Đề thi HSG Tin 9 tỉnh Long An năm 2015-2016
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 8 2021 lúc 21:49:00 | Được cập nhật: 11 giờ trước (19:46:37) | IP: 14.243.134.238 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 170 | Lượt Download: 2 | File size: 0.043008 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nguyễn Chí Thanh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THPT Phan Châu Trinh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường PTDTBT - THCS Liên xã La Êê- Chơ Chun năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đông Hưng A năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nhơn Bình năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7 trường THCS Phú Xuân năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Bắc Lệnh năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9.
MÔN THI : TIN HỌC
NGÀY THI : 12/4/2016
THỜI GIAN : 150 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 02 trang)
Lưu ý: Thí sinh tạo thư mục là SBD của mình, làm bài và lưu với tên tập
tin là bai1.pas, bai2.pas, bai3.pas vào thư mục SBD vừa tạo.
Câu 1 (7.0 điểm):
Cho xâu ký tự S có từ 4 đến 5 ký tự số, được quy ước như sau: hai ký tự
cuối là hai chữ số cuối của một năm trong thế kỷ 21, một hoặc hai ký tự đầu
cho biết ngày, các ký tự còn lại cho biết tháng. Viết chương trình tạo ra ngày
có dạng ngày/tháng/năm hợp lệ từ xâu ký tự đã cho.
Dữ liệu: Vào từ file Bai1.inp:
Dòng đầu là số nguyên dương N
N dòng tiếp theo mỗi dòng là một xâu có dạng xâu S.
Kết quả: Xuất ra màn hình N dòng với mỗi dòng là các ngày hợp lệ được
tạo từ các xâu dạng S tương ứng, nếu xâu không tạo được ngày hợp lệ ghi NO.
Ví dụ:
Bai.inp
5
1316
30216
11216
29217
42316
Xuất ra màn hình
1/3/2016
3/02/2016
11/2/2016; 1/12/2016
NO
NO
Biết rằng: tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 có 31 ngày; các tháng còn lại có 30
ngày, riêng tháng 2 năm thường có 28 ngày, năm nhuận có 29 ngày. Năm nhuận
là năm chia hết cho 4 và không chia hết cho 100 hoặc năm chia hết cho 400.
Câu 2 (7.0 điểm):
Hai số tự nhiên được gọi là Nguyên tố tương đương nếu chúng có
chung các ước là số nguyên tố. Ví dụ số 75 và 15 là nguyên tố tương đương
vì cùng có các ước nguyên tố là 3 và 5.
Yêu cầu:
a) Xuất các ước là số nguyên tố của N và M.
b) Cho biết N và M có là nguyên tố tương đương không.
c) Có bao nhiêu số gọi là nguyên tố tương đương với M trong các số
bé hơn M.
Dữ liệu: nhập từ bàn phím hai số nguyên dương N và M
Trang 1/2
-
Kết quả: Xuất ra màn hình
Dòng đầu ghi các ước là số nguyên tố của N.
Dòng thứ hai ghi các ước là số nguyên tố của M.
Dòng thứ ba ghi kết quả kiểm tra: có (Yes) hoặc không (No)
Dòng tiếp theo là số lượng các số là nguyên tố tương đương với M.
Nhập từ bàn phím
N=15
M= 75
Kết quả trên màn hình
35
35
Yes
2
Câu 3 (6.0 điểm):
Trong đợt thi THPT quốc gia năm 2015 tại TPHCM, một trường có N
đoàn học sinh tham gia, mỗi đoàn thi ở một điểm thi khác nhau. Đoàn thi thứ
i đi đến điểm thi cách trường Di km (i = 1, 2, 3,…N). Trường có M xe
(N<=M) để phục vụ đưa đón học sinh. Xe thứ j có mức tiêu thụ xăng là Vj (j
= 1, 2, 3,…M) đơn vị thể tích/km.
Yêu cầu: Hãy chọn N xe để phục vụ cho việc đưa đón học sinh, mỗi xe
chỉ phục vụ một đoàn sau cho tổng số xăng là ít nhất.
Dữ liệu: file văn bản Bai3.inp
Dòng đầu chứa hai số nguyên dương N và M (N<=M<=200)
Dòng thứ hai chứa các số nguyên dương: D1, D2,…DN.
Dòng thứ ba chứa các số nguyên dương: V1, V2,…VM.
Các số trên cùng một dòng ghi cách nhau một khoảng
trống Kết quả: Xuất ra màn hình
Dòng đầu ghi tổng số xăng cần dùng cho việc đưa học sinh đi thi
(không tính lượt về).
Dòng tiếp theo ghi chỉ số j của các xe được chọn phục vụ đoàn (các chỉ
số ghi cách nhau một khoảng trống)
Bai3.inp
34
759
17 13 15 10
Kết quả trên màn hình
256
234
Hết
Họ và tên thí sinh …………………………………… Số báo danh …………………..
Chữ ký giám thị 1: ……………………… Chữ ký giám thị 2:………………………...
Trang 2/2