Đề thi học kì 2 Vật lý 7 năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 4 2022 lúc 13:15:34 | Được cập nhật: 23 giờ trước (20:58:31) | IP: 14.250.61.34 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 59 | Lượt Download: 0 | File size: 0.039756 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề cương ôn tập học kì 2 Vật lý 7 trường THCS Lý Thường Kiệt năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Vật lý 11 trường THCS Đức Ninh Đông năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Vật lý 7 trường THCS Trần Qúy Cấp năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 7 trường PTDTNT THCS Văn Yên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 7 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 7 trường THCS Mỹ Bằng
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 7 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Vật lý 7
- Đề thi HSG Vật lý 7 huyện Tam Dương năm 2010-2011
- Đề thi HSG Vật lý 7 trường PTDTBT Trung Chải năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Vật lý 7
Thời gian làm bài 45 phút (Trắc nghiệm: 18 phút; Tự luận: 27 phút)
MA TRẬN MỤC TIÊU
Hình thức kiểm tra: Kết hợp TN + TL (Tỉ lệ 40% - 60%)
Nội dung | TS tiết | TS tiết LT | Số tiết quy đổi | Số câu TN | Điểm số TN | Số câu TL | Đểm số TL | Điểm số toàn bài | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
B.H | VD | B.H | VD | B.H | VD | B.H | VD | B.H | VD | B.H | VD | |||
Vật nhiễm điện. Hai loại điện tích. | 2 | 2 | 1.6 | 0.4 | 1 | 1 | 0.4 | 0.4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1.4 | 0.4 |
Dòng điện, Sơ đồ mạch điện, chiều dòng điện. Chất dẫn điện, chất cách điện | 3 | 3 | 2.4 | 0.6 | 3 | 0 | 1.2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 2.2 | 0 |
Cường độ dòng điện. Hiệu điện thế | 5 | 3 | 2.4 | 2.6 | 2 | 1 | 0.8 | 0.4 | 1 | 1 | 1 | 1.5 | 1.8 | 1.9 |
Các tác dụng của dòng điện. An toàn điện | 3 | 3 | 2.4 | 0.6 | 1 | 1 | 0.4 | 0.4 | 1 | 1 | 1 | 0.5 | 1.4 | 0.9 |
Tổng | 13 | 11 | 8.8 | 4.2 | 7 | 3 | 2.4 | 1.2 | 4 | 2 | 4 | 2 | 6.8 | 3.2 |
MA TRẬN ĐỀ
Tên chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | VD cao | Cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Vật nhiễm điện. Hai loại điện tích. | Biết cách làm nhiễm điện cho 1 vật. Biết 2 loại điện tích | Biết sự tương tác giữa hai vật nhiễm điện | Giải thích được các hiện tượng nhiễm điện do cọ sát. | ||||||
Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||
Số điểm | 0,4 | 1 | 0,4 | 1,8 | |||||
Tỉ lệ % | 4% | 10% | 4% | 18% | |||||
Dòng điện, Sơ đồ mạch điện, chiều dòng điện. Chất dẫn điện, chất cách điện. | - Nhận biết được chất dẫn điện, chất cách điện | - Chỉ và biểu diễn được bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện. | |||||||
Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | |||||
Số điểm | 0,8 | 0,4 | 1 | 2,2 | |||||
Tỉ lệ % | 8% | 4% | 10% | 22% | |||||
Cường độ dòng điện. Hiệu điện thế | - Biết kí hiệu CĐDĐ, HĐT, và đơn vị của chúng. | - Đổi được các đơn vị của CĐDĐ, HĐT. - Hiểu quy tắc mắc ampe kế, vônkế. |
- Vận dụng được mối quan hệ giữa các U, I trong đoạn mạch nối tiếp, song song. | ||||||
Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | |||
Số điểm | 0,8 | 0,4 | 1 | 0,4 | 1,5 | 3,7 | |||
Tỉ lệ % | 8% | 4% | 10% | 4% | 15% | 37% | |||
Các tác dụng của dòng điện. An toàn điện | - Kể tên các tác dụng của dòng điện. | - Nêu được biểu hiện của từng tác dụng của dòng điện. | - Thực hiện được một số quy tắc để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện. | ||||||
Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | ||||
Số điểm | 1 | 0,4 | 0,4 | 0,5 | 2,3 | ||||
Tỉ lệ % | 10% | 4% | 4% | 5% | 23% | ||||
TS câu | 4 | 1 | 3 | 3 | 3 | 2 | 16 | ||
TS điểm | 1,6 | 1 | 1,2 | 3 | 1,2 | 2 | 10 | ||
Tỉ lệ % | 16% | 10% | 12% | 30% | 12% | 20% | 100% |
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (4 điểm)
Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một vật trung hòa về điện sau khi bị cọ xát trở thành nhiểm điện âm vì:
A. Vật đó mất bớt điện tích dương | B. Vật đó nhận thêm điện tích dương |
---|---|
C. Vật đó mất bớt electron | D. Vật đó nhận thêm electron |
Câu 2: Trong các cách sau đây cách nào làm thước nhựa dẹt nhiễm điện?
A. Áp thước nhựa vào bình nước ấm. | B. Chiếu ánh sáng đèn pin vào thước nhựa. |
---|---|
C. Cọ sát mạnh thước nhựa bằng mảnh vải khô. | D. Đập nhẹ thước nhựa nhiều lần lên bàn. |
Câu 3: Đơn vị đo cường độ dòng điện là:
A. Ampe (A) | B. Vôn (V) | C. Kilôgam (kg) | D. mét (m) |
---|
Câu 4: Vật nào sau đây là vật dẫn điện?
A. Thanh gỗ khô | B. một cái thước nhựa | C. Thanh thủy tinh | D. Một đoạn dây đồng |
---|
Câu 5: 12V=…mV?
A. 1200mV | B. 12000 mV | C. 0,12 mV | D. 0,012 mV |
---|
Câu 6: Trong các sơ đồ mạch điện sau, sơ đồ nào có mũi tên chỉ đúng chiều qui ước của dòng điện?
Câu 7: Trên hai bóng đèn đều có ghi 3V. Phải mắc hai bóng đèn như thế nào để chúng sáng bình thường?
A. Mắc nối tiếp chúng vào nguồn điện có hiệu điện thế 3V
B. Mắc nối tiếp chúng vào nguồn điện có hiệu điện thế 6V
C. Mắc song song chúng vào nguồn điện có hiệu điện thế 6V
D. Mắc nối tiếp chúng vào nguồn điện có hiệu điện thế 9V
Câu 8: Thiết bị nào sau đây là nguồn điện:
A. Quạt máy. | B. Ácquy. | C. Bếp lửa. | D. Đèn pin. |
---|
Câu 9: Dụng cụ nào dưới đây hoạt động nhờ tác dụng nhiệt của dòng điện:
A. Chuông điện | B. Ác quy | C. Đèn LED | D. Mỏ hàn |
---|
Câu 10: Cầu chì có tác dụng:
A. Làm cho mạch dẫn điện tốt hơn. | B. Giảm mức tiêu thụ điện. |
---|---|
C. Bảo vệ mạch điện khi có sự cố. | D. Làm cho các dụng cụ điện hoạt động mạnh hơn |
Phần II: Tự luận. (6 điểm)
Câu 11: (1điểm) Có mấy loại điện tích là những loại nào? Các vật nhiễm điện tương tác với nhau như thế nào?
Câu 12: (1điểm) Đổi các đơn vị sau:
a) 0,25A =…….mA; b) 15kV=…….V.
Câu 13: (1,5điểm) Một mạch điện kín gồm hai bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc nối tiếp. Biết nguồn điện có hiệu điện thế U = 6V, hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ1 là U1=3,5V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ2 (U2).
Câu 14: (1,5điểm) |
---|
a) Nêu các tác dụng của dòng điện?
b) Nêu cách khắc phục khi dây dẫn của bóng đèn bàn học của em bị chuột cắn hở phần dẫn điện.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,4 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | D | C | A | D | B | D | B | B | D | C |
Phần II: Tự luận
Câu | Lời giải | Điểm |
---|---|---|
Câu 11 (1điểm) |
- Có hai loại điện tích đó là điện tích dương (+) và điện tích âm (-) | 0, 5 |
- Các vật nhiễm cùng loại thì đẩy nhau, các vật nhiễm khác loại thì hút nhau | 0,5 | |
Câu 12 (1điểm) |
a) 0,25A = 250mA; b) 15kV=15000V. | 1,5 |
Câu 13 (1,5điểm) |
Vì Đ1 và Đ2 mắc nối tiếp nên U = U1 + U2 => U2 = U – U1 = 6V – 3,5V = 2,5V |
0,5 0,5 0,5 |
Câu 14 (1,5điểm) |
a) 5 tác dụng của dòng điện: Tác dụng nhiệt, Tác dụng phát sáng, Tác dụng từ, Tác dụng hóa học, Tác dụng sinh lí. | 1 |
b) - Rút phích cắm điện của đèn bàn ra khỏi ổ cắm - Dùng băng cách điện quấn khoảng 2 lượt vào chỗ hở (đè lên phần dây gần chỗ hở khoảng 1,5cm) hoặc thay dây mới. - Thử cắm điện, kiểm tra đèn. |
0,5 |
(Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa)
PHÊ DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN VÀ NHÀ TRƯỜNG
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………