Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Vật lý 9 trường THCS Tân Long năm 2020-2021

829bc1ed2e9f9d8360cdce1beb972cdc
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 9 2021 lúc 17:14:46 | Được cập nhật: hôm kia lúc 23:35:04 | IP: 14.175.222.244 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 366 | Lượt Download: 3 | File size: 0.102824 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2020 - 2021 MÔN THI: VẬT LÍ 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) PHÒNG GD&ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG (ĐỀ THI SỐ 1) A.MA TRẬN ĐỂ Cấp độ Chủ đề Nhận biết TN Thông hiểu TL Chủ đề 1 Máy phát điện Nhận biết Các biên xoay chiều pháp pháp giảm hao phí Máy biến thế- điện năng. Truyền tải Tính được lượng điện năngđiện đi nnăng hao phí xa Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2Hiện tượng khúc xạ ánh sáng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3Thấu kính hội tụ, Thấu kính phân kì Số câu Số điểm 2 1 0,5đ 1đ 5% 10% Biết được tia sáng chiếu từ môi trường trong suất này sang môi trường trong suất khác bị gẫy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường. 2 0,5đ 5% Biết được tiêu điểm, tiêu cự, quang tâm, trục chính của TK Nhận biết được đường truyền các tia sáng đặc biệt qua TKHT. 3 0,75đ Vận dụng Vận dụng thấp TN TL Hiểu cấu tạo của Vận dụng được máy phát điện công thức liên hệ xoay chiều giữa điện áp và số Biết được một số vòng dây để tính ứng dụng của máy U1 (hoặc U2, n1,n2) biến áp. Các biên khi biết 3 đại pháp giảm hao phí lượng còn lại. điện năng. 2 1 1đ 1đ 10% 10% TN TL Cộng Vận dụng cao TN TL . 6 3,5đ 35% 2 0,5đ 5% -Nắm được đường truyền các tia sáng đặc biệt qua TKHT. Nắm được đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi các thấu kín-Nắm được đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính. 1 0,25đ - Dựng được ảnh của một vật AB tạo bởi các thấu kính ( vật đặt vuông góc với trục chính, A nằm trên trục chính). tính được tiêu cự của kính thông qua số bội giác. 1 0,75đ - Dựa vào kiến thức hình học tính được khoảng cách từ ảnh đến TK và chiều cáo của ảnh 2 2,25đ 6 3,75 Tỉ lệ % 7,5% Mắt và các dụng cụ quang học Số câu Số điểm Tỉ lệ % ánh sáng trắng- ánh sáng màuCác tác dụng của ánh sáng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % - Nêu được các màu cơ bản trong chùm sáng trắng 1 0,25đ 2,5% 9 3đ 30% 2,5% Cấu tạo của mắt - Khái niệm và công dụng của kính lúp 2 0,5đ 5% - Vật màu nào thì hấp thụ tốt với ánh sáng màu đó nhưng hấp thụ kiếm ánh sáng màu khác.- Phân tích ánh sáng trắng 1 1 0,25đ 1,0đ 2,5% 10% 7 3đ 30% 7,5% 22,5% 37,5% 2 0,5đ 5% 4 4đ 40% 4 1,75đ 17,5% 20 10đ 100% B.Đề bài : PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm) Hãy Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng(từ câu 1 đến câu 12-mỗi câu đúng được 0,25điểm) C©u 1: M¸y biÕn thÕ có tác dụng gì ? A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định C. Giữ cho hiệu điện thế không ổn định D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điên thế C©u 2: Cách nào dưới đây không làm giảm hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện đi xa ? A. Giảm tiết diện của dây dẫn B. Giảm điện trở của dây dẫn. C. Giảm hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn D. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn C©u 3: Khi chiÕu mét chïm tia s¸ng ®Õn mÆt níc. HiÖn tîng nµo sau ®©y cã thÓ kh«ng x¶y ra: A. HiÖn tîng ph¶n x¹ ¸nh s¸ng B. HiÖn tîng t¸n x¹ ¸nh s¸ng C. HiÖn tîng khóc x¹ ¸nh s¸ng D. C¶ hai hiÖn tîng A vµ C C©u 4: Chïm tia s¸ng ®i qua thÊu kÝnh héi tô tu©n theo ®Þnh luËt nµo sau ®©y: A. §Þnh luËt khóc x¹ ¸nh s¸ng B. §Þnh luËt t¸n x¹ ¸nh s¸ng C. §Þnh luËt ph¶n x¹ ¸nh s¸ng D. §Þnh luËt truyªn th¼ng ¸nh s¸ng Câu 5 Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cho ảnh ảo A/B/ lớn hơn vật khi: A. Vật AB nằm cách thấu kính một đoạn d > f. B. Vật AB nằm cách thấu kính một đoạn d < f. C. AB nằm cách thấu kính một đoạn d > 2f. D. AB nằm cách thấu kính một đoạn d < 2f. Câu 6: Vật đặt trước thấu kính phân kì, cho ảnh có đặt điểm: A. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 7: Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ và đặt trong khoảng tiêu cự thì cho ảnh có đặc điểm: A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật . C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. Câu 8: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi có số đường sức từ xuyên qua tiết diên S của cuộn dây : A. Luôn luôn tăng B. Luôn luôn giảm . C. Luôn phiên tăng giảm D. Luôn phiên không đổi . Câu 9: Một người đứng cách cây cột điện 20m.cột điện cao 8m, coi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm. Vậy ảnh đó hiện trên màng lưới là bao nhiêu ? A. 0,08 cm . B. 0,8cm. C. 0,08cm . D.0,18cm . C©u 10: Mét kÝnh lóp cã tiªu cù 50 mm th× kÝnh lóp đã cã sè béi gi¸c lµ: A. 0,5X B. 1X. C. 2X. D. 5X C©u 11: Sự phân tích ánh sáng trắng được thực hiện qua cách nào sau đây: A. Chiếu chùm sáng trắng vào một tấm gương phẳng. B. Chiếu chùm sáng trắng vào một tấm thủy tinh mỏng. . C. Chiếu chùm sáng trắng vào một lăng kính, Đĩa CD. D.Chiếu chùm sáng trắng vào một thấu kính phân kỳ. Câu 12. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh P'Q' của PQ tạo bởi thấu kính? Q' O P' Q O F' F' P' P F Q' Câu 13: (1đ) Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: A. a..Công suất hao phí trên đường dây tải C. điện …………….và ………….hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. b. Máy phát điện xoay Q chiều có hai bộ phận chính là ……………và Q O F' F' O ………………. P' ' P F F P PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6điểm) ' Câu 14: (1 điểm) Tại sao về mùa đông người ta thườngQ'mặt áo màu sẫm còn về B. mùa hè thì mặt áo màu nhạt ? D. Câu 15: (2điểm) Một máy tăng thế gồm cuộn dây sơ cấp có 500 vòng và cuộn thứ cấp có 50 000 vòng đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 11000W,biết Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp là 2 000V, a) Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế. b) Điện trở của đường dây tải điện là 100  . Tìm công suất hao phí trên đường dây tải điện? Câu 16: (3điểm) Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật nhỏ . Vật đặt cách kính 8cm. a) Dựng ảnh của vật qua kính,không cần đúng tỉ lệ b) Ảnh là ảnh thật hay ảnh ảo c)Ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật bao nhiêu lần ? d) Tính khoảng cách từ ảnh đến vật .....................................BÀI LÀM........................................... F PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ SỐ 1 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: Vật lí 9 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 4,0 điểm) 1.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng : Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B D B A D C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 9 B 0,25 10 A 0,25 11 C 0,25 12 B 0,25 2.Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Câu 13 (1,0 điểm ) Mỗi câu điền đúng được 0.25 điểm a.tỉ lệ nghịch………..bình phương b. nam châm …………cuộn dây dẫn PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu Nội dung Câu Về mùa đông người ta thường mặc quần áo màu tối vì quần áo màu tối hấp 14 thụ nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời và sưởi ấm cho cơ thể Về mùa hè trái lại nên mặc quần áo màu sáng để nó hấp thụ ít năng lượng ánh sáng mặt trời , giảm được nóng bức khi ta đi ở ngoài trời nắng Câu Tóm tắt đúng 15 n1=500 vòng; n2=50000 vòng;U1=2000V;R =100  ;P=11000W a) U2 =? b) Php=? a/ áp dụng công thức điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ U1 n1 U .n 2000.50000   U 2  1 2  200000(V ) U 2 n2 n1 500 Vậy hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế là 200.000V b/ áp dụng công thức h p  0,75 đ R.P 2 100.11000  5,5(W) U2 200000 Vậy công suất hao phí trên đường dây tải điện là 5,5W Đáp số a) U2 =200.000V ; b) Php=5,5W 0,75 đ 0,25 đ Câu 16 Tóm tắt :0F= O F’= f =10cm ;OA= 8cm. a) Dựng ảnh của vật qua kính b)A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? c) Ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật bao nhiêu lần ? d) Tính khoảng cách từ ảnh đến vật AA’=? B’ B A’ 0,5 đ I F A O F’ b)ảnh A’B’ của vật AB tạo bởi kính lúp là ảnh ảo 0,25đ c/ Ta có : ∆ABO ~ ∆A’B’O (g –g) 0,25 đ OA'  = OA (1) Ta lại có : ∆OIF’ ~ ∆A’B’F’ (g –g) = = Mà OI = AB => = (2) 0,25 đ 0,25 đ OA ' 1 Nên từ (1) và (2) ta có : = = OF ' 0,25 đ Từ đó suy ra A’O = 40 cm 0,25đ OA ' 40  Thay OA= 8cm ; A’O = 40 cm vào (1) ta được = OA 8 = 5 => A’B’ = 5.AB. Vậy ảnh lớn gấp 5 lần vật d) khoảng cách từ ảnh đến vật AA’là AA’ = OA’ – OA = 40cm – 8cm = 32cm Đáp số c) A’B’= 5AB d) AA’= 32cm 0,25đ 0,25đ 0,25 đ Ghi chú:Học sinh giải cách khác mà đùng thì vẫn cho điểm tối đa) BAN GIÁM HIỆU DUYỆT VIÊN RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG DUYỆT GIÁO Mai Thị Thu Hương Thủy Trần Thu