Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường PTDTNT THCS Tây Giang năm 2015-2016
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 14 tháng 4 2022 lúc 6:10:58 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 23:30:25 | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 89 | Lượt Download: 1 | File size: 0.147456 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi học kì 2 Vật lý 6 trường THCS Hà Giang
- Đề thi HSG Vật lý 6 trường PTDTBT THCS Trung Chải năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Tân Sơn
- Đề thi giữa kì 2 Vật lý 6 trường THCS Chu Văn An năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 KHTN 6 trường THCS Long Xuyên năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Nam Tiến năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 trường THCS Phạm Trấn năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT TÂY GIANG
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016
Môn: VẬT LÍ – LỚP 6
Thời gian làm bài 45 phút
ĐỀ SỐ 01
(không kể thời gian phát đề)
I/Trắc nghiệm:(2đ) *Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Người thợ xây dùng máy cơ đơn giản nào sau để khi đứng dưới mặt đất vẫn đưa được các vật
lên cao.
A Mặt phẳng nghiêng
B Ròng rọc cố định
C Đòn bẩy
D Ròng rọc động
Câu 2. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng 1 lượng chất lỏng:
A. Khối lượng của vật tăng.
B. Thể tích của vật tăng.
C. Khối lượng của vật giảm.
D. Thể tích của vật giảm.
Câu 3. Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng?
A. Nóng chảy rồi sau đó đông đặc
B. Nóng chảy
C. Đông đặc
D. Đông đặc rồi sau đó nóng chảy
Câu 4. Bay hơi là hiện tượng 1 vật:
A. Chuyển trạng thái từ khí sang lỏng
B. Chuyển trạng thái từ lỏng sang khí
C. Chuyển trạng thái từ lỏng sang rắn
D. Chuyển trạng thái từ rắn sang lỏng
Câu 5. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít, cách sắp xếp nào sau đây là đúng:
A. Khí, lỏng, rắn
B. Rắn, lỏng, khí
C. Khí, rắn, lỏng
D. Rắn, khí, lỏng
Câu 6. Nhiệt kế được chế tạo dựa trên hiện tượng:
A. Sự giãn nở vì nhiệt của chất rắn
B. Sự giãn nở vì nhiệt của chất khí
C. Sự giãn nở vì nhiệt của các chất
D. Sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng
Câu 7. Chọn phương án sai: Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ
B. Gió
C. Thể tích của chất lỏng
D. Diện tích của mặt thoáng chất lỏng
Câu 8. Sự ngưng tụ là:
A. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
C. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng
D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
II.Thông hiểu: (2đ)
Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào (........). (lỏng, hơi, rắn, khí, nóng chảy, nhiệt độ nóng chảy,
không thay đổi, 700c, 800c)
+ Băng phiến nóng chảy ở(1)……………....Nhiệt độ này gọi là (2)……………....của băng phiến.
Trong khi(3)…………….......nhiệt độ của băng phiến (4)...................................
+ Sự chuyển từ thể(5)……………..sang thể(6) ……………gọi là sự bay hơi. Sự chuyển từ thể(7)
…………........sang thể(8)…………........gọi là sự ngưng tụ.
III. Tự luận: (6đ)
Câu 10(3đ). Khi đun nóng băng phiến người ta thu được bảng kết quả sau:
Thời gian(phút)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Nhiệt độ(00c)
60
66
70
75
80
80
80
82
84
85
87
Thể rắn hay lỏng
rắn
rắn
rắn
rắn
rắn
rắn
rắn
lỏng lỏng lỏng lỏng
và
và
và
lỏng lỏng lỏng
a) Vẽ đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian theo bảng trên. Trục nằm ngang là trục
thời gian, trục thẳng đúng là trục nhiệt độ và gốc thời gian là 0 phút và nhiệt độ là 600c (1đ)
b) Từ phút số 0 đến phút số 3 nhiệt độ tăng hay giảm, đường biểu diễn có dạng như thế nào?
(0,5đ)
c) Từ phút số 4 đến phút số 6 nhiệt độ tăng hay giảm, đường biểu diễn có dạng như thế nào?(0,5đ)
d) Đây là quá trình nóng chảy hay đông đặc? Và quá trình này xảy ra ở nhiệt độ bao nhiêu?(1đ)
Câu 11: Kể tên các loại nhiệt kế, giới hạn đo của các loại nhiệt kế, nêu công dụng của chúng.(2đ)
Câu 12: Tại sao khi trồng chuối hay trồng mía, người ta phải phạt bớt lá? (1đ)
………………Hết……………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÍ 6 - HKII- NH 2015-2016
I.
Trắc nghiệm: (2đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
B
B
A
B
A
D
C
C
II.
Thông hiểu: (2đ)
Câu 9: 1/ 800c; 2/ nhiệt độ nóng chảy; 3/ nóng chảy; 4/ không thay đổi; 5/ lỏng; 6/ hơi; 7/ khí;
8/ lỏng.
III. Tự luận:
Câu 10:
a) Vẽ đúng sơ đồ: 1đ
b) Nhiệt độ tăng, đường nằm nghiêng(0,5đ)
c) Nhiệt độ không thay đổi, đường nằm ngang.(0,5đ)
d) Quá trình nóng chảy, xảy ra ở nhiệt độ 800C.(1đ)
Câu 11:
- Kể tên đúng 3 loại nhiệt kế (1đ)
- Nêu đúng công dụng mỗi loại (1đ)
Câu12: Khi phạt bớt lá sẽ giảm bớt sự thoát hơi nước cây dễ lên hơn. (1đ)
---------------Hết---------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ 6 - HKII- NH 2015-2016
BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA HKII
Tỉ lệ thực dạy
Tổng số tiết lý
Tổng số tiết
thuyết
LT
VD
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
LT
VD
Cơ học
2
2
1.4
0.6
11.7
5.0
Nhiệt học
10
9
6.3
3.7
52.5
30.8
Tổng
12
11
7.7
4.3
64.2
35.8
BẢNG TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ SỐ ĐIỂM, THỜI GIAN CHỦ ĐỀ KIỂM TRA Ở CÁC CẤP ĐỘ
Nội dung
chủ đề
Nhiệt học
Số lượng câu (Chuẩn cần kiểm tra)
Tổng số câu
Trắc nghiệm
Trọng số
LÝ
THUYẾT
11.7
Điểm
số
Lý
thuyết
Vận
dụng
Lý
thuyết
Vận
dụng
Lý
thuyết
Vận
dụng
Số câu
1.4
0.6
8
2
1
1
Số điểm
7.0
5.00
2.00
3.00
10.0
T.gian(phút)
20.0
20.0
1
2.0
1
3.0
12
VẬN
DỤNG
5.0
Tự luận
Cơ học
TỔNG
11.67
5.00
17
Số câu
Số điểm
12
8
2
5.00
10
T.gian(phút)
10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Nhận biết
Tên chủ đề
Chủ đề 1
Cơ học, ròng rọc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2
Sự nở vì nhiệt
các chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TNKQ
Thông hiểu
TL
TNKQ
TL
45
Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng
cấp độ
cao
TN
TL
TNK T
KQ
Q
L
nhận biết tác
dụng ròng rọc
cố định
1
0.5đ
5%
Nhận biết sự
nở vì nhiệt của
các chất
2
1đ
10.%
Thông hiểu sự
nở vì nhiệt của
chất khí
1
0.5đ
5%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1đ
10.%
3
Thông hiểu
sự nở vì
nhiệt chât
khí
Vận dụng sự
nở của chất khí,
rắn trong cuộc
sống
20%
35%
1
2đ
Thông hiểu ứng
dụng : nở vì
nhiệt các chất
Ứng dụng của
nở vì nhiệt,
nhiệt kế….
Cộng
1
5đ
Chủ đề 3
T. số câu
35
2
2.5đ
6
4đ
60%
1
1.5đ
3
2.5đ
35%
10
15%
4
5%
3
T. số điểm
Tỉ lệ
1.5
15%
Họ và tên
chữ ký người ra đề,
3.5đ
35%
Họ và tên
chữ ký người kiểm tra
5đ
50%
Họ và tên
chữ ký người duyệt
10đ
100%