Đề thi Học kỳ 1 Môn Địa lý lớp 11
Gửi bởi: Võ Hoàng 19 tháng 11 2018 lúc 21:10:13 | Được cập nhật: 16 tháng 4 lúc 12:06:48 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 535 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Địa lí 11, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Địa lí 11 Bài 11 tiết 11 Đông Nam Á, trường THPT Châu Phú - An Giang
- Bài giảng Địa lí 11 - Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Trường THPT Châu Phú, An Giang.
- Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 004)
- Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 008).
- Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 007)
- Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 006)
- Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 005)
- Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 003).
- Đề khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 Địa lí 11, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình (Mã đề 002)
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
GIÁO VÀ ĐÀO OỞ MA TR KI TRA 45 PHÚT-KÌ II 2ề TR NG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ƯỜ MÔN LÍ -KH 11Ị ỐN dungộ Các đánh giáứ ngổđi mểNh bi tậ Thông hi uể ng th pậ ng caoậ ụLiên bang NgaT :30%ỷ Trình bày tình hình phát tri nông ểnghi Liên bang ủNga. Tài nguyên ủLB Nga thu ậl cho phát tri nợ ểcác ngành công nghi nào?ệ ng vàoậ ụth ti n(m iự ốquan tácệ ợLBN và VN) 3(3,0đ)1(1,0đ) 1(1,0đ) 1(1,0đ)Nh nậ ảT :40%ỷ Trình bày tình hình pháttri kinh Nh n. Ch ng minh ứr ng Nh ảcó công ềnghi phát tri nệ ểcao. 2(4,0đ)1(2,0đ) 1(2,0đ)CHND TrungHoaT 30%ỷ bi ếh th hi ệtình hình phát tri dân ốTrung Qu ốtrong giai đo ạ1995-2010 Nh xét tình hình ậphát tri dân ốTrung Qu trong ốgiai đo 1995-ạ2010 2(3,0đ) 1(2,0đ) 1(1,0đ)Năng cự Năng ng ngôn ng năng tính toán.ự Năng ng li th ng kê.ự ốT ngsổ ốT :100%ỷ ệS đi m: 10ố 230%(3,0đ) 230%(3,0đ) 120%(2,0đ) 220%(2,0đ) 7100%10,0đĐ 2ề KI TRA 45 PHÚT-KÌ IỀ MÔN LÍ -KH 11Ị ỐCâu (3,0 đi m)ểa. Trình bày tình hình phát tri nông nghi Liên bang Nga.(1,0 đi m)ể ểb. Phân tích nguyên nhân ch giúp kinh LB Nga phát tri sau năm 2000? .(1,0 đi m)ủ ểc. LB Nga đã và đang tác Vi Nam trong nh ng lĩnh nào? Nh ng ngành công nghi ệnào? .(1,0 đi m)ểCâu (4,0 đi m) ểa. Trình bày tình hình phát tri kinh Nh n.(2,0 đi m)ể ểb. Ch ng minh ng Nh có công nghi phát tri cao. (2,0 đi m)ứ ểCâu (3,0 đi m) Cho ng li uể TÌNH HÌNH PHÁT TRI DÂN TRUNG QU GIAI ĐO 1995-2010Ể ẠNăm ng dân(tri ng i)ổ ườ gia tăng dân (%)ỉ ố1995 1211,2 1,12000 1267,4 0,82008 1328,0 0,52010 1340,9 0,5a.V bi th hi tình hình phát tri dân Trung Qu trong giai đo 1995-2010 (2,0 ạđi m)ểb. Nh xét tình hình phát tri dân Trung Qu trong giai đo 1995-2010 (1,0 đi m)ậ ể*Ghi chú sinh không ng tài li u.ọ ượ ệ---------H t--------ế ĐÁP ÁN KI TRA 45 PHÚT-KÌ MÔN LÍ -KH 11Ị ỐCâu dungộ Đi mể1(3,0đ) a. Trình bày tình hình phát tri nông nghi Liên bang Nga.ể ủ-Qu n(d/c)có kh năng tr ng nhi lo cây và phát tri chăn nuôi.ỹ ể-S xu ng th 78,2 tri và XK trên 10 tr n(2005), ươ ậtrung ch ĐB Đông Âu và mi Nam ĐB Tây Xi-bia.ủ ủ-Cây tr ng khácồ cây Cn, cây ăn qu rau...ả 2,0đ0,250,50,25b. Phân tích nguyên nhân ch giúp kinh LB Nga phát tri sau năm ể2000-Có thay nhân .ự ự-Có chính sách ng đúng, phù trong và qu .ườ ướ ế-L ni tin nhân dân.ấ ượ ủ-Hoàn nh kinh qu thu i.(giá tăng cao) mà là ngành mũi ỏnh LBN. giá nguyên li thô tăng.ọ ệc. tác LBN và VNợ*H tác di ra trên nhi t, toàn di nợ kinh khoa c, giáo cb ụđào o, các ngành công ngh cao, năng ng, nguyên du ch...ạ ượ ị* LB Nga đã và đang tác Vi Nam trong nh ng ngành công nghi p.ợ ệ-Tr đâyướ :Th đi (Hòa Bình), khí, hóa ch t, khai thác khoáng n.ủ ả-Hi nayệ khai thác khí....ầ 1,00,250,250,250,251,00,50,5 (4,0đ) a. Trình bày tình hình phát tri kinh Nh nể ả-Sau chi tranh TG th KT suy nghiêm tr ng. 1952, KT ềkhôi ph ngang tr chi tranh và pt cao trong giai đo ướ ạ1955-1973.-Nguyên nhân ch uủ chú tr ng hi hóa Cn, tăng n, li iọ ớáp ng kĩ thu i, trung cao pt các ngành then ch t, có tr ng đi theo ểt ng giai đo nừ duy trì KT hai ng...ơ ầ-Nh ng năm 1973-1974 và 1979-1980, do ng ho ng tăng tr ngữ ưởn KT gi xu ng. Nh đi ch nh chi pt nên nh ng năm 1986-ề ượ ữ1990, tăng GDP tb 5,3%ố ậ-T năm 1991, tăng tr ng KT đã ch i.ừ ưở ạ-Hi nay, NB ng th TG sau HK.ệ 2,00,50,50,50,250,25b. Ch ng minh ng Nh có nông nghi phát tri cao. ể-Giá tr ng CN ng th 2TGị ượ ứ-Chi trí hàng TG máy CN và thi đi ng máy, tàu ườbi n,thép, tô, vô tuy truy hình, máy nh, ph m, ợt ng p...ổ ợ-M ngành chi tr ng trong CNộ ché o,XS đi ửxây ng, công trình công ng...(s li cm)ư 2,00,250,751,03(3,0đ) b.V bi đẽ t, ng, p.....ộ ườ ẹYêu đúng, ,đ p... (n sai tr 0,25 đi m)ầ 2,0c.Nh xétậ Giai đo 1995-2010ạ-S dân tăng liên c,ố tăng ?ng iườ .(d/c)ầ-S dân thành th trong ng dân .....(d/c)ố ố-T tăng dân nhiênỉ (d/c)=>KL tăng DS nhiên gi m, nh ng dân tăng hàng năm cao. ẫC ph có bi pháp gi tăng dân .ầ 1,00,250,250,250,25T ngổ Câu Câu Câu 10,0