Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi HSG cấp trường môn vật lí lớp 9 2013-2014

ce6664797c4076c55516de835217b6a6
Gửi bởi: Võ Nguyễn Gia Khánh 24 tháng 11 2016 lúc 4:52:11 | Được cập nhật: 23 giờ trước (20:15:27) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 631 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PGD- ĐT SÔNG HINHTRƯỜNG THCS TRẦN PHU KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNGNĂM HỌC 2013- 2014Môn thi:Vật lí -Lớp 9Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨCCâu 1: Điểm )Một người đi mô tô từ đến có chiều dài 48 Km Theo dự định, nếu đi liên tụckhông nghỉ thì sau giờ người đó sẽ đến B. Nhưng khi đi được 30 phút, thì xe bị hỏngngười đó dừng lại sửa xe mất 15 phút, rồi đi tiếp Hỏi :a) Ở quãng đường còn lại người đó phải đi với vận tốc bao nhiêu để đến kịp thờigian theo dự định. b) Tính vận tốc trung bình trên cả quãng đường. Câu 2: Điểm )a) Đổ lượng nước sôi vào Kg nước ở nhiệt độ 20 0C, nhiệt độ cân bằng là 50 0C .Xác định lượng nước sôi đã dùng .b) Trong trường hợp trên, nếu giảm lượng nước sôi đi một nữa thì nhiệt độ cuối cùngkhi cân bằng nhiệt là bao nhiêu Câu Điểm )Cho đoạnh mạch như hình vẽ Biết R1 6 R3 4 Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch UAB V, cường độdòng điện qua điện trở R2 là I2 2/3A Tính R2 Câu 4: 5Điểm )Một vũng nước nhỏ (coi như một điểm sáng) cách chân tường của một nhà cao tầng8m Một học sinh đứng cách chân tường 10m nhìn thấy ảnh một bóng đèn trên cửa sổ mộttầng lầu Biết mắt của học sinh cách mặt đất 1,6m .a) Bằng cách vẽ đường đi các tia sáng hãy thể hiện trên hình vẽ khi mắt nhìn quavũng nước .b) Tính độ cao của bóng đèn …………… Hết………………Họ và tên thí sinh:……………………... Số báo danh ………Chữ ký và họ tên GT 1:………………………………………………Chữ ký và họ tên GT 2:……………………………………………… R2 BA R3 R1ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM THAM KHẢO VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Câu Hướng dẫn giải và đáp án Ghi chúCâu đb a) Gọi v1 v2 lần lượt là vận tốc trên quãng đường đầu và quãng đường sau, có v1 24 km/h)- Nữa quãng đường đầu đi trong 30’là s1 1/2v1 (km)- Nưa quãng đường sau đi trong 1h15’ là s2 5/4v2 (km)Ta có s1 s2 48 1/2v1 5/4v2 => v2 28,8 (km/h)b) Gọi là vận tốc trung bình trên cả quãng đường AB cóv s/(t1 t2 27,43 (km/h)Câu đb a) Nước sôi tỏa nhiệt, nước 20 0C thu nhiệt. Gọi m1 ,t1 m2 t2 lần lượt là khối lượng và nhiệt độ của nước sôi và nước 20 0C.Khi có cân bằng nhiệt Q1 Q2 m1 .c t1 m2 .c t2 m1 100 50) 5. 50 -20 => m1 kgb) Nếu giảm lượng nước sôi đi một nửa thì m1 1,5 kgKhi có cân bằng nhiệt Q1 Q2 m1 .c t1 m2 .c t2 1,5. 100 t) 5. -20 => 38,46 0CCâu Ý a: tính :3 đÝ tính R2 Ta có U12 +U3 U1 U3 I.R3 I1 .R1 I.R3 (I I2 .R1 4.I I- 2/3). 4I 6I 10 10I I1 1/3A => U12 2V R2 Câu đb a. Vẽ hình đúng b. Tính độ cao bóng đèn .( Dựa vào hình vẽ vận dụng tam giác đồng dạng để tính đọ cao của bóng đèn h= 6,4 )PGD- ĐT SÔNG HINHTRƯỜNG THCS TRẦN PHU KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNGNĂM HỌC 2013- 2014Môn thi:Vật lí -Lớp 9Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)ĐỀ THI DỰ BICâu 1: (5 Điểm) Để có 1,2 kg nước ở nhiệt độ 36 0C người ta trộn nước ở 15 0C với nước ở 85 0C .Tính khối lượng nước mỗi loại Câu 2: Điểm )Một người đi mô tô từ đến có chiều dài 48 Km Theo dự định, nếu đi liên tụckhông nghỉ thì sau giờ người đó sẽ đến B. Nhưng khi đi được 30 phút, thì xe bị hỏngngười đó dừng lại sửa xe mất 15 phút, rồi đi tiếp Hỏi :a) Ở quãng đường còn lại người đó phải đi với vận tốc bao nhiêu để đến kịp thờigian theo dự định. b) Tính vận tốc trung bình trên cả quãng đường. Câu 3: Điểm )Cho đoạn mạch như hình vẽ Biết R1 5 R2 15 R3 12 Rx có thể thay đổi được Hiệu điện thế haiđầu đoạn mạch UAB 48V a. Khi Rx =18 Xác định cường độ dòng điện qua Rx và hiệu điện thế qua R3 .b. Định giá trị Rx nếu cường độ dòng điện qua Rx nhỏ hơn lần cường độ dòng điệnqua R1 Tính điện trở tương đương của toàn mạch và cường độ dòng điện qua mạch chính .Câu 4: (5 Điểm )Hai gương phẳng M1,M2 đặt vuông góc như hình vẽ a, Nêu cách vẽ một tia sáng từ qua gương M1 tới gương M2 rồi tới O. b. Vẽ hình minh họa …………… Hết………………Họ và tên thí sinh:……………………... Số báo danh ………Chữ ký và họ tên GT 1:………………………………………………Chữ ký và họ tên GT 2:…………………………………………........ M2R2R1R3 RxA BM1* SO*ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM THAM KHẢO VẬT LÍ ĐỀ DỰ BICâu Hướng dẫn giải và đáp án Ghi chúCâu Ta có m1 m2 1,2 (1)+ Mặt khác khi có cân bằng nhiệt m1 .c (t t1 m2 .c(t2 m1 .(36 15 m2 .(85 36 21.m1 49.m2 => m1 49/21m2 (2) thế vào (1) ta được :m1 0,84 kg m2 0,36 kg Vậy khối lượng nước 15 0c là 840 khối lượng nước 85 0c là 360 gCâu đb a) Gọi v1 v2 lần lượt là vận tốc trên quãng đường đầu và quãng đường sau, có v1 24 km/h)- Nữa quãng đường đầu đi trong 30’là s1 1/2v1 (km)- Nưa quãng đường sau đi trong 1h15’ là s2 5/4v2 (km)Ta có s1 s2 48 1/2v1 5/4v2 => v2 28,8 (km/h)b) Gọi là vận tốc trung bình trên cả quãng đường AB cóv s/(t1 t2 27,43 (km/h)Câu đb a) Khi Rx 18 Ta được Ix 1,6 U3 19,2 b) Ta có (U13 U3x I12 R12 I3X R3X Muốn cường độ dòng điện qua Rx lớn gấp lần cường độ dòng điện qua R1 2IX I1 2.(R1 +R2 (R3 Rx => Rx 28 => Rtđ 13,33 => 3,6 Câu đb a) Nêu cách vẽ Vẽ S’ ảnh của qua gương M1, O’ ảnh của qua gươngM2 bằng cách vẽ đối xứng .+ Nối S’ và O’ cắt gương M1 tại và cắt gương M2 tại J+ Nối SIJO lại với nhau Ta được tia cần vẽ b)Vẽ hình minh họaTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.