có ba đường cao AD, BI, CK cắt nhau tại H. Gọi chân các đường vuông góc hạ từ D xuống AB, AC lần lượt là E và F.
Chứng minh rằng: AE.AB = AF.AC
Giả sử HD = AD. Chứng minh rằng: tanB.tanC = 3
Gọi M, N lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ D đến BI và CK.
Chứng minh rằng: 4 điểm E, M, N, F thẳng hàng.
--------------------- Hết ----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay khi làm bài.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN TRƯỜNG THCS THANH LÃNG | HDC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG_LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018 |
---|---|
MÔN: TOÁN 9 |
Câu | Ý | Đáp án | Điểm |
---|---|---|---|
Câu 1 | a) 1đ |
||
= | 0.75 | ||
0.25 | |||
b) 1đ |
Ta có | ||
0.5 | |||
Vậy> | 0.5 | ||
c) 1đ |
0.25 | ||
0.25 | |||
0.25 | |||
0.25 | |||
d) | ĐK: (*) | ||
(*) | |||
Ta thấy (*) có dạng trong đó A, B , nếu vô lí vậy B = 0 => A= 0. | |||
Do đó (*) | |||
(không t/m ĐK (*)). Vậy a = 9; b = 4 | |||
Câu 2 | a) 0.5đ |
ĐK (**) | |
(2) | |||
+ Trường hợp : x + 3 = 0 (TMĐK (**) | 0.25 | ||
+ Trường hợp : x + 3 0 | |||
Ta có (x-3)(x-1) = 6 | |||
(TMĐK (*)) | |||
Vậy tập nghiệm của phương trình (2) là: S ={-3; ; } | 0.25 | ||
Câu 3 | a) 0.5đ |
Ta có: P(0) = d 5 | |
P(1) = a + b + c + d 5 => a + b + c 5 (1) | |||
P(-1) = -a + b – c + d 5 => -a + b – c 5 (2) | 0.25 | ||
Từ (1) và (2) suy ra 2b 5 => b 5 vì (2,5) = 1, suy ra a + c 5 | |||
P(2) = 8a + 4b + 2c + d 5 => 8a + 2c 5 => a 5 => c 5 | 0.25 | ||
b) 0.5đ |
Ta có 4x2 – 4xy + 4y2 = 16 ( 2x – y )2 + 3y2 = 16 |
||
( 2x – y )2 = 16 – 3y2 Vì ( 2x – y )2 0 nên 16 – 3y2 0 y2 5 y2 { 0; 1; 4 } |
|||
|
0.25 | ||
+ Khi y = 2 thì x = 0 hoặc x = 2 + Khi y = - 2 thì x = 0 hoặc x = - 2 Vậy: phương trình có 6 nghiệm nguyên là: (x, y) = ( - 2; 0 ); ( 2; 0 ); ( 0; 2 ); ( 2; 2 ); ( 0; - 2 ); ( - 2; -2 ) |
0.25 | ||
c) 0.5đ |
- Nếu n là số chẵn thì n4 + 4n là số chẵn lớn hơn 2 nên là hợp số | ||
- Nếu n là số lẻ, đặt n = 2k + 1 với k là số tự nhiên lớn hơn 0 ta có n4 + 42k + 1 = (n2)2 + (2.4k )2 = (n2)2 + 2.n2.2.4k + (2.4k )2 – 2.n2.2.4k |
0.25 | ||
= ( n2 + 2.4k )2–(2n.2k)2 =(n2 + 2.4k – 2n.2k).(n2 + 2.4k + 2n.2k) | |||
Vì n2 + 2.4k + 2n.2k > n2 + 2.4k – 2n.2k = n2 + 4k – 2n.2k + 4k = (n – 2k)2 + 4k> 4 Suy ra n4 + 42k + 1 là hợp số Vậy n4 + 4n là hợp số với mọi số tự nhiên n lớn hơn 1 |
0.25 | ||
Câu 4 | a) 0.5đ |
Giả sử ta có | |
0.25 | |||
luôn đúng với mọi a, b | |||
Vậy với mọi a, b | |||
b) 0.5đ |
Đặt a + b = x; b + c = y; c + a = z với x, y, z là các số thực dương Ta có |
||
(Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dươngvà) Chứng minh tươngtự ta cóvà |
0.25 | ||
Suyra . |
|||
Dấu “ = ” xảy ra khi Vậy: Giá trị lớn nhất của tích ( a + b )( b + c )( c + a) là |
0.25 | ||
Câu 5 | |||
a) 1đ |
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: AE.AB = AD2 ; AF.AC = AD2 |
0.5 | |
Suy ra: AE.AB = AF.AC | 0.5 | ||
b) 1đ |
Biểu thị được: tanB = ; tanC =; tanB.tanC = | ||
Biểu thị được: tanB = ; tanC = ; tanB.tanC = |
0.5 | ||
Suyra: (tanB.tanC)2 = => tanB.tanC = = 3 | 0.5 | ||
c) 1đ |
Chứng minh được: AE.AB/AK.AB = AF.AC/AI.AC => EF // IK | 0.5 | |
Chứng minh được: | |||
Tương tự chứng minh đượcvà suy ra 4 điểm E, M, N, F thẳng hàng | 0.5 | ||
Tổng | 10 |
Lưu ý: Học sinh làm cách khác dúng vẫn cho điểm tối đa.
BỘ ĐỀ ĐÁP ÁN HSG MÔN TOÁN CẤP HUYỆN, TỈNH FILE WORD Zalo 0946095198
160 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 6=110k; 70 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG 6 CÁC HUYỆN CỦA VĨNH PHÚC=100k
250 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7=180k; 70 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG 7 CÁC HUYỆN CỦA VĨNH PHÚC=100k
210 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 8=150k; 60 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG 8 CÁC HUYỆN CỦA VĨNH PHÚC=100k
30 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 8 HÀ NỘI=50k
265 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 9 HUYỆN=200k; 230 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 9 CẤP TỈNH=180k
50 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 9 HÀ NỘI=80k; 55 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 9 (2020-2021)=80k;
90 ĐỀ ĐÁP ÁN HSG TOÁN 9 CÁC HUYỆN CỦA TỈNH VĨNH PHÚC=100k