Đề thi HSG Toán 9 huyện Quế Sơn vòng 2 năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 16 tháng 9 2021 lúc 21:09:20 | Được cập nhật: 6 tháng 4 lúc 17:07:00 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 211 | Lượt Download: 2 | File size: 0.44032 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 trường THCS Nam Tiến
- Đề thi tuyển sinh vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần 4 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Vân Khánh Đông năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần VIII năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần X năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 năm 2020-2021
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Đề ôn thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Phan Bội Châu
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UBND HUYỆN QUẾ SƠN
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC - VÒNG II
Bài 1 (3,0 điểm):
Cho ba số thực a, b, c thỏa a b c 0 .
a) Chứng minh a 4 b 4 c 4 2a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a2
.
b) Tính a 4 b 4 c4 khi có thêm điều kiện a 2 b 2 c2 6 .
Bài 2 (4,0 điểm):
Tam giác ABC có số đo các cạnh là: a, b, c. Gọi 2 p là chu vi của tam giác.
Chứng minh rằng :
a)
1
1
4
a b a b
1 1 1 1
2
c
p a p b p c
a b
c) Cho 2p = 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của a 2 b 2 c2
Bài 3 (4,0 điểm):
Cho phương trình: x 2 1x 3 x 5 m . Thực hiện:
a) Giải phương trình với m = 9.
b) Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 , x4 thỏa:
b)
1
1
1 1 1
1 1 x1 x2
x3 x4
Bài 4 (7,0 điểm):
Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O. M là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC
(M khác B, C). Trên cạnh AB lấy điểm N sao cho BN = CM. Tia AM cắt đường
thẳng CD tại E.
a) Chứng minh ∆OMN là tam giác vuông cân.
b) Chứng minh MN // BE.
c) Gọi H là giao điểm của OM với BE. Chứng minh CH vuông góc với BE.
Bài 5 (2,0 điểm):
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 x 2 4 x 3 y2 19
====HẾT====
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
UBND HUYỆN QUẾ SƠN
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017-2018
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN VÒNG II
Bài 1 (3,0 điểm):
Từ a b c 0 được:
a2 b2 c 2 2ab 2ac 2bc
0
(a2 b2 c 2 )2 4(ab ac
bc)2
(a2 b2 c 2 )2 4(a2 b2 a2 c2 b2 c2 a2 bc b2 ac c2ab)
2
2
2 2
2
2
2 2
0,25
0,25
0,50
2 2
(a b c ) 4(a b a c b c abc(a b
c))
Thay a + b + c = 0 được:
(a 2 b 2 c 2 )2 4(a 2 b 2 a 2 c 2 b 2
c2 )
a 4 b 4 c 4 2(a 2 b 2 a 2 c 2 b 2
c2 )
Từ (a 2 b 2 c 2 )2 4(a 2b 2 a 2 c 2 b 2
c2 ) và
a 4 b 4 c 4 2a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a2
0,25
được: a 4 b 4
0,50
(a 2 b 2
c2 )2
2
c4
Thay được a 4 b 4 c4 62 18
2
Bài 2 (4,0 điểm):
1 1
4
a
4
b
a b a ab a
b
b
2
(Do a > 0, b >0 nên ab(a+b)>0)
( a b)
4ab
( a b)2 0
Áp dụng a) được:
4 ;
1 1 4
p a p b 2p a b c
4 ; 1 1
1 1 4
0,25
0,75
0,25
0,25
0,50
0,25
0,50
0,25
4
4
p a p c 2p a c b p b p c 2p b c a
Cộng được:
2( 1 1 1
)4 4 4
c b a
p a p b p c
1
1
1
1 1 1)
0,25
0,25
p
a p b p
c
2(
c b a
Có a 2 b 2 2ab; b 2 c 2 2bc; a 2 c 2
2ac
Cộng được: 2( a 2 b 2 c 2 ) 2ab 2ac
2bc
3( a 2 b 2 c 2 ) a 2 b 2 c 2 2ab 2ac
2bc
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
0,50
0,25
0,25
a
a 2 b 2 c2
2
b
2
( a
b
c)2
2 p
0,25
2
33
2
c có giá trị nhỏ nhất là 18 : 3 = 108 khi a b c = 6.
0,50
2
Bài 3 (4,0 điểm):
x 1(x x x 9
3
5
1)
( x 2 4 x 5)( x 2 4 x 3) 9
0,50
Đặt y = x 2 4 x được:
1
( y 4)( y 4) 9 y 2 25 y 5 và y 5
x 2 4 x 1 5 x 2 4 x 4 0 x 2
x 2 4 x 1 5 x 2 4 x 6 0 được x 10 và x 2 10
2
Từ phương trình ( x 2 4 x 5)( x 2 4 x 3) m (*). Đặt y = x 2 4 x 1
được
( y 4)( y 4)
m
y m 16 và y m 16
0,50
1 1 1 1 1 x1
x2
0,50
x3 1
x4
(*)
x1 x2 x3 x4
x1 x2
x3 x4
Do x1 ; x2 ; x3 ; x4 có vai trò như nhau trong biểu thức.
Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình:
1
(1
m 16 1 m 16
0,50
0,50
x2 4x 1 m 16 x2 4x 1 m 16
0
.
Có: x1 x2 4 và x1 . x2 m
16
1
và x3 ; x4 là hai nghiệm của phương trình:
x2 4x 1 m x2 4x 1 m
16
16
.
Có: x3 x4 4 và x3 . x4 m
16
1
Thay vào (*) được:
4
4
1
1
0,25
0,25
(1)
0
0,25
(2)
1
1 m
1
m
16
16
1 m 16 1 8 m
2
7
4
m 16)(1 m 16)
1
4
0,50
Với m = -7 thì (*) có 4 nghiệm phân biệt. Kết luận m = -7.
Bài 5 (2,0 điểm):
0,25
2 21 3
2x 2
4x
y2
2(x 1)2 3(7 y2 )
0,50
Do 2( x 1) 2 0 nên y2
7
Xét : y = 0; y = ±1; y = ±2
Do 2( x 1)2 là số chẵn 7 y2 là số chẵn y =
±1
Được nghiệm (2; 1 ) ; (2 ; -1) ; (-4, 1) ; (-4 ; -1)
0,50
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
0,25
0,25
0,25
0,25
A
N
B
O
M
H
D
C
Bài 4 (7,0 điểm):
OBN và ∆OCM có:
BN = CM (gt)
OB = OC (ABCD là hình vuông)
OBN = OCM = 450.
∆OBN = ∆OCM
ON= OM
Và BON = COM BON + BOM = COM + BOM
NOM =COB = 900
Từ (1) và (2) được ∆NOM vuông cân tại O.
E
(1)
(2)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
0,50
0,25
AM = BM (Theo Ta-Let)
ME MC
CóBM=AN NB=MC.
Thay được: AM =AN MN // BE (Theo Ta-Let đảo)
ME NB
0,75
(1)
MN // BE BHM = NMO = 450
BMH = OMC (đối đỉnh) BMH đồng dạng với OMC
MH/MC = MB/MO
Và có HMC = OMB (đối đỉnh) MHC đồng dạng với MBO
(2)
MHC = MBO = 450
0
0
0
Từ (1) và (2) được BMC = BHM + MHC = 45 + 45 =90 .
Hay CH BE.
====HẾT====
0,50
0,50
0,50
0,50
0,25
0,25
AB//CE
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/
0,50
0,75
Để dành:
Giải các phương trình sau:
a) ( x 2 6 x ) 2 2( x 3) 2 81
b) x 2 4 x 5 2 2 x 3
( x 2 6 x ) 2 2( x 2 6 x 9) 81
0,50
0,25
( x 2 6 x ) 2 2( x 2 6 x) 18 81 0
Đặt y = x 2 6x được: y 2 2 y 99 0
Giải phương trình theo y được: y1 = 11 và y2 = - 9
Giải x 2 6 x 11 được x 3 20 và x 3
20 Giải x 2 6 x 9 được x 3
Vậy phương trình có ba nghiệm: x 3 20 ; x 3
Cộng 2x+ 3 + 1 vào 2 vế được:
x 2 6 x 9 2 x 3 2 2 x 3 1
( x 3) 2
( 2 x 3 1)2
x 3
2x 3 1 x 2
x 2 4 x 4 2 x 3 và
2x 3
0,50
0,25
0,25
0,25
20 ; x 3
0,50
0,50
0,50
x 2 x 2 2 x 1 0 x
1
x 3 2x 3
1 x 4 2 x
3
x 2 8 x 16 2 x 3
x 2 6 x 13 0 (vô nghiệm)
0,50
https://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/