Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 9 năm học 2021-2022

66f7066c943fd19d591b3c8239ea8d0b
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 15 tháng 4 2022 lúc 18:59:46 | Được cập nhật: 3 giờ trước (21:52:04) | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 117 | Lượt Download: 2 | File size: 0.404992 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MÔN : TOÁN 9

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1- Hệ phương trình

Vận dụng giải hệ phương trình

Số câu

Số điểm: Tỉ lệ %

1

0,5

5%

1

0,5

5%

2- Hàm số

y = ax2

Nhận biết điểm thuộc đồ thị hàm số

Hiểu, tìm hệ số a

Số câu

Số điểm: Tỉ lệ %

1

0,25

2,5%

1

0,25

2,5%

2

0,5

5%

3- Phương trình bậc hai

ax2 + bx + c = 0

( )

Biết xác định hệ số a,b,c và số nghiệm

Hiểu được nghiệm phương trình

Giải phương trình

Giải phương trình

Số câu

Số điểm: Tỉ lệ %

2

0,5

5%

1

0,25

2,5%

1

1

10%

1

0,5

10%

5

2,25

27,5%

4- Hệ thức Viet

Biết tổng và tích hai nghiệm phương trình

Tìm tham số phương trình khi biết điều kiện

Số câu

Số điểm: Tỉ lệ %

1

0,25

25%

1

1

10%

2

1,,25

12,5%

5- Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Vận dụng các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình

Số câu

Số điểm: Tỉ lệ %

1

1

10%

1

1

10%

6- Vị trí hai đường tròn

Xác định được vị trí hai đường tròn

Số câu:

Số điểm: Tỉ lệ%

1

0,25

2,5%

1

0,25

2,5%

7- Các loại góc của đường tròn

Nhận biết số đo góc

Vận dụng các loại góc

Chứng minh góc bằng nhau

Vận dụng các góc bằng nhau để chứng minh hai đường thẳng song song

Số câu:

Số điểm: Tỉ lệ%

1

0,25

2,5%

1

1

10%

1

1

10%

3

2,25

22,5%

8- Tứ giác nội tiếp

Hiểu tứ giác nội tiếp

Chứng minh tứ giác nội tiếp

Số câu:

Số điểm: Tỉ lệ%

2

0,5

5%

1

1

10%

3

1,5

15%

9- Độ dài đường tròn, cung tròn

Vận dụng góc và cung bị chắn để tính số đo cung còn lại

Số câu:

Số điểm: Tỉ lệ%

1

0,25

2,5%

1

0,25

2,5%

10- Diện tích các hình

Hiểu tính thể tích hình trụ

Số câu:

Số điểm: Tỉ lệ%

1

0,25

2,5%

1

0,25

2,5%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

5

1.25

12,50/0

7

1,75

17,5%

5

5,0

50%

2

2,0

20%

18

10

1000/0

ĐỀ THI ĐỀ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022

MÔN : TOÁN 9

(Thời gian: 90 phút).

ĐỀ BÀI

A- Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng 0,25đ)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong các câu sau:

Câu 1- Điểm A(-2;-1) thuộc đồ thị hàm số nào ?

A. B. C. D.

Câu 2- Cho hàm số y = ax2. đồ thị là một parabol đi qua điểm M(-1;1) thì có hệ số a là

A. 1 B.-1 C.2 D.3

Câu 3- Phương trình bậc hai : 2x2 – x – 1 =0 có hệ số a,b,c lần lượt là:

A. 2 ; 1; 1 B. 2; -1; -1 C. 2; 1; -1 D. 2; -1; 1

Câu 4- Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt

A. B. x2 + 1 = 0 C. 3x2 – 5x – 1 = 0 D. x2 + x + 1 = 0

Câu 5- Phương trình x2 – 4x + 4 = 0 có nghiệm:

A. B. C. D. Vô nghiệm

Câu 6- Gọi x1,x2 là nghiệm của phương trình 2x2 – 3x – 5 = 0 ta có :

A. B.

C. D.

Câu 7- Cho đường tròn tâm O có bán kính 2cm và đường tròn O’ có bán kính 3cm biết OO’ = 2cm. vị trí của hai đường tròn này là:

A. Tiếp xúc trong B. Tiếp xúc ngoài C. Đựng nhau D. Cắt nhau.

Câu 8- Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn là

A. Góc vuông B. Góc nhọn C. Góc tù D. Góc bẹt

Câu 9- Cho đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cân ở A và thì cung tròn chứa điểm A có số đo là :

. A. 600 B. 1200 C. 1000 D. 2800

Câu 10- Trong các hình dưới đây hình nào nội tiếp được đường tròn.

A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình bình hành

Câu 11- Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn (O), biết  = 600 thì số đo góc C bằng :

A. 1200 B. 900 C. 600 D. 300

Câu 12- Một bể nước hình trụ cao 2m, bán kính đáy 1m có thể tích là :

A. B. 2 C. 3 D. 4

B- Tự luận : (7đ)

Bài 1: (0,5đ) Giải hệ phương trình:

Bài 2: (2đ) Cho phương trình ẩn x : (1)

a) Giải phương trình (1) với m = -4

b) Với x1, x2 là nghiệm phương trình (1). Tìm giá trị của m, biết x1 – x2 = 2

Bài 3: (1đ) Một hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài là 4m, biết diện tích 320m2. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.

Bài 4: (3đ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nối tiếp đường tròn tâm (0). Vẽ hai đường cao BE và CF.

a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn.

b) Chứng minh

c) Chứng minh

Bài 5 (0,5 đ). Giải phương trình

ĐÁP ÁN

A- Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng 0,25đ)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

C

A

B

C

B

B

D

A

D

B

A

B

B- Tự luận : (7đ)

Bài

Lời giải sơ lược

Điểm

Bài 1

(1,0 điểm)

Giải phương trình:

Vậy hệ phương trình có1 nghiệm duy nhất: (x; y)= ( ; 4)

0,25

0,25

0,25

0,25

Bài 2

(2,0 điểm)

a) Với m = -4 thì phương trình (1) có nghiệm x1 = -1;

x2 = 5.

b) Ta có

Theo Viet x1.x2 = m – 1 hay 3.1 = m -1

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

Bài 3

(1,0 điểm)

Gọi chiều dài của hình chữ nhật là x (m); ( x > 4)

Thì chiều rộng của hình chữ nhật là x - 4 (m)

Ta có phương trình: x(x-4) = 320

x2 – 4x + 320 = 0

x1 = 16 (TMĐK)

x2 = -20 (loại)

Vậy chiều dài 16(m); Chiều rộng 12 (m)

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Bài 4

(3,0 điểm)

a) Ta có :

tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC

b) Ta có : (kề bù)

(Tứ giác BFEC nội tiếp)

c) Kẻ tiếp tuyến xAy. Ta có:

(cùng chắn )

(cm trên)

(so le trong)

// EF

(t/c tiếp tuyến)

(đpcm)

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Bài 5

Điều kiện Phương trình đã cho tương đương với

(Phương trình vô nghiệm)

(thoả mãn).

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm

0,5 đ