Đề thi học kì 2 Vật lý 9 trường THCS Tân Long năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 9 2021 lúc 17:14:46 | Được cập nhật: hôm kia lúc 23:35:04 | IP: 14.175.222.244 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 366 | Lượt Download: 3 | File size: 0.102824 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề tuyển sinh vào 10 môn Vật lý tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 9 trường THCS Trần Quốc Toản năm 2020-2021
- Đề khảo sát Vật lý 9 huyện Vĩnh Tường năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Vật lý 9
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 9 trường THCS Long Xuyên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Bình Thuận năm 2020-2021
- Đề khảo sát đầu năm Lý 9 huyện Vĩnh Tường năm 2021-2022
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lý 9 trường THCS Phong Sơn năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 9 trường PTCS Thắng Lợi năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Vật lý 9 trường THCS Tân Long năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2020 - 2021
MÔN THI: VẬT LÍ 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
PHÒNG GD&ĐT YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
(ĐỀ THI SỐ 1)
A.MA TRẬN ĐỂ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
TN
Thông hiểu
TL
Chủ đề 1
Máy phát điện Nhận biết Các biên
xoay chiều
pháp pháp giảm hao phí
Máy biến thế- điện năng.
Truyền tải
Tính được lượng
điện năngđiện
đi nnăng hao phí
xa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2Hiện tượng
khúc xạ ánh
sáng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3Thấu kính hội
tụ, Thấu kính
phân kì
Số câu
Số điểm
2
1
0,5đ
1đ
5%
10%
Biết được tia sáng
chiếu từ môi trường
trong suất này sang
môi trường trong
suất khác bị gẫy
khúc tại mặt phân
cách giữa hai môi
trường.
2
0,5đ
5%
Biết được tiêu điểm,
tiêu cự, quang tâm,
trục chính của TK
Nhận biết được
đường truyền các tia
sáng đặc biệt qua
TKHT.
3
0,75đ
Vận dụng
Vận dụng thấp
TN
TL
Hiểu cấu tạo của Vận dụng được
máy phát điện
công thức liên hệ
xoay chiều
giữa điện áp và số
Biết được một số vòng dây để tính
ứng dụng của máy U1 (hoặc U2, n1,n2)
biến áp. Các biên khi biết 3 đại
pháp giảm hao phí lượng còn lại.
điện năng.
2
1
1đ
1đ
10%
10%
TN
TL
Cộng
Vận dụng cao
TN
TL
.
6
3,5đ
35%
2
0,5đ
5%
-Nắm được
đường truyền các
tia sáng đặc biệt
qua TKHT. Nắm
được đặc điểm
ảnh của một vật
tạo bởi các thấu
kín-Nắm được
đặc điểm ảnh của
một vật tạo bởi
các thấu kính.
1
0,25đ
- Dựng được ảnh
của một vật AB
tạo bởi các thấu
kính ( vật đặt
vuông góc với trục
chính, A nằm trên
trục chính).
tính được tiêu cự
của kính thông qua
số bội giác.
1
0,75đ
- Dựa vào
kiến thức hình
học tính được
khoảng cách
từ ảnh đến TK
và chiều cáo
của ảnh
2
2,25đ
6
3,75
Tỉ lệ %
7,5%
Mắt và các
dụng cụ quang
học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
ánh sáng
trắng- ánh
sáng màuCác tác dụng
của ánh sáng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
- Nêu được các màu
cơ bản trong chùm
sáng trắng
1
0,25đ
2,5%
9
3đ
30%
2,5%
Cấu tạo của mắt
- Khái niệm và
công dụng của
kính lúp
2
0,5đ
5%
- Vật màu nào thì
hấp thụ tốt với
ánh sáng màu đó
nhưng hấp thụ
kiếm ánh sáng
màu khác.- Phân
tích ánh sáng
trắng
1
1
0,25đ
1,0đ
2,5%
10%
7
3đ
30%
7,5%
22,5%
37,5%
2
0,5đ
5%
4
4đ
40%
4
1,75đ
17,5%
20
10đ
100%
B.Đề bài :
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm)
Hãy Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng(từ câu 1 đến
câu 12-mỗi câu đúng được 0,25điểm)
C©u 1: M¸y biÕn thÕ có tác dụng gì ?
A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định
B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định
C. Giữ cho hiệu điện thế không ổn định
D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điên thế
C©u 2: Cách nào dưới đây không làm giảm hao phí do tỏa nhiệt trên đường
dây tải điện đi xa ?
A. Giảm tiết diện của dây dẫn
B. Giảm điện trở của dây dẫn.
C. Giảm hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
D. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
C©u 3: Khi chiÕu mét chïm tia s¸ng ®Õn mÆt níc. HiÖn tîng nµo sau ®©y cã thÓ kh«ng x¶y ra:
A. HiÖn tîng ph¶n x¹ ¸nh s¸ng
B. HiÖn tîng t¸n x¹ ¸nh s¸ng
C. HiÖn tîng khóc x¹ ¸nh s¸ng
D. C¶ hai hiÖn tîng A vµ C
C©u 4: Chïm tia s¸ng ®i qua thÊu kÝnh héi tô tu©n theo
®Þnh luËt nµo sau ®©y:
A. §Þnh luËt khóc x¹ ¸nh s¸ng
B. §Þnh luËt t¸n x¹ ¸nh s¸ng
C. §Þnh luËt ph¶n x¹ ¸nh s¸ng
D. §Þnh luËt truyªn th¼ng ¸nh s¸ng
Câu 5 Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cho ảnh ảo A/B/ lớn
hơn vật khi:
A. Vật AB nằm cách thấu kính một đoạn d > f.
B. Vật AB nằm cách thấu kính một đoạn d < f.
C. AB nằm cách thấu kính một đoạn d > 2f.
D. AB nằm cách thấu kính một đoạn d < 2f.
Câu 6: Vật đặt trước thấu kính phân kì, cho ảnh có đặt điểm:
A. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 7: Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ và đặt trong khoảng tiêu cự thì cho
ảnh có đặc điểm:
A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật .
C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
Câu 8: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi
có số đường sức từ xuyên qua tiết diên S của cuộn dây :
A. Luôn luôn tăng
B. Luôn luôn giảm .
C. Luôn phiên tăng giảm
D. Luôn phiên không đổi .
Câu 9: Một người đứng cách cây cột điện 20m.cột điện cao 8m, coi khoảng
cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm. Vậy ảnh đó hiện trên màng lưới
là bao nhiêu ?
A. 0,08 cm .
B. 0,8cm.
C. 0,08cm .
D.0,18cm .
C©u 10: Mét kÝnh lóp cã tiªu cù 50 mm th× kÝnh lóp đã cã
sè béi gi¸c lµ:
A. 0,5X
B. 1X.
C. 2X.
D. 5X
C©u 11: Sự phân tích ánh sáng trắng được thực hiện qua cách nào sau đây:
A. Chiếu chùm sáng trắng vào một tấm gương phẳng.
B. Chiếu chùm sáng trắng vào một tấm thủy tinh mỏng.
.
C. Chiếu chùm sáng trắng vào một lăng kính, Đĩa CD.
D.Chiếu chùm sáng trắng vào một thấu kính phân kỳ.
Câu 12. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh P'Q' của PQ tạo bởi thấu kính?
Q'
O
P'
Q
O
F'
F'
P' P F
Q'
Câu 13: (1đ) Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
A. a..Công suất hao phí trên đường dây tải
C. điện …………….và ………….hiệu điện
thế đặt vào hai đầu đường dây.
b. Máy phát điện xoay Q chiều có hai bộ phận chính là ……………và
Q O
F'
F'
O
……………….
P'
'
P F
F P
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6điểm)
'
Câu 14: (1 điểm) Tại sao về mùa đông người ta thườngQ'mặt áo màu sẫm còn về
B. mùa hè thì mặt áo màu nhạt ?
D.
Câu 15: (2điểm) Một máy tăng thế gồm cuộn dây sơ cấp có 500 vòng và cuộn thứ
cấp có 50 000 vòng đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất
điện là 11000W,biết Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp là 2 000V,
a) Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.
b) Điện trở của đường dây tải điện là 100 . Tìm công suất hao phí trên đường
dây tải điện?
Câu 16: (3điểm) Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật
nhỏ . Vật đặt cách kính 8cm.
a) Dựng ảnh của vật qua kính,không cần đúng tỉ lệ
b) Ảnh là ảnh thật hay ảnh ảo
c)Ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật bao nhiêu lần ?
d) Tính khoảng cách từ ảnh đến vật
.....................................BÀI LÀM...........................................
F
PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
ĐỀ SỐ 1
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: Vật lí 9
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 4,0 điểm)
1.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng :
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án D
C
B
D
B
A
D
C
Điểm
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
9
B
0,25
10
A
0,25
11
C
0,25
12
B
0,25
2.Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 13 (1,0 điểm ) Mỗi câu điền đúng được 0.25 điểm
a.tỉ lệ nghịch………..bình phương
b. nam châm …………cuộn dây dẫn
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu
Nội dung
Câu Về mùa đông người ta thường mặc quần áo màu tối vì quần áo màu tối hấp
14
thụ nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời và sưởi ấm cho cơ thể
Về mùa hè trái lại nên mặc quần áo màu sáng để nó hấp thụ ít năng lượng
ánh sáng mặt trời , giảm được nóng bức khi ta đi ở ngoài trời nắng
Câu Tóm tắt đúng
15
n1=500 vòng; n2=50000 vòng;U1=2000V;R =100 ;P=11000W
a) U2 =?
b) Php=?
a/ áp dụng công thức
điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
U1 n1
U .n
2000.50000
U 2 1 2
200000(V )
U 2 n2
n1
500
Vậy hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế là 200.000V
b/ áp dụng công thức
h p
0,75 đ
R.P 2 100.11000
5,5(W)
U2
200000
Vậy công suất hao phí trên đường dây tải điện là 5,5W
Đáp số a) U2 =200.000V ; b) Php=5,5W
0,75 đ
0,25 đ
Câu
16
Tóm tắt :0F= O F’= f =10cm ;OA= 8cm.
a) Dựng ảnh của vật qua kính
b)A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo?
c) Ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật bao nhiêu lần ?
d) Tính khoảng cách từ ảnh đến vật AA’=?
B’
B
A’
0,5 đ
I
F A O
F’
b)ảnh A’B’ của vật AB tạo bởi kính lúp là ảnh ảo
0,25đ
c/ Ta có : ∆ABO ~ ∆A’B’O (g –g)
0,25 đ
OA'
= OA
(1)
Ta lại có : ∆OIF’ ~ ∆A’B’F’ (g –g)
= = Mà OI = AB
=> = (2)
0,25 đ
0,25 đ
OA '
1
Nên từ (1) và (2) ta có : = = OF '
0,25 đ
Từ đó suy ra A’O = 40 cm
0,25đ
OA ' 40
Thay OA= 8cm ; A’O = 40 cm vào (1) ta được = OA 8 = 5
=> A’B’ = 5.AB. Vậy ảnh lớn gấp 5 lần vật
d) khoảng cách từ ảnh đến vật AA’là
AA’ = OA’ – OA = 40cm – 8cm = 32cm
Đáp số c) A’B’= 5AB
d) AA’= 32cm
0,25đ
0,25đ
0,25 đ
Ghi chú:Học sinh giải cách khác mà đùng thì vẫn cho điểm tối đa)
BAN GIÁM HIỆU DUYỆT
VIÊN RA ĐỀ
TỔ TRƯỞNG DUYỆT
GIÁO
Mai Thị Thu Hương
Thủy
Trần Thu