Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Phú Thịnh

a22059d52a1ffade0616fe420f4bb12a
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 21 tháng 9 2021 lúc 13:13:16 | Được cập nhật: hôm kia lúc 0:01:18 | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 232 | Lượt Download: 2 | File size: 0.10752 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường TH&THCS Phú Thịnh KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: VẬT LÝ 7 Phạm vi kiến thức:Từ tiết 19 đến tiết 26 theo PPCT 1/Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: Tỉ lệ thực dạy Nội dung Sự nhiễm điện – Hai loại điện tích Dòng điện – Sơ đồ mạch điện Tác dụng của dòng điện Tổng Tổng số tiết Lí thuyết 2 2 3 3 8 3 2 7 Trọng số LT VD LT VD (Cấp độ 1, 2) (Cấp độ 1, 2) (Cấp độ 3, 4) 1,4 (Cấp độ 3, 4) 0,6 17,5 7,5 2,1 1,4 4,9 0,9 1,6 3,1 26,25 17,5 61,25 11,25 20 38,75 2/Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi bài ở mỗi cấp độ: Nội dung (chủ đề) Sự nhiễm điện – Hai loại điện tích Dòng điện – Sơ đồ mạch điện Tác dụng của dòng điện Sự nhiễm điện – Hai loại điện tích Dòng điện – Sơ đồ mạch điện Tác dụng của dòng điện Tổng Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TN TL 17,5 2,1~2 2(1đ) 26,25 3,15~3 2(1đ) 17,5 2,1~2 1(0,5đ) 7,5 0,9~1 1(1đ) 1đ 11,25 1,35~1 1(1,5đ) 1,5đ 20 2,4~3 3(1,5đ) 100 12 8(4đ) 1đ 1(1,5đ) 2,5đ 1(2đ) 2,5đ 1,5đ 4(6đ) 10đ 3. Ma trận đề thi Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Chủ đề 3: Tác dụng của dòng điện TL Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ TL 3-Giải thích được 1-Biết cách làm Chủ đề 1 Sự một số hiện cho vật bị nhiễm nhiễm điện – tượng thực tế liên điện Hai loại điện quan tới sự tích nhiễm điện do cọ xát. Số câu C1.1 C7.2 C12.3 Số điểm 0,5 0,5 1 5-Kể tên được 7- Vẽ được sơ đồ một số vật liệu của mạch điện 4. Biết được chất đơn giản đã được dẫn điện và chất dẫn điện và vật liệu cách điện mắc sẵn bằng các Chủ đề 2: Dòng cách điện là gì. thường dùng. kí hiệu đã được điện – Sơ đồ mạch điện 6-Kể được tên các quy ước. Xác nguồn điện thông định được chiều dụng là pin và dòng điện acquy. Số câu Số điểm TNKQ Thông hiểu C10.4 1 8.Kể tên các tác dụng nhiệt, quang, từ, hoá, sinh lí của dòng điện. Số câu C9.8 Số điểm T. số câu T. số điểm 0,75 2,5 2,25 TNKQ TL 2.Hiểu sự tương tác lực giữa hai loại điện tích để làm bài tập C4.6 C10.5 0,5 0,5 9.Nêu được ví dụ cụ thể về mỗi tác dụng của dòng điện. 10. Hiểu khi nào tác dụng điện là có ích, có hại C5.10 C9.9 C6.9 1 1,25 4,5 3,75 C8.7 0,5 C11.7 1,5 Cấp độ cao TNKQ Cộng TL 3câu 2đ 4 câu 4đ 11.Vận dụng kiến thức về tác dụng của dòng điện để xác định tác dụng trên các thiết bị điện C2.11; C3.11; 1 5 câu 5 4 4đ 12 10đ TRƯỜNG TH&THCS PHÚ THỊNH Họ và tên:................................................. KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 Môn: Vật lí 7 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Có thể làm nhiễm điện cho một vật bằng cách. A. Cọ xát vật. B. Nhúng vật vào nước nóng. C. Cho chạm vào nam châm. D. Không làm gì hết. Câu 2. Để mạ kẽm cho một cuộn dây thép thì phải: A. Ngâm cuộn dây thép trong dung dịch muối kẽm rồi đun nóng dung dịch. B. Nối cuộn dây thép với cực âm của nguồn điện rồi nhúng vào dung dịch muối kẽm và đóng mạch cho dòng điện chạy qua dung dịch một thời gian C. Ngâm cuộn dây trong dung dịch muối kẽm rồi cho dòng điện chạy qua dung dịch này. D. Nối cuộn dây thép với cực dương nguồn điện rồi nhúng vào dung dịch muối kẽm và cho dòng điện chạy qua dung dịch. Câu 3. Khi cho dòng điện đi qua máy sấy tóc, dòng điện đã gây ra các tác dụng nào? A. Từ và hóa học B. Quang và hóa học C. Từ và nhiệt D. Từ và quang Câu 4. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện? A. Quạt máy B. Acquy C. Bếp lửa D. Đèn pin Câu 5. Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào tác dụng nhiệt là có ích ? A. Dòng điện làm nóng bầu quạt. B. Dòng điện làm nóng máy điều hòa. C. Dòng điện làm nóng máy bơm nước. D. Dòng điện làm nóng đế bàn là. Câu 6. Trong y học, tác dụng sinh lý của dòng điện được sử dụng trong: A. Chạy điện khi châm cứu. B. Chụp X – quang C. Đo điện não đồ D. Đo huyết áp Câu 7. Có bốn vật a, b,c,d đều bị nhiễm điện. Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d thì: A. Vật a và c có điện tích cùng dấu B. Vật b và d có điện tích cùng dấu C. Vật a và c có điện tích trái dấu D. Vật a và d có điện tích trái dấu Câu 8. Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, sơ đồ mạch điện đúng là Đ K A Đ I Đ I K B K Đ I C K I D II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9: Kể tên các tác dụng của dòng điện? Mỗi một tác dụng lấy 2 ví dụ về ứng dụng của nó (2đ) Câu 10: a.Chất cách điện là gì? Kể tên 3 loại chất dẫn điện thường dùng mà em biết? (0,75đ) b. Chất dẫn điện là gì? Kể tên 3 loại chất cách điện thường dùng mà em biết? 0,75đ) Câu 11: Vẽ sơ đồ mạch điện đơn giản gồm: 1 nguồn điện (2 pin nối tiếp), 1 bóng đèn, 1 công tắc, dây nối và vẽ chiều dòng điện trong mạch khi công tắc đóng? (1,5đ) Câu 12: Hãy giải thích tại sao trên các cánh quạt điện trong gia đình thường bám bụi? (1,0đ) ----------HẾT---------Thí sinh không sử dụng tài liệu. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (4,00 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA A B C B D A A B II. TỰ LUẬN: (6,00 điểm) Câu Câu 9 Câu 10 Đáp án HS kể tên 5 tác dụng của dòng điện . Dòng điện có tác dụng nhiệt: làm nồi cơm điện, bàn là, tủ lạnh.... Dòng điện có tác dụng phát sáng: Ứng dụng : bóng đèn huỳnh quang, đèn điện tử.... Dòng điện có tác dụng từ: Ứng dụng : mô tơ, quạt, nam châm điện.... Dòng điện có tác dụng hóa: Ứng dụng trong công nghệ luyện kim, mạ điện Dòng điện có tác dụng sinh lý: châm cứu, sốc điện tim,..... Điểm 0.75điểm 0.25điểm 0.25điểm 0.25điểm 0.25điểm 0.25điểm * Chất cách điện là chất không cho dòng điện chạy qua. 0,5đ - Ba loại chất cách điện như: sứ, thủy tinh, nhựa 0,25đ * Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. 0,5đ - Ba loại chất dẫn điện như: chì, đồng, nhôm. 0,25đ Vẽ đúng mạch 1,0đ Đúng chiều dòng điện 0,5đ Câu 11 Câu 12 Trên các cánh quạt điện trong gia đình thường bám bụi, vì khi quay cánh quạt sẽ cọ xát với không khí nên nó bị nhiễm điện và hút được các hạt bụi 1đ