Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi HSG Hóa 11 2015 Chính thức

41707bd721a8666e5d4a00b221089a96
Gửi bởi: Võ Hoàng 26 tháng 12 2018 lúc 3:22:18 | Được cập nhật: 5 giờ trước (23:33:39) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 653 | Lượt Download: 4 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

GIÁO C-ĐÀO OỞ ẠHÀ TĨNHĐ CHÍNH TH CỀ KỲ THI CH SINH GI NH THPTỌ ẤNĂM 2014-2015ỌMÔN THI: HOÁ 11Ọ ỚTh gian làm bài: 180 phútờ(Đ thi có 02 trang, 10 câu)ề Câu 1. Hãy vi ph ng trình hóa và nêu hi ng ra khi:ế ươ ượ ẩa. Cho dung ch CuSOị4 vào dung ch KI.ịb. Cho dung ch AlClị3 vào dung ch KI và KIOị3 .c. Cho Si vào dung ch NaOH.ịd. Cho dung ch NaHS vào dung ch CuSOị ị4 .2. Cho PH3 tác ng Clụ ớ2 ch và khí B. Cho ch vào dung ch Ba(OH)ượ ị2 ch tư ượ ấr C. Hãy xác nh các ch A, B, C, vi các ph ng trình hóa ra.ắ ươ ẩCâu :1. Hãy gi thích sao Nit không có kh năng thành phân Nả ử4 trong khi Photpho và các nguyên khácốcùng nhóm có kh năng thành phân Eả ử4 (E là ký hi chung cho P, As, Sb, Bi).ệ2. Xian là ch khí không màu, mùi c, có nhi tính ch ng halogen nên là halogen gi cóấ ươ ảcông th (CN)ứ2 Hãy vi ph ng trình ph ng khi nhi phân xian 1100ế ươ 0C, khi cho xian tác ngầ ượ ụv i: Clớ2 dung ch KI, dung ch NaOH.ị ịCâu 3: th hoàn toàn 3,36 lít COấ ụ2 (đktc) vào dung ch ch mol Ca(OH)ị ứ2 mol NaOH và mol KOH thuđ dung ch ch 8,66 gam mu (không có baz và có gam a. Tính x, y.ượ ủCâu 4: Hòa tan Feỗ ồ2 (SO4 )3 MgSO4 CuSO4 vào c, dung ch X. Cho tác ng dung chướ ượ ịBaS th tách ra ng mư ượ ủ1 gam. cho ng Hế ượ ư2 tác ng X, tách ra ngụ ượk mế ủ2 gam. Th nghi cho bi mự ế1 8,590m2 gi nguyên ng các ch MgSOế ượ ấ4 CuSO4 trong Xvà thay Fe2 (SO4 )3 ng FeSOằ4 cùng kh ng thì dung ch Y. Cho tác ng dung ch BaS ,ố ượ ượ ưtách ra ng mộ ượ ủ3 gam. cho ng Hế ượ ư2 tác ng thì tách ra ng mụ ượ ủ4gam. Th nghi cho bi mự ế3 9,919m4 Xác nh kh ng mu trong ban u.ị ượ ầCâu 5: nghiên ph ng ng NHộ ợ3 th hi trong xilanh thu qu nh sau: ượ ư* Trong thí nghi 1: 472ệ 0C, khi cân ng, ng các ch Hệ ấ2 N2 NH3 trong bình ph ng tả ượlà: 0,1207M; 0,0402M; 0,00272M (trong bình không có khí nào khác).* Trong thí nghi 2: 500ệ 0C, khi cân ng, áp su riêng ph các khí Hệ ủ2 N2 NH3 trong bình nầl là: 0,733 atm; 0,527 atm và 1,73.10ượ -3 atm (trong bình không có khí nào khác).1. Hãy tính bi thiên entanpi ph ng:ộ 3H2(k) N2(k) 2NH3 (k) Coi bi thiên entanpi ph ng không ph thu vào nhi .ộ ộ2. trong thí nghi 1, sau khi cân ng, nén khí th tích xilanh còn a, giế ữnguyên nhi bình, thì cân ng chuy ch phía nào? sao?ệ ạCâu 6: Cho 6,048 gam Mg ph ng 189 gam dung ch HNOả ị3 40% thu dung ch (không ch aượ ứmu amoni) và khí là oxit nit Thêm 392 gam dung ch KOH 20% vào dung ch X, cô nố ạvà nung ph kh ng không thì thu 118,06 gam ch n. Hãy xác nh ngả ượ ượ ồđ các ch trong X.ộ ấCâu 1. Em hãy gi thích và vi ph ng trình hóa minh cho các dung sau:ả ươ ộa. Etilen tham gia ph ng ng.ễ ộb. Propin có ch nguyên linh ng.ứ ộ2. Hãy vi ph ng trình hóa ra khi:ế ươ ẩa. Cho propen tác ng Hụ ớ2 trong môi tr ng axit.ườd. Cho etylbenzen tác ng brom, đun nóng, có xúc tác.ụ ắCâu 8: và là hidrocacbon th khí trong đi ki th ng, bi t:ở ườ ế* Khi cháy ch mol ng nhau cho mol ng nhau.ố ướ ằ* Tr ng oxi (l đôi so ng oxi cho ph ng cháy A) ượ ượ ượ ở0 0C, áp su atm.ấ cháy X, ng th tích khí thu sau ph ng 273ố ượ 0C, áp su 1,5p atm 1,4 th tích aấ ủh X.ỗ ợ* có các nguyên cacbon cùng trên ng th ng, có kh năng làm nh màu dung ch brom.ử ườ Xác nh công th phân vi công th A,B.ị ủCâu 9: cháy hoàn toàn 5,52 gam ch thu khí và COố ượ ồ2 HCl, H2 và N2 Cho ph Aầđi ch qua dung ch Ca(OH)ậ ị2 th có 6,00 gam và kh ng dung ch gi 1,82 gam và cóư ượ ả0,112 lít khí không th ph còn cho ch qua dung ch AgNOị ị3 trong HNO3 dưth kh ng dung ch gi 2,66 gam và có 5,74 gam a. công th phân bi kh iấ ượ ơc so không khí nh 7. Bi các ph ng ra hoàn toàn.ủ ẩCâu 10: ch ch ch các ngyên C, H, Br. Trong kh ng Brom chi 65,57%, kh ngợ ượ ượmol nh 250 gam. Cho tác ng Natri, nóng thì thu ch ch có nguyênủ ượ ỉt Cho tác ng Brố ớ2 trong CCl4 ra ph ng: X, Z, trong đó là ph chính. ẩ1. Xác nh công th X, Y, Z, T.ị ủ2. Hãy cho bi có ng phân hình? Bi di trúc và tên theo IUPAC.ế ọH TẾ- Thí sinh không dùng tài li u.ượ ệ- Giám th không ph gi thích gì thêm.ị và tên thí sinh: ...............................................................................S báo danh:................ọ ốS GIÁO C-ĐÀO KỲ THI SINH GI NH THPTỞ HÀ TĨNH NĂM 2014-2015 NG CH MÔN HOÁ 11ƯỚ Câu (2,0 đi m)ể1. Hãy vi ph ng trình hóa và nêu hi ng ra khi:ế ươ ượ ẩa. Cho dung ch CuSOị4 vào dung ch KI.ịb. Cho dung ch AlClị3 vào dung ch KI và KIOị3 .c. Cho Si vào dung ch NaOH.ịd. Cho dung ch NaHS vào dung ch CuSOị ị4 .2. Cho PH3 tác ng Clụ ớ2 ch và khí B. Cho ch vào dung ch Ba(OH)ượ ị2 ch tư ượ ấr C. Hãy xác nh các ch A, B, C, vi các ph ng trình hóa ra.ắ ươ ẩH ng ch mướ ấCâu dungộ Đi mể1 a. 2CuSO4 4KI 2CuI 2K2 SO4 I2 Có màu tr ng, dung ch chuy sang màu vàngế 0,25b. 2AlCl3 5KI KIO3 3H2 2Al(OH)3 3I2 6KCl Xu hi keo màu tr ng, dung ch chuy sang màu vàngấ ểc. Si 2NaOH H2 Na2 SiO3 2H2 Có khí không màu thoát ra.d. NaHS CuSO4 CuS NaHSO4Có màu đen xu hi nế ệHo cặ2NaHS CuSO4 CuS Na2 SO4 H2 Scó màu đen xu hi và có khí mùi tr ng th thoát ra.ế 0,250,250,252 là PCl5 là HCl là Ba2 (PO4 )3PH3 4Cl2 PCl5 +3HClPCl5 4H2 H3 PO4 +5HCl2HCl Ba(OH)2 BaCl2 2H2 O3Ba(OH)2 2H3 PO4 Ba3 (PO4 )2 6H2 OCó th vi ph ng trình ho ph ng trình ion cho đi đa.ể ươ ươ 0,250,250,250,25Câu (2,0 đi m)ể1. Hãy gi thích sao Nit không có kh năng thành phân Nả ử4 trong khi Photpho và các nguyên khácốcùng nhóm có kh năng thành phân Eả ử4 (E là ký hi chung cho P, As, Sb, Bi).ệ2. Xian là ch khí không màu, mùi c, có nhi tính ch ng halogen nên là halogen gi cóấ ươ ảcông th (CN)ứ2 Hãy vi ph ng trình ph ng khi nhi phân xian 1100ế ươ 0C, khi cho xian tác ngầ ượ ụv i: Clớ2 dung ch KI, dung ch NaOH.ị ịH ng ch mướ ấCâu dungộ Đi mể1 HD: Vì Các nguyên P, As, Sb, Bi có kh phân tr ng nên có kh năngố ảt liên cho nh ki p→d làm liên E-E trong khi Nạ ơkhông có kh năng đó.ả 1,002 (CN)2 2CN(CN)2 Cl2 2CNCl(CN)2 2KI 2KCN I2 .(CN)2 2NaOH NaCN NaOCN H2 0,250,250,250,25Câu 3: (2,0 đi m)ể th hoàn toàn 3,36 lít COấ ụ2 (đktc) vào dung ch ch mol Ca(OH)ị ứ2 mol NaOH và mol KOH thuđ dung ch ch 8,66 gam mu (không có baz và có gam a. ượ Tính x, y.H ng ch mướ ấCâu dungộ Đi mểnCO2 =0,15 nCaCO3 =0,05 mol Ca(OH)ố2 NaOH và KOH là x,x,yầ ượnCO32- =(3x+y)-0,15= 3x+y-0,15 nHCO3- =0,15-(3x+y-0,15)= 0,3-3x-yTH1: Ca 2+ ta có ếx=0,05mmu iố =40x+23x+y*39 60*[3x+y-0,15] +61*[0,3-3x-y]= 8,66+5x=0,05 y=0,0358TH2: Caế 2+ còn trong dung ch nCO32- =0,05 1,0011000 0CnCO32- =3x+y-0,15= 0,05 3x+y=0,2 (3)mmu iố =40x+23x+y*39 60*[ 0,05 +61*[0,3-3x-y]= 8,66+5T (3), (4) ta có x=0,06 y=0,02ừ1,00Câu 4: (2,0 đi m)ể Hòa tan Feỗ ồ2 (SO4 )3 MgSO4 CuSO4 vào c, dung ch X. Cho tác ng dung chướ ượ ịBaS th tách ra ng mư ượ ủ1 gam. cho ng Hế ượ ư2 tác ng X, tách ra ngụ ượk mế ủ2 gam. Th nghi cho bi mự ế1 8,590m2 gi nguyên ng các ch MgSOế ượ ấ4 CuSO4 trong Xvà thay Fe2 (SO4 )3 ng FeSOằ4 cùng kh ng thì dung ch Y. Cho tác ng dung ch BaS ,ố ượ ượ ưtách ra ng mộ ượ ủ3 gam. cho ng Hế ượ ư2 tác ng thì tách ra ng mụ ượ ủ4gam. Th nghi cho bi mự ế3 9,919m4 Xác nh kh ng mu trong ban u.ị ượ ầH ng ch mướ ấCâu dungộ Đi mểThí nghi 1: dung ch BaS dệ ưFe2 (SO4 )3 +3BaS 2FeS 3BaSO4MgSO4 2BaS 2H2 Mg(OH)2 BaSO4 Ba(HS)2CuSO4 BaS CuS BaSO4 dung ch Hớ ị2 dưFe2 (SO4 )3 H2 2FeSO4 H2 SO4MgSO4 H2 không ph ngả ứCuSO4 H2 CuS H2 SO4 Thí nghi 2: dung ch BaS dệ ưFeSO4 BaS FeS BaSO4MgSO4 2BaS 2H2 Mg(OH)2 BaSO4 Ba(HS)2CuSO4 BaS CuS BaSO4 dung ch Hớ ị2 dưFeSO4 H2 không ph ngả ứMgSO4 H2 không ph ngả ứCuSO4 H2 CuS H2 SO4 Xét mol Fe2 (SO4 )3 MgSO4 CuSO4 mol ch ngọ ương là a,b,c ta cóứ a+b+c=1 (1)Thí nghi ta cóệ590,896*32)3(*2339658*322*88cacbacbaa (2)Thí nghi ta có mol FeSOệ ố4 =(50/19)a mol919,996 )19 *50(*233965819 50*88c cbacba (3) (1), (2), (3) ta có ừa=0,3 b=0,2 c=0,5%mFe2(SO4)3 53,57% %mMgSO4 10,71% và %mCuSO4 35,72% và 0,500,500,500,50Câu 5: (2,0 đi m)ể nghiên ph ng ng NHộ ợ3 th hi trong xilanh thu qu nh sau: ượ ư* Trong thí nghi 1: 472ệ 0C, khi cân ng, ng các ch Hệ ấ2 N2 NH3 trong bình ph ng tả ượlà: 0,1207M; 0,0402M; 0,00272M (trong bình không có khí nào khác).* Trong thí nghi 2: 500ệ 0C, khi cân ng, áp su riêng ph các khí Hệ ủ2 N2 NH3 trong bình nầl là: 0,733 atm; 0,527 atm và 1,73.10ượ -3 atm (trong bình không có khí nào khác).1. Hãy tính bi thiên entanpi ph ng:ộ 3H2(k) N2(k) 2NH3 (k) Coi bi thiên entanpi ph ng không ph thu vào nhi .ộ ộ2. trong thí nghi 1, sau khi cân ng, nén khí th tích xilanh còn a, giế ữnguyên nhi bình, thì cân ng chuy ch phía nào? sao?ệ ạH ng ch mướ ấCâu dungộ Đi mể1. 472ạ 0C, Kc 472 2233 32 2[NH ](0,00272)[H .[N (0,1207) .(0,0402)= 0,105 (M -2) 2p cK (RT) 0,105(0, 082.(472 273))D -® =2,81.10 (atm -2) 500 0C, Kp 500 32 22-3 2NH3 3H Np(1,73.10 )p .p (0,733) .(0,527)= 1,44.10 (atm -2) 47227315002731ln472500RHKKpp H=-114318,4 (J)2. Khi gi ử® ng tăng ầÞ Qc 23(0,00272 2)(0,1207 2) .(0,0402 2) 2,62.10 -2 Kc 472 Cân ng hoá chuy sang ph Qằ ểc tăng KớcCó th lu theo nguyên lí satlie cho đi đaể 0,250,250,501,00Câu 6: (2,0 đi m)ể Cho 6,048 gam Mg ph ng 189 gam dung ch HNOả ị3 40% thu dung ch (không ch aượ ứmu amoni) và khí là oxit nit Thêm 392 gam dung ch KOH 20% vào dung ch X, cô nố ạvà nung ph kh ng không thì thu 118,06 gam ch n. Hãy xác nh ngả ượ ượ ồđ các ch trong X.ộ ấH ng ch mướ ấCâu dungộ Đi mểHD: nHNO3 1,2 mol nMg =0,252 nKOH đã yấ 1,4 molVì nKOH >nHNO3 nên KOH dư118,06 gam ch 0,252 mol MgO, mol KOH và mol KNOấ ồ2 x+y 1,4 40*0,252 56x 85y 118,06 x=0,38 y=1,02Þ nNO3 trong dung ch sau ph ng nKNO2 1,02 nN+5 nh electron 1,2-1,02 =0,18. mol electron mà Nọ +5 nh trung bình là ta có 0,18*n=0,252*2 n=2,8 coi nh oxit thoát ra là 0,09 mol Nư2 O2,2 mkhi =0,09*(28+16*2,2)= 5,688mdung ch Xị =6,048 189 -5,688= 189,36 gam ch 0,252 mol Mg(NO3 )2 0,516 mol HNO3 dưC%Mg(NO3 )2 =19,696% C%HNO3 17,167% 0,500,500,500,50Câu (2,0 đi m)ể1. Em hãy gi thích và vi ph ng trình hóa minh cho các dung sau:ả ươ ộa. Etilen tham gia ph ng ng.ễ ộb. Propin có ch nguyên linh ng.ứ ộ2. Hãy vi ph ng trình hóa ra khi:ế ươ ẩa. Cho propen tác ng Hụ ớ2 trong môi tr ng axit.ườd. Cho etylbenzen tác ng brom, đun nóng, có xúc tác.ụ ắH ng ch mướ ấCâu dungộ Đi mể1 a. Phân etilen có liên kém nên tham gia ph ng ngề ộCH2 =CH2 Br2 CH2 Br-CH2 Brb. Vì trong phân propin có liên hút electron nên nguyên liên tr cử ựti spế linh ngộCH C-CH3 [Ag(NH3 )2 CAg C-CH3 NH3 NH4 0,500,502 CH3 -CH(OH)-CH3 (s ph chính)ả ẩa. CH2 =CH-CH3 H2 CH2 (OH)-CH2 -CH3 (s ph ph )ả HBr Br2 HBr 0,500,50Câu 8: (2,0 đi m)ể và là hidrocacbon th khí trong đi ki th ng, bi t:ở ườ ế* Khi cháy ch mol ng nhau cho mol ng nhau.ố ướ ằ* Tr ng oxi (l đôi so ng oxi cho ph ng cháy A) ượ ượ ượ ở0 0C, áp su atm.ấ cháy X, ng th tích khí thu sau ph ng 273ố ượ 0C, áp su 1,5p atm 1,4 th tích aấ ủh X.ỗ ợ* có các nguyên cacbon cùng trên ng th ng, có kh năng làm nh màu dung ch brom.ử ườ Xác nh công th phân vi công th A,B.ị ủH ng ch mướ ấCâu dungộ Đi mểG công th là Cọ ứx Hy mol là mol ta có Cx Hy 4yx O2 xCO2 2y H2 OBan 2*ầ4yx +Fe, 0CH2 -CH3 CH2 -CH3BrCH2 -CH3BrSau ph ng ứ4yx 2y ng mol tr ph ng là nổ ướ ứ1n1 1+2*4yx =1+2x+2y =4284yxT ng mol sau ph ng nổ ứ2 =4yx +x+2y =n2 2x+43y =438yxTheo bài nề1 =273**RVp n2 =273*2*4,1*5,1RVpTa có 21nn273**RVp :273*2*4,1*5,1RVp =4284yx :438yxÞ 21nn21204284yx :438yx =yxyx38284Þ 4x-9y=-42 vì là ch khí nên xét x=1,2,3,4 th ch có x=3; y=6 thõa mãnấ ỉA là C3 H6 ;Vì theo gi thi th nh A,B có cùng nguyên trong phân làC4 H6M khác có kh năng làm màu dung ch Brom và có các nguyên Cặ ửn trên ng th ng nên là but-2-inằ ườ ẳA là: C3 H6 là: CHấ ạ2 =CH-CH3B là: C4 H6 là: CHấ ạ3 -C C-CH3 0,500,500,500,50Câu 9: (2,0 đi m)ể cháy hoàn toàn 5,52 gam ch thu khí và COố ượ ồ2 HCl, H2 và N2 Cho ph Aầđi ch qua dung ch Ca(OH)ậ ị2 th có 6,00 gam và kh ng dung ch gi 1,82 gam và cóư ượ ả0,112 lít khí không th ph còn cho ch qua dung ch AgNOị ị3 trong HNO3 dưth kh ng dung ch gi 2,66 gam và có 5,74 gam a. công th phân bi kh iấ ượ ơc so không khí nh 7. Bi các ph ng ra hoàn toàn.ủ ẩH ng ch mướ ấCâu dungộ Đi mểHD: ph nCO2 ph 1ầ =0,06 mHCl ph 1ầ +mH2O ph 1ầ 6-1,82-0,06*44= 1,54M khác mH2O mHCl (trong ph 2)ầ (5,74-2,66) 3,08 (g 1)ấ ầÞ có nCO2 =0,06*3=0,18=nC Ph th chi 2/3 A.ầ ợPh có nầN2 =0,005 có nN =0,005*2*3=0,03Ph vào dung ch AgNOầ ị3 ch có HCl và Hỉ2 nHCl =0,04 nHCl trong =0,06=nClmH2O mHCl (trong ph 2)ầ (5,74-2,66) 3,08 mH2O phân =1,62 nH2O =0,09 nH2O trong =0,135 0,50,250,250,25Þ Trong nH =0,06+0,135*2= 0,33 nO =0,03nC :nH :nO :nCl :nN =0,18 0,33 0,03 0,06 0.03 6:11:1:2:1 là (C6 H11 OCl2 N)nMX =184 <232 n=1 là C6 H11 OCl2 0,250,50Câu 10: (2,0 đi m)ể ch ch ch các ngyên C, H, Br. Trong kh ng Brom chi 65,57%, kh ngợ ượ ượmol nh 250 gam. Cho tác ng Natri, nóng thì thu ch ch có nguyênủ ượ ỉt Cho tác ng Brố ớ2 trong CCl4 ra ph ng: X, Z, trong đó là ph chính. ẩ1. Xác nh công th X, Y, Z, T.ị ủ2. Hãy cho bi có ng phân hình? Bi di trúc và tên theo IUPAC.ế ọH ng ch mướ ấCâu9 dungộ Đi mể1.- Công th ng quát X: Cứ ủx Hy Brn.- Xét 1, không tìm x,y th mãn.ượ ỏ- n= nghi th mãn x, là 6, 12ặ ỏ- MX 250 công th phân là: Cậ ủ6 H12 Br2X có nguyên tô) (1)Y Br2 /CCl4 ¾¾® ph là ng phân ... (2)ả (1) và (2) (1) là ph ng đóng vòng ra ch ch vòng nhả ta có: CH3 CHBr CH2 CHBr- CH2 CH3 Z, là các ch sau:ấ2. có cacbon nên có ng phân quang c.ấ ọ- trúc Y: tên i: (1R,2S)-1-etyl-2-metylxiclopropan 0,500,500,500,50 ------------------ T-----------------Ế+ Na, 0S CH3 CHBr CH CH2 CH3 CH2 Br CH3 CH CHBr CH2 CH3CH2 Br