Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Bản Luốc năm 2018-2019

f57bc362302fd96eb83883b3d30df22d
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 15 tháng 4 2022 lúc 18:36:06 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 2:11:47 | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 45 | Lượt Download: 0 | File size: 0.121856 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD & ĐT HOÀNG SU PHÌ

TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2018 - 2019

Môn: Vật lí – lớp 6

Thời gian: 45 phút

(không kể thời gian giao đề)

I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA

1. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6, gồm từ tiết 20 đến tiết 36 theo phân phối chương trình từ bài 16 đến bài 30/ SGK - Vật lý 6

2. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm trong chương trình học.

* Đối với Học sinh:

a. Kiến thức: Học sinh nắm được về máy cơ đơn giản, sự nở vì nhiệt của các chất, nhiệt kế, nhiệt giai, sự nóng chảy, sự đông đặc, sự bay hơi, ngưng tụ, sự sôi.

b. Kỹ năng: Vận dụng được những kiến thức trên để giải bài tập và giải thích một số hiện tượng.

c. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.

* Đối với giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS hợp thực tế.

II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA

- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ, 70% TL).

- Học sinh kiểm tra trên lớp.

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:

a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:

ND Kthức

Tổng số tiết

Líthuyết

Tỉ lệ thực dạy

Trọng số

LT

VD

LT

VD

1.Máy cơ đơn giản

2

1

0.7

1,3

4,4

8,1

2. Sự nở vì nhiệt

4

4

2,8

1,2

17,5

7,5

3.Nhiệt độ. Nhiệt kế.Thang đo nhiệt độ

2

1

0.7

1,3

4,4

8,1

4.Sự chuyển thể của các chất

8

6

4,2

3,8

26,2

23,8

Tổng

16

12

8,4

7,6

52,5

47,5

b.Tính số câu hỏi và điểm số :

Nội dung kiến thức

Trọng số

Số lượng câu

Điểm

Tổng số

Tr Nghiệm

T luận

1.Máy cơ đơn giản

4,4

0,451

1

0

0,5

2. Sự nở vì nhiệt

17,5

1,62

2

0

1

3.Nhiệt độ. Nhiệt kế.Thang đo nhiệt độ

4,4

0,41

1

0

0,5

4.Sự chuyển thể của các chất

26,2

2,42

2

0

1

1.Máy cơ đơn giản

8,1

0,70

0

0

0

2. Sự nở vì nhiệt

7,5

0,81

0

1

3

3.Nhiệt độ. Nhiệt kế.Thang đo nhiệt độ

8,1

0,71

0

1

1

4.Sự chuyển thể của các chất

23,8

2,11

0

1

3

Tổng

100

9

6

3

10

2. Thiết lập ma trận

PHÒNG GD&ĐT HOÀNG SU PHÌ

TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

Năm học: 2018 - 2019

MÔN VẬT LÍ - LỚP 6

Cấp độ

Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Cộng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1.Máy cơ đơn giản

1. Biết được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực.

Số câu hỏi

1.(C1.1)

1

Số điểm

0,5

0,5

Tỉ lệ %

5

5

2. Sự nở vì nhiệt

2. Nhận biết được hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng. Biết so sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.

7. Trình bày được sự dãn nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. Giải thích được ứng dụng sự nở vì nhiệt của chất lỏng trong thực tế.

Số câu hỏi

2.(C2.2; C2.3)

1.(C7.7)

3

Số điểm

1

3

4

Tỉ lệ %

10

30

40

3.Nhiệt độ. Nhiệt kế.Thang đo nhiệt độ

3.Biết được thang đo nhiệt độ xenxiut.

9. Giải thích được nguyên tắc cấu tạo của nhiệt kế y tế.

Số câu hỏi

1.(C3.4)

1.(C9.9)

2

Số điểm

0,5

1

1,5

Tỉ lệ %

5

10

15

4.Sự chuyển thể

5. Nhận biết được quá trình chuyển thể của các chất: sự nóng chảy.

6. Biết được tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng chất lỏng.

8. Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn. Dựa vào đồ thị giải thích được nhiệt độ và thể của nước đá.

Số câu hỏi

2.(C5.5, C6.6)

1.(C8.8)

3

Số điểm

1

3

4

Tỉ lệ %

10

30

40

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

6

3

30%

1

1

30%

1

1

30%

1

1

10%

9

10

100%

PHÒNG GD & ĐT HOÀNG SU PHÌ

TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2018 - 2019

Môn: Vật lí – lớp 6

Thời gian: 45 phút

(không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).

Hãy chọn đáp án trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1 (0,5 điểm): Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực ?

A. Ròng rọc động. B. Ròng rọc cố định. C. Mặt phẳng nghiêng. D. Đòn bẩy.

Câu 2 (0,5 điểm): Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít, cách sắp xếp nào sau đây là đúng ?

A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng.

Câu 3 (0,5 điểm): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ?

A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.

C.Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. D. Thể tích chất lỏng tăng.

Câu 4 (0,5 điểm): Đơn vị đo nhiệt độ trong nhiệt giai Xen-xi-út có kí hiệu là:

A. oC. B. oF . C. K. D. T.

Câu 5 (0,5 điểm): Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy ?

A. Bỏ một cục nước đá vào nước. B. Đốt một ngọn đèn dầu.

C. Đúc một cái chuông đồng. D. Đốt một ngọn nến.

Câu 6 (0,5 điểm): Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?

A. Nhiệt độ. B. Gió. C. Thể tích chất lỏng. D. Diện tích mặt thoáng .

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).

Câu 7 (3,0 điểm): Các chất rắn, lỏng, khí dãn nở vì nhiệt như thế nào ? Tại sao khi đun nước bằng bếp củi người ta không đổ thật đầy nước vào ấm ?

Câu 8 (3,0 điểm): Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau:

Thời gian (phút)

0

3

6

8

10

12

14

16

Nhiệt độ (0C)

-6

-3

0

0

0

3

6

9

a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.

b. Cho biết sự thay đổi nhiệt độ và thể của nước đá từ phút 0 đến phút thứ 10 ?

Câu 9 (1,0 điểm): Tại sao bảng chia độ của nhiệt kế y tế lại không có nhiệt độ dưới 340C và trên 420C ?

....................................Hết.................................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

PHÒNG GD& ĐT HOÀNG SU PHÌ

TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC

HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

Năm học 2018 - 2019

Môn: Vật lí 6

I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ). ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm).

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

C

D

A

B

C

II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm ).

Câu

Nội dung đáp án

Điểm

Câu 7.

(3,0 điểm)

- Các chất rắn, lỏng, khí đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi .

- Các chất rắn, lỏng khác nhau thì nở vì nhiệt khác nhau.

- Các chất khí nhác nhau nở vì nhiệt giống nhau.

- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn .

- Vì khi nước nóng dần lên đến khi sôi sẽ nở ra (tăng thể tích), nước tràn ra làm tắt bếp, có thể gây bỏng.

0,5

0,25

0,25

1,0

1,0

Câu 8.

(3,0 điểm)

aDrawObject2 . Vẽ đúng đường biểu diễn

Nhiệtđộ (0C)

15

12

9

6

3

0

-3

4

6

12

10

8

14

Thờigian (phút)

16

2

-6

b.

- Từ phút 0 đến phút thứ 6: Nhiệt độ của nước đá tăng từ

-60C đến 00C. Nước đá ở thể rắn.

- Từ phút 6 đến phút thứ 10: Nhiệt độ của nước đá là 00C (nước đá nóng chảy), nước đá ở thể rắn và thể lỏng .

1,0

1,0

1,0

Câu 9.

(1,0 điểm)

Vì nhiệt độ của cơ thể người chỉ nằm trong khoảng từ 350C đến 420C .

1,0

( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.)