Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Đạ Kho năm 2018-2019

9cfeb9ee2061fc9bbe803fc69829c567
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 15 tháng 4 2022 lúc 18:36:27 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 2:11:58 | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 47 | Lượt Download: 0 | File size: 0.270336 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BẢNG TRONG SỐ ĐỀ THI HK II

BẢNG TRỌNG SỐ BÀI THI HKII

MÔN : Vật lý lớp 6 – Năm học 2018 -2019

Nội dung

Tổng số tiết

ST Lí thuyết

Tỉ lệ thực dạy

Trọng số

Số câu

Số điểm TT

Số điểm dự tính

LT

VD

LT

VD

LT

VD

LT

VD

LT

VD

1. Máy cơ đơn giản. Sự nở vì nhiệt

8

6

4.2

3.8

28

25.3

7

6

2.75

2.5

2.8

2.5

2. Sự chuyển thể của các chất

7

6

4.2

2.8

28

18.7

7

4

2.75

2

2.8

1.9

Tổng

15

12

8.4

6.6

56

44

14

10

5.5

4.5

5.6

4.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG MA TRẬN TỔNG QUÁT

Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

(nội dung, chương…)

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

 

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1.Máy cơ đơn giản. Sự nở vì nhiệt

Số câu

5

1

1

5

1

 

 

11

2

Số điểm

1.25

0.25

1.25

1.25

1.25

 

 

2.75

2.5

Tỉ lệ %

12.5

2.5

12.5

12.5

12.5

27.5

25

2.Sự chuyển thể của các chất.

Số câu

3

0.5

3

0,5

3

 

1

9

2

Số điểm

0.75

0.5

0.75

0.75

0.75

1.25

2.25

2.5

Tỉ lệ %

7.5

5

7.5

7.5

7.5

12.5

22.5

25

Tổng số câu

8.5

5.5

10

20

4

Tổng số điểm

2.5

3.0

4.5

5

5

Tỉ lệ %

55%

45%

50%

 50%

3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Maùy cơ ñơn gin - S n vì nhiệt

Nhận biết được:

-Các chất nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi, chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.

- Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ,GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế

-Biết nhiệt độ màu đỏ ghi trên nhiệt kế y tế là 37 0C là nhiệt độ của cơ tthể người ở trạng thái bình thường.

Hiểu được:

- Các chất nở ra khi nóng lên thì thể tích tăng, KLR sẽ giảm, các chất co lại khi lạnh đi thì thể tích giảm, KLR sẽ tăng, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.

Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của các chất, sự bay hơi của chất lỏng, sự chuyển thể của các chất để giải thích được một số hiện tượng trong thực tế.

Vận dụng kiến thức về máy cơ đơn giản tính được độ lớn của lực kéo.

Số câu hỏi

5C6,12,11,

20, 1

1C14

1C21

4C

2,15,16,

7

1C22

1C5

 

11

2

Số điểm

1,25

0.25

1.25

1.0

1.25

 0.25

 

2.75

2.5

Tỉ lệ %

12.5

2.5

12.5

1.0

12.5

2.5

0

27.5

25

2. S chuyn th ca caùc cht

Biết được:

- Đặc điểm của qúa trình nóng chảy hay đông đặc, sự sôi của các chất.

- Nhận biết được hiện tượng sôi, hiện tượng nóng chảy hay đông đặc của các chất

- Nhận biết được bay hơi là gì, tốc độ bay hơi phụ thuộc vào các yếu tố nào

- Qua đồ thị nhận biết tên của các chất.

Hiểu được

-Nhiệt độ sôi phụ thuộc vào áp suất trên mặt chất lỏng.

- Qua đồ thị phân tích được quá trình nóng chảy hay đông đặc băng phiến.

- Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng của chất lỏng.

-Ứng dụng của sự đông đặc.

-Nhiệt độ càng thấp sự ngưng tụ diễn ra càng nhanh.

Giải thích được hiện tượng bay hơi và hiện tượng ngưng tụ và sự đông đặc trong thực tế.

Số câu hỏi

3C8,10,17

0,5C 23a

3C 9,18,4

0,5 C23b

3C3,13,19

 

1C 24

9

2

Số điểm

0.75

0,5

0.75

0.75

0.75

0

1.25

2.25

2.5

Tỉ lệ %

7.5

5

7.5

7.5

7.5

0

12.5

22.5

25

TS câu hỏi

8.5

5.5

10

20

4

TS điểm

2.5

3.0

4.5

5

5

Tỉ lệ %

25%

30%

45%

50%

50%

Trường THCS Đạ Kho KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII

Họ và tên :............................. NĂM HỌC 2018 - 2019

Lớp 6/ MÔN: Vật lý lớp 6 - Thời gian 20 phút

DrawObject1 Đề:01

I. TRẮC NGHIỆM (5ñ):

Khoanh troøn vaøo chöõ caùi ñöùng ñaàu caâu traû lôøi ñuùng nhaát trong caùc caâu sau ñaây:

Câu 1. Trong sự giãn nở vì nhiệt của các khí nitơ, khí ôxi và khí hy đrô thì

A. khí ôxi giãn nở vì nhiệt nhiều hơn khí hyđrô.

B. khí nitơ giãn nở vì nhiệt nhiều nhất.

C. khí ôxi giãn nở vì nhiệt ít nhất .

D. cả khí ôxi, khí nitơ và khí hyđrô giãn nở vì nhiệt như nhau.

Câu 2. Khi lợp nhà bằng tôn, người ta chỉ đóng đinh một đầu còn đầu kia để tự do là để

A. tôn không bị thủng nhiều lỗ. B. tiết kiệm đinh.

C. tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt. D. tiết kiệm thời gian.

Câu 3 Khi làm muối bằng nước biển người ta đã dựa vào

A. sự ngưng tụ. B. sự bay hơi. C. sự đông đặc. D. bay hơi hoặc đông đặc.

Câu 4. Bên ngoài thành cốc đựng nước đá có nước vì

A. nước trong cốc thấm ra ngoài.

B. nước trong không khí tụ trên thành cốc.

C. nước trong cốc bay hơi ra bên ngoài.

D. hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ tạo thành nước.

CDrawObject2 âu 5. Khi sử dụng palăng như hình vẽ để kéo vật có khối lượng m = 50kg thì lực kéo F sẽ là

A. 250N.

B. 100kg.

C. 5000N.

D. 50kg.

Câu 6. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp đúng là

A. rắn, lỏng, khí. B. khí, lỏng, rắn. C. lỏng, khí, rắn D. lỏng, rắn, khí.

Câu 7. Khi đúc nồi nhôm, các quá trình xảy ra là

A. lỏng – rắn. B. lỏng – rắn – lỏng. C. rắn- lỏng - rắn. D. rắn – lỏng

Câu 8. Khi nói về sự nóng chảy, câu kết luận không đúng

A. phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ ấy.

B. các chất nóng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đông đặc ở nhiệt độ khác.

C. nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.

D. trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi.

Câu 9. Thông thường nước sôi ở 1000C nhưng ta có thể đun sôi nước ở nhiệt độ thấp hơn 1000C trong điều kiện

A. áp suất cao. C. áp suất tiêu chuẩn.

B. áp suất thấp. D. ở độ cao ngang với mực nước biển. Câu 10. Khi đun nước, hiện tượng chứng tỏ nước sôi là

A. các bọt khí xuất hiện ở đáy bình.

B. các bọt khí nổi lên.

C. các bọt khí càng nổi lên, càng to ra.

D. các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng của nước.

Câu 11. Nhiệt độ màu đỏ trên nhiệt kế y tế là

A. 100o C B. 42o C C. 37o C D. 20o C

Câu 12. Nhiệt kế là dụng cụ dùng để

A. đo nhiệt độ. B. đo khối lượng. C. đo thể tích. D. đo lực.

Câu 13. Rượu đựng trong chai, khi mở nắp sẽ cạn dần là do

A . ngưng tụ nhiều. B. bay hơi nhiều.

C. bay hơi nhiều, ngưng tụ ít. D. ngưng tụ nhiều, bay hơi ít.

Câu 14. Khi làm lạnh một vật rắn thì khối lượng riêng của vật tăng lên vì

A. khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi.

B. khối lượng của vật không thay đổi và thể tích của vật giảm.

C. khối lượng của vật không đổi và thể tích của vật tăng lên.

D. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi.

Câu 15. Ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt có một khe hở là vì

A. chiều dài của thanh ray không đủ. B. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.

C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. D. không thể hàn hai thanh ray được.

Câu 16. Các bình ở hình vẽ dưới đây đều chứa cùng một lượng nước được đặt trong cùng một phòng kín có cùng nhiệt độ thì tốc độ bay hơi của nước

A . trong bình A nhanh nhất.

B. trong bình B nhanh nhất.

C. trong bình C nhanh nhất.

D

. trong 3 bình như nhau.

Câu 17. Nhiệt độ sôi của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố

A. khối lượng chất lỏng. B. diện tích mặt thoáng của chất lỏng.

C. diện tích và áp suất trên mặt thoáng chất lỏng.D. áp suất trên mặt chất lỏng.

Câu 18. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp liên quan đến sự đông đặc là

A. đúc tượng đồng. B. sự tạo thành sương mù. C. làm muối. D. chưng cất rượu.

Câu 19. Khi làm nước đá, các quá trình chuyển thể xảy ra là

A. rắn - lỏng. B. lỏng - rắn - lỏng. C. lỏng - rắn. D. rắn - lỏng - rắn.

Câu 20. Nhiệt kế trong hình dưới đây có thể đo được nhiệt độ nhỏ nhất là

ADrawObject3 . 200C B. -200C C. từ 200C đến 500C D. 00C

Trường THCS Đạ Kho KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI

Họ và tên :............................. NĂM HỌC 2018 - 2019

Lớp 6/ MÔN: Vật lý lớp 6 - Thời gian 20 phút

DrawObject4 Đề:02

I. TRẮC NGHIỆM (5ñ):

Khoanh troøn vaøo chöõ caùi ñöùng ñaàu caâu traû lôøi ñuùng nhaát trong caùc caâu sau ñaây

Câu 1. Nhiệt độ màu đỏ ghi trên nhiệt kế y tế là

A. 35o C B. 37o C C. 42o C D. 100o C

Câu 2. Nhiệt kế là dụng cụ dùng để

A. đo thể tích. B. đo lực. C. đo khối lượng. D. đo nhiệt độ.

Câu 3. Thông thường nước sôi ở 1000C nhưng ta có thể đun sôi nước ở nhiệt độ cao hơn 1000C trong điều kiện

A. áp suất thấp. B. ở độ cao ngang với mực nước biển.

C. áp suất cao. D. áp suất tiêu chuẩn.

Câu 4. Không khí đựng trong bình kín, nếu làm lạnh đi thì

A. khối lượng riêng của không khí trong bình tăng.

B. khối lượng của không khí trong bình giảm.

C. thể tích của không khí trong bình tăng.

D. thể tích của không khí trong bình không thay đổi.

Câu 5. Ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt có một khe hở là vì

A. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn. B. không thể hàn hai thanh ray được.

C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. D. chiều dài của thanh ray không đủ.

Câu 6. Khi lợp nhà bằng tôn, người ta chỉ đóng đinh một đầu còn đầu kia để tự do là để

A. tiết kiệm thời gian. B. tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt.

C. tôn không bị thủng nhiều lỗ. D. tiết kiệm đinh.

Câu 7. Nhiệt độ sôi của một chất lỏng phụ thuộc vào

A. khối lượng chất lỏng. C. diện tích và áp suất trên mặt thoáng chất lỏng.

B. áp suất trên mặt chất lỏng. D. diện tích mặt thoáng của chất lỏng.

Câu 8. Trường hợp sau đây không liên quan đến sự đông đặc là

A. làm kem que. B. làm nến. C. đúc tượng đồng. D. tạo thành sương mù.

Câu 9. Khi làm nước đá, các quá trình chuyển thể xảy ra là

A. lỏng - rắn - lỏng. B. lỏng - rắn. C. rắn - lỏng - rắn. D. rắn - lỏng.

Câu 10. Nhiệt kế trong dưới đây có thể đo được nhiệt độ lớn nhất là

ADrawObject5 . 500C

B. 1200C

C. -200C

D. 200C

Câu 11. Dưới đây là bảng biểu thị độ tăng chiều dài của một số thanh kim loại khác nhau có cùng chiều dài ban đầu 1m khi nhiệt độ tăng thêm 50oC. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp đúng là

Nhôm

0,120 cm

Đồng

0,086 cm

Sắt

0,060 cm

A. nhôm, đồng, sắt.

B. sắt, đồng, nhôm.

C. sắt, nhôm, đồng.

D. đồng, nhôm, sắt.

Câu 12. Khi lắp khâu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra vào cán là vì

A. chu vi khâu nhỏ hơn chu vi cán dao. B. khâu co dãn vì nhiệt.

C. chu vi khâu lớn hơn chu vi cán dao. D. tôi cho khâu cứng hơn.

Câu 13. Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để

A. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước.

B. giảm bớt lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.

C. thuận tiện cho việc đi lại chăm sóc cây.

D. đỡ tốn diện tích đất trồng.

Câu 14. Bên ngoài thành cốc đựng nước đá có nước vì

A. nước trong không khí tụ trên thành cốc.

B. nước trong cốc thấm ra ngoài.

C. hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ tạo thành nước.

D. nước trong cốc bay hơi ra bên ngòai.

Câu 15. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp đúng là

A. lỏng - rắn - khí. B. khí - lỏng - rắn. C. lỏng – khí – rắn. D. rắn - lỏng – khí.

Câu 16. Khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì dễ vỡ hơn khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh mỏng vì

A. cốc dày tỏa nhiệt chậm hơn.

B. cốc dày nên dễ nở vì nhiệt hơn, còn cốc mỏng thì không nở vì nhiệt.

C. cốc dày nên nở vì nhiệt không đồng đều giữa mặt trong với mặt ngoài của cốc.

D. cốc dày nên không nở vì nhiệt, còn cốc mỏng thì dễ nở vì nhiệt hơn.

CDrawObject6 âu 17. Khi sử dụng palăng như hình vẽ để kéo vật có khối lượng m = 120kg thì lực kéo F sẽ là

A. 600N. B. 60kg. C. 120N. D. 1200N

Câu 18. Khi nói về sự nóng chảy, câu kết luận không đúng

A. nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.

B. trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi.

C. phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ ấy.

D. các chất nóng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đông đặc ở nhiệt độ khác.

Câu 19. Khi làm muối bằng nước biển người ta đã dựa vào

A. bay hơi hoặc đông đặc. B. sự ngưng tụ. C. sự bay hơi. D. sự đông đặc.

Câu 20. Khi đun nước, hiện tượng chứng tỏ nước sôi là

A. các bọt khí càng nổi lên, càng to ra. D. các bọt khí nổi lên.

B. các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng của nước. C. các bọt khí xuất hiện ở đáy bình.

Trường THCS Đạ Kho KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII

Họ và tên :............................. NĂM HỌC 2018 - 2019

Lớp 6/ MÔN: Vật lý lớp 6 - Thời gian 25 phút

B. TỰ LUẬN: (5đ)

21 (1,25đ): Tại sao khi đun nước không nên đổ nước đầy ấm?

22 (1,25đ): Tại sao sấy tóc lại làm tóc nhanh khô ?

23 (1,25đ):

a/ Sự nóng chảy là gì? Nêu đặc điểm của quá trình nóng chảy của chất rắn?

bDrawObject7 / Dựa vào đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất. Cho biết chất có tên gọi là gì ? Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn AB, BC, CD?

24 (1,25đ): Tại sao sau khi vừa tắm xong dù gió yếu ta vẫn cảm thấy lạnh?

Trường THCS Đạ Kho KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII

Họ và tên :............................. NĂM HỌC 2018 - 2019

Lớp 6/ MÔN: Vật lý lớp 6 - Thời gian 25 phút

B. TỰ LUẬN: (5đ)

21 (1,25đ): Tại sao khi đun nước không nên đổ nước đầy ấm?

22 (1,25đ): Tại sao sấy tóc lại làm tóc nhanh khô ?

23 (1,25đ):

a/ Sự nóng chảy là gì? Nêu đặc điểm của quá trình nóng chảy của chất rắn?

bDrawObject8 / Dựa vào đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất. Cho biết chất có tên gọi là gì ? Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn AB, BC, CD?

24 (1,25đ): Tại sao sau khi vừa tắm xong dù gió yếu ta vẫn cảm thấy lạnh?

Trường THCS Đạ Kho KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII

Họ và tên :............................. NĂM HỌC 2018 - 2019

Lớp 6/ MÔN: Vật lý lớp 6 - Thời gian 25 phút

Đề: 02

B. TỰ LUẬN: (5đ)

21 (1,25đ): Tại sao người ta không đóng thật đầy nước ngọt vào chai?

22 (1,25đ) Tại sao sấy tóc lại làm tóc nhanh khô ?

23. (1,25đ)

a/ Sự đông đặc là gì? Nêu đặc điểm của quá trình đông đặc của chất rắn?

bDrawObject9 / Dựa vào đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất. Cho biết chất có tên gọi là gì? Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó ứng với các đoạn AB, BC, CD?

DrawObject10

D

C

B

A

24 (1,25đ): Tại sao vào mùa lạnh khi hà hơi vào mặt gương ta thấy gương mờ đi nhưng sau đó một thời gian gương sáng trở lại?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKII

Môn :Vật lí lớp 6

Năm học: 2018 – 2019

A.Traéc nghieäm : (5ñ)

Chọn mỗi câu đúng: 0,25đ

Caâu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Ñeà1

D

C

B

D

A

A

C

B

B

D

C

A

C

B

C

B

D

A

C

B

Ñeà 2

B

D

C

A

C

B

B

D

B

A

B

B

A

C

D

C

A

D

C

B

B. Töï luaän.(5ñ)

Câu 21(1,25đ):

Khi đun nóng cả ấm và nước trong ấm đều dãn nở (0,75đ’) nhưng sự dãn nở của ấm ít hơn của nước nên nước sẽ tràn ra ngoài (0, 5đ’).

Câu 22 (1,25đ): Vì tốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ và gió (0,25đ), khi sấy tóc nhiệt độ tăng và gió mạnh làm nước bay hơi nhanh hơn (0,75đ), vì vậy tóc nhanh khô hơn. (0,25đ)

Câu 23 (1,25đ):

a/

- Nêu được: Sự chuyển thể của một chất từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy (0,25đ).

- Đặc điểm: Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ không thay đổi (0,25đ)

b/

- Chất có tên gọi là nước đá (0,25đ).

- Moâ taû söï thay ñoåi nhieät ñoä vaø theå cuûa chaát ñoù öùng vôùi caùc ñoaïn AB và đoạn CD (0,25đ)

- Moâ taû söï thay ñoåi nhieät ñoä vaø theå cuûa chaát ñoù öùng vôùi caùc ñoaïn BC (0,25đ).

Câu 24. (1,25đ)

Vì sau khi tắm nước ở trên người bay hơi (0,5đ), khi nước bay hơi thì nhiệt độ cơ thể giảm xuống (0,5đ). Do đó dù gió yếu nhưng vẫn gây cho ta cảm giác lạnh (0,25đ).

Lưu ý:

Học sinh trả lời đúng trong phạm vi kiến thức đã học vẫn đạt điểm tối đa

Ñaï Kho, ngaøy 12 thaùng 4 naêm 2019

Duyeät cuûa BGH Duyeät cuûa toå Ngöôøi ra ñeà

Lê mậu Kiên Trần Thị Lệ Nga Trương Thị Kiên

a/

- Nêu được: Sự chuyển thể của một chất từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi (0,25đ).

- Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào gió, nhiệt độ, diện tích mặt thoáng, bản chất của chất lỏng (0,25đ).

b/

- Chất có tên gọi là băng phiến (0,25đ).

- Moâ taû söï thay ñoåi nhieät ñoä vaø theå cuûa chaát ñoù öùng vôùi caùc ñoaïn AB đđoạn CD (0,25đ).

- Moâ taû söï thay ñoåi nhieät ñoä vaø theå cuûa chaát ñoù öùng vôùi caùc ñoaïn BC (0,25).

Câu 22 (1,25đ): Vì không khí trong quả bóng bàn đã nở ra khi nóng lên (0,5đ), thể tích của không khí tăng nên quả bóng phồng lên (0,75đ).

ĐÁP ÁN ĐỀ 02

B. Töï luaän: (5ñ) Câu 21 (1,25đ): Đường ống hơi phải có những đoạn uốn cong để khi nóng lên hoặc lạnh đi (0,5đ), ống dãn nở được dễ dàng (0,5đ), không bị cản trở (0,25đ).

Câu 22 (1,25đ): Vì tốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ và gió (0,25đ), khi nhiệt độ tăng và gió mạnh nên nước bay hơi nhanh hơn (0,75đ), vì vậy tóc nhanh khô hơn. (0,25đ)

Câu 23 (1,25đ):

a/

- Nêu được: Sự chuyển thể của một chất từ lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc (0,25đ).

- Đặc điểm: Trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ không thay đổi (0,25đ):

b/

- Chất có tên gọi là nước đá (0,25đ).

- Moâ taû söï thay ñoåi nhieät ñoä vaø theå cuûa chaát ñoù öùng vôùi caùc ñoaïn AB đđoạn CD (0,25đ).

- Moâ taû söï thay ñoåi nhieät ñoä vaø theå cuûa chaát ñoù öùng vôùi caùc ñoaïn BC (0,25đ).

Câu 24 (1,25đ):

Vì trong hơi thở người có hơi nước (0,25đ), khi gặp mặt gương lạnh hơi nước này ngưng tụ thành những giọt nước rất nhỏ làm mờ gương (0,5đ). Sau một thời gian ngắn, những giọt nước nhỏ này bay hơi hết vào trong không khí, gương sáng trở lại (0,5đ).

Lưu ý:

Học sinh trả lời đúng trong phạm vi kiến thức đã học vẫn đạt điểm tối đa

Ñaï Kho, ngaøy 12 thaùng 4 naêm 2018

Duyeät cuûa BGH Duyeät cuûa toå Ngöôøi ra ñeà

Lê Thị Hoài Lê Mậu Kiên Tröông Thò Kieân

-