Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi HSG Tin 9 huyện Vĩnh Thuận năm 2014-2015

f13394c9a61f1873625d4149445fff81
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 12 2021 lúc 11:24:50 | Được cập nhật: hôm qua lúc 7:07:00 | IP: 14.175.219.33 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 146 | Lượt Download: 0 | File size: 0.054285 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN MÔN TIN HỌC Năm học 2014 - 2015 I. MỤC TIÊU ĐỀ THI: Đánh giá kiến thức nhằm chọn ra học sinh giỏi vòng Huyện,. II. HÌNH THỨC ĐỀ THI: Đề thi thực hành 100% III. MA TRẬN: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN MÔN TIN HỌC Năm học 2014 - 2015 Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương…) Chủ đề 1 Câu lệnh điều kiện Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Số câu Số điểm Chủ đề 2 Chuỗi Số câu Số điểm . Cấp độ thấp Cộng Vận dụng được cú pháp câu lệnh điều kiện dạng lồng 1 7đ 1 7đ Vận dụng vào kiến thức dạng chuỗi trong pascal 1 7đ 1 7đ Chủ đề 3 Chương trình con Biết vận dụng chương trình con để đưa vào chương trình, Vận dụng cú pháp mảng một chiều. 1 6đ Chủ đề 4 Mảng một chiều Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Cấp độ cao 2 14đ 1 6đ 1 6đ 3 20đ 100% PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH THUẬN Đáp án đề chính thức THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 VÒNG HUYỆN Năm học 2014-2015 Môn thi: Tin học Thời gian làm bài 150 phút Không kể thời gian giao đề Bài 1: 7 điểm 1 2 3 4 5 Điểm viết Điểm nghe 10.0 8.0 5.0 8.0 7.0 4.0 Điểm đàm thoại 9.0 7.0 6.0 ĐBQ Kết quả 8,8 Kết quả Đạt – xếp loại Giỏi 7,2 Kết quả Đạt – xếp loại Khá Kết quả Đạt – xếp loại Trung 5,2 bình 3.0 2.0 4.0 3,2 Kết quả Hỏng Trình bày rõ ràng, cấu trúc dễ nhìn, giải thuật tốt, ngắn gọn, không báo lỗi. Điểm 6.5đ 0.5đ Bài 2: 7 điểm - Chương trình chạy không báo lỗi. Đếm được đúng số từ có trong đoạn văn đó. (6.5 điểm) - Cấu trúc dễ nhìn Giải thuật ngắn gọn. (0.5 điểm) Bài 3: 6 điểm Test 1 2 3 4 Dữ liệu vào A: 1 5 6 7 4 1 5 5 1 1 X: 6 Kết quả Số lần xuất hiện X là 1 Số lần xuất hiện của các phần tử : 14 41 71 61 53 A: 5 4 3 9 5 9 1 2 3 4 Số lần xuất hiện X là 2 X: 3 Số lần xuất hiện của các phần tử : 11 32 52 21 42 92 Trình bày rõ ràng, cấu trúc dễ nhìn, giải thuật tốt, ngắn gọn, không báo lỗi. Dùng thủ tục và hàm viết chương trình con, gọi được chương trình con đúng. Điểm 4.5đ 0.5đ 1đ