Đề thi HSG Toán 8 trường THCS Đức Lân năm 2014-2015
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 9 2021 lúc 19:16:10 | Được cập nhật: 13 tháng 4 lúc 2:10:05 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 255 | Lượt Download: 2 | File size: 0.148923 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD-ĐT MÔ ĐỨC Trường THCS Đức Lân |
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG HUYỆN Năm học 2014-2015 Môn: TOÁN – LỚP 8 |
Bài 1. (3 điểm) Cho biểu thức:
Tìm tập xác định và rút gọn biểu thức
Tính giá trị của biểu thức với
Bài 2, (2 điểm) Cho là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh rằng: chia hết cho
Bài 3. (3 điểm)
Chứng minh bất đẳng thức :
Cho: Chứng minh rằng:
Bài 4. (4 điểm) Một xe máy khởi hành từu Đầm Hà đi Hạ Long với vận tốc Sau đó 42 phút, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ Hạ Long ra Đầm Hà với vận tốc Biết quãng đường Đầm Hà – Hạ Long dài 120 km. Hỏi sau bao lâu, kể từ khi xe máy khởi hành, hai xe gặp nhau ?
Bài 5. (6 điểm) Cho hình chữ nhật Trên đường chéo lấy điểm P, gọi M là điểm đối xứng của qua P
Tứ giác là hình gì ?
Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của điểm M trên Chứng minh và ba điểm thẳng hàng.
Chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật không phụ thuộc vào vị trí của điểm
Bài 6. (2 điểm) Tìm số dư của phép chia đa thức chia cho đa thức
ĐÁP ÁN
Bài 1.
TXĐ:
b)
Bài 2.
Vì là hai số chính phương liên tiếp nên giả sử ta có:
với
Vì luôn chia hết cho 3, với mọi
Và luôn chia hết cho 4, với mọi
Kết hợp với
Nên chia hết cho
Bài 3.
Bất đẳng thức luôn luôn đúng
Vậy
Ta có:
Bài 4.
Gọi thời gian từ khi xe máy khởi hành đến khi gặp ô tô là , đk:
Thời gian ô tô đi đến lúc gặp xe máy là
Quãng đường xe máy đi được là
Quãng đường ô tô đi được là
Theo bài ta có phương trình:Giải phương trình ta có :
Vậy sau thời gian khi xe máy khởi hành thì hai xe gặp nhau.
Bài 5.
Gọi O là giao điểm của AC và BD
Ta có O là trung điểm của AC
là trung điểm của
Hay là đường trung bình của hay
Vậy hay tứ giác là hình thang.
Do hay (đồng vị)
Xét cân ta có:
Gọi là giao điểm của và ta thấy cân ở I hay
Suy ra hay
Mặt khác IP là đường trung bình của suy ra
Từ (1) và (2) suy ra: thẳng hàng
Do không đổi
Bài 6.
Đặt Đa thức dư là
Ta có:
Ta có:
Ta giải được
Vậy đa thức dư là: