Đề thi HSG Tin 9 tỉnh Long An năm 2010-2011
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 8 2021 lúc 22:00:08 | Được cập nhật: 22 giờ trước (17:23:18) | IP: 14.243.134.238 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 282 | Lượt Download: 2 | File size: 0.082944 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nguyễn Chí Thanh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THPT Phan Châu Trinh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường PTDTBT - THCS Liên xã La Êê- Chơ Chun năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đông Hưng A năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nhơn Bình năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7 trường THCS Phú Xuân năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Bắc Lệnh năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
LONG AN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
MÔN THI: TIN HỌC
NGÀY THI: 07/04/2011
THỜI GIAN: 150 phút (không kể phát đề)
(Đề thi gồm 2 trang)
TỔNG QUAN BÀI THI
Tên bài
Bài 1 Phân số
Bài 2 Chuỗi số
Bài 3 Tìm chuỗi
File chương trình
Dữ liệu vào
Dữ liệu ra
BAI01.PAS
BAI02.PAS
BAI03.PAS
Từ bàn phím Màn hình
Từ bàn phím Màn hình
File DL.INP File KQ.OUT
Bài 1: (7 điểm) Phân số
Yêu cầu:
- Nhập vào từ bàn phím hai phân số, nếu mẫu số không hợp lệ yêu cầu nhập lại
mẫu số. Xuất ra màn hình hai phân số đã nhập ở dạng tối giản.
- Quy đồng mẫu hai phân số trên với mẫu chung là bội chung nhỏ nhất của hai
mẫu số. Xuất hai phân số sau khi quy đồng ra màn hình.
- Tính tổng hai phân số trên, xuất ra màn hình phân số tổng ở dạng tối giản.
Ví dụ:
Nhap phan so thu nhat:
Tu: 3
Mau: 10
Nhap phan so thu hai:
Tu: 5
Mau: 6
Phan so da nhap: 3/10; 5/6
Phan so sau khi quy dong: 9/30; 25/30
Tong hai phan so: 17/15
Bài 2: (7 điểm) Chuỗi số
Yêu cầu:
Nhập vào từ bàn phím hai chuỗi s1, s2 không quá 255 ký tự gồm ký tự số có lẫn
loại ký tự khác. Xóa hết các ký tự không phải ký tự số trong mỗi chuỗi, loại bỏ ký tự
‘0’ ở đầu mỗi chuỗi nếu có để thu được hai con số. (nếu chuỗi rỗng trả về con số 0)
- In ra màn hình hai con số thu được
- In ra màn hình tổng hai con số trên
Ví dụ:
Nhap chuoi thu nhat: ‘abc0123d@4$5]’
Nhap chuoi thu hai: ‘*\def56ab7’
So thu nhat: 12345
So thu hai: 567
Tong: 12912
Trang 1/4
Bài 3: (6 điểm)
Từ 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 ta lập ra tất cả các con số có đúng 5 chữ số. Các con số
này được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, con số nhỏ nhất là 11111 được đánh
mã số 1; số kế tiếp là 11112 được đánh mã số 2; số kế tiếp 11113 được đánh mã
số 3; tiếp tục cho đến hết các con số.
Yêu cầu:
Cho trước một số n có đúng 5 chữ số lấy từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5.
a) Tìm số chữ số khác nhau của con số n.
b) Tìm mã số của con số n.
Dữ liệu: Vào từ file văn bản DL.INP
- Gồm 1 dòng chứa số n
Kết quả: Lưu vào file text KQ.OUT
- Dòng đầu tiên chứa số chữ số khác nhau của số n.
- Dòng thứ hai chứa mã số của con số n
DL.INP
11121
KQ.OUT
2
6
---HẾT---
Sưu tầm đề HSG Tin học tỉnh Long An các năm cập
nhật
http://violet.vn/thcs-anluclong-longan/present/show/entr
y_id/12108383
Trang 2/4
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: (7đ) Phân số
Phân số
Kết quả
2/0
Cho nhập lại
3/0
3/5
Phan so da nhap: 3/5; 5/6
5/6
Phan so sau khi quy dong: 18/30; 25/30
Tong hai phan so: 43/30
-3/5
Phan so da nhap: -3/5; 5/-6
5/-6
Phan so sau khi quy dong: -18/30; -25/30
Tong hai phan so: -43/30
2/4
Phan so da nhap: 1/2; 2/3
6/9
Phan so sau khi quy dong: 3/6; 4/6
Tong hai phan so: 7/6
21/13
Phan so da nhap: 21/13; 18/13
18/13
Phan so sau khi quy dong: 21/13; 18/13
Tong hai phan so: 3
19/187
Phan so da nhap: 13/17; 17/11
16/119
Phan so sau khi quy dong: 133/1309; 176/1309
Tong hai phan so: 309/1309
Bài 2: (7đ) Chuỗi số
Test
Kết quả
S1= abc000def!@#
a/
0
S2= abc000de
0
b/
0
S1= 12345
a/
12345
S2= 123
123
b/
12468
S1= abc1234de*@/
a/
1234
S2= [d00345ab6\
3456
b/
4690
S1= abc12345cd4567abc
a/
123454567
S2= a456ab789de789a
456789789
b/
580244356
S1= abc123456789!@#1234567890b
a/ 1234567891234567890
S2= abc000123456789e123456789f
123456789123456789
b/ 1358024680358024679
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Điểm
0.25
0.25
0.5
0.5
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
0.5
Trang 3/4
Bài 3: (6 điểm): Tìm chuỗi
Thử các test:
DL1.INP
33455
KQ1.OUT
3
1600
Điểm
0.5
0.5
DL1.INP
32145
KQ1.OUT
5
1395
Điểm
0.5
0.5
DL1.INP
22222
KQ1.OUT
1
782
Điểm
0.5
0.5
DL1.INP
55555
KQ1.OUT
1
3125
Điểm
0.5
0.5
DL1.INP
54321
KQ1.OUT
5
2931
Điểm
0.5
0.5
DL1.INP
12321
KQ1.OUT
3
181
Điểm
0.5
0.5
Trang 4/4