Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Vật lý 8 trường THCS Nguyễn Trãi năm 2019-2020

dd0644e627be48ae081d2b1c272686fe
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 4 2022 lúc 23:20:15 | Được cập nhật: 21 giờ trước (13:12:48) | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 84 | Lượt Download: 1 | File size: 0.07936 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐT TP LONG XUYÊN

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI

HỌ TÊN:…………………………..

LỚP:…..

Ngày …tháng … năm 2020

KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN: VẬT LÝ 8

Năm học: 2019-2020

Tiết 35 - Thời gian: 45 phút

ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.

Câu 1: Công thức tính công suất nào sau đây là đúng ?

A. = B. = A.t C. . = D. A = .t

Câu 2: Một học sinh kéo một gàu nước trọng lượng 40N từ giếng sâu 5m lên mất 1s. Công suất của lực kéo là:

A. 360W B. 720W C. 180W D. 200W

Câu 3: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên, thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng?

  1. Khối lượng. B. Thể tích. C. Nhiệt năng. D. Nhiệt độ.

Câu 4: Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu trong chất

A. chất lỏng B. chất khí

C. chất lỏng và chất khí D. Chất rắn.

Câu 5: Ngăn đá tủ lạnh thường đặt trên ngăn đựng thức ăn, để tận dụng sự truyền nhiệt bằng

A. Dẫn nhiệt B. Bức xạ nhiệt.

  1. Đối lưu. D. Bức xạ và dẫn nhiệt.

Câu 6: Người ta cung cấp nhiệt lượng 8400kJ cho 100 lít nước. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu độ.

A. 350C B. 250C C. 200C D. 300C

Câu 7 : Đứng gần một ngọn lửa trại hoặc một lò sưởi, ta cảm thấy nóng. Nhiệt lượng truyền từ ngọn lửa đến ta chủ yếu bằng cách

A. bức xạ nhiệt. B. dẫn nhiệt của không khí. C. đối lưu.

Câu 8 Người ta thường dùng sứ để làm bát ăn cơm, bởi vì:

A. Sứ lâu hỏng

B. Sứ cách nhiệt tốt

C. Sứ dẫn nhiệt tốt

D. Sứ rẻ tiền

Câu 9. Trong các vật sau đây: Vật A có khối lượng 0,5kg ở độ cao 2m; vật B có khối lượng 1kg ở độ cao 1,5m; vật C có khối lượng 1,5kg ở độ cao 3m. Thế năng của vật nào lớn nhất?

A. Vật B. B. Vật A. C. Ba vật có thế năng bằng nhau. D. Vật C.

Câu 10. Một viên đạn đang bay có những dạng năng lượng nào?

A. Động năng, thế năng B. Nhiệt năng

C. Thế năng, nhiệt năng D. Động năng, thế năng và nhiệt năng

Câu 11. Cánh máy bay thường được quyét ánh bạc để:

A. Giảm ma sát với không khí. B. Giảm sự dẫn nhiệt.

C. Liên lạc thuận lợi hơn với các đài ra đa. D. Ít hấp thụ bức xạ nhiệt của mặt trời.

Câu 12. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở môi trường nào?

A. Khí và rắn B. Lỏng và rắn C. Lỏng và khí D. Rắn ,lỏng , khí

PHẦN II: ĐIỀN TỪ ( 1điểm )

1. Công cơ học phụ thuộc vào hai yếu tố: lực tác dụng vào vật và…………………………………………

2. Khi vật có khả năng………………………………………………., ta nói vật có cơ năng.

3. Công thức tính nhiệt lượng là:………………………………………………………………

4. Nhiệt năng của một vật là tổng……………………………………..của các phân tử cấu tạo nên vật

PHẦN III: TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1:( 1,0 điểm) Tại sao về mùa đông mặc nhiều áo mỏng ấm hơn một áo dày?

Câu 2: (2,0 điểm) Một ấm nhôm khối lượng 500g chứa 2,5 lít nước. Tính nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sôi nước, biết nhiệt độ ban đầu của nước là 300C. (Bỏ qua sự mất mát nhiệt do môi trường). Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, của nhôm là 880 J/kg.K

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2019 – 2020

MÔN: VẬT LÍ 8

I. TRẮC NGHIỆM: (6,0điểm) Mỗi câu 0,5điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

A

D

A

D

C

C

A

B

D

D

D

C

II: Điền từ (1 điểm) ( mỗi câu 0,25 điểm)

1.Quãng đường

2. Thực hiện công

3.Q= m.c. ∆t

4.Động năng.

III. TỰ LUẬN: (3,0điểm):

Câu 1( 1 đ)

_ Về mùa đông mặc nhiều áo mỏng giữa các lớp áo có 1 lớp không khí cách nhiệt tốt nên giữ được nhiệt – thấy ấm.

Câu 2( 2 đ)

Tóm tắt 0,5 đ

m1 = 500g = 0,5kg

V = 2,5 => m2 = 2,5kg

t = 000C; t = 1000C

c1 = 880 J/kg.K  c2 = 4200 J/kg.K

Q = ? J

Giải

Nhiệt lượng tối thiểu để đun sôi ấm là: 1,5 đ Q = (c1m1 + c2m2)(t' - t)

Thay số tính toán đúng 1 đ

Q = (880.0,5 + 4200.2,5)(100 - 30)

Q = 765800 (J)  Đáp số: Q = 765800 J 

MA TRẬN ĐỀ THI HK II VẬT LÍ 8

Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Định luật về công. Công suất. Cơ năng.

- Biết được công cơ học phụ thuộc vào các yếu tố.

- Nhận biết được các dạng năng lượng.

- Biết thế nào là cơ năng.

- Biết được công thức tính công suất

- So sánh thế năng giữa các vật.

- Vận dụng công thức tính công và công suất để giải bài tập.

- Vận dụng được công thức tình công có ích và công toàn phần.

Số câu

Số điểm

4

1

0.25đ

1

0,25đ

1

7

3,5đ

Cấu tạo của các chất. Nhiệt năng.

- Giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.

- Biết thế nào là nhiệt năng.

- Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.

- Giải thích được hiện tượng khuếch tán.

- Hiểu được sự thay đổi nhiệt năng.

Số câu

Số điểm

2

0,5đ

4

6

1,5đ

Các hình thức truyền nhiệt.

- Biết chất dẫn nhiệt tốt, chất dẫn nhiệt kém.

- Biết đối lưu là hình thức truyền nhiệt xảy ra ở chất lỏng và chất khí.

- Giải thích được các hiện tượng liên quan tới đối lưu, bức xạ nhiệt.

Số câu

Số điểm

2

0.5đ

1

0.25đ

1

4

1,75đ

Công thức tính nhiệt lượng. Phương trình cân bằng nhiệt.

- Công thức tính nhiệt lượng tỏa ra khi nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn

Biết vận dụng công thức tính nhiệt lượng và phương trình cân bằng nhiệt để giải bài tập.

Số câu

Số điểm

1

0.25đ

1

2

3,25đ

Tổng số câu Tổng số điểm

8

8

2,75đ

3

5,25đ

19

10đ