Đề thi học kì 2 Toán 9 năm học 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 15 tháng 4 2022 lúc 18:59:46 | Được cập nhật: 3 giờ trước (21:52:04) | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 117 | Lượt Download: 2 | File size: 0.404992 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 trường THCS Nam Tiến
- Đề thi tuyển sinh vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần 4 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Vân Khánh Đông năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần VIII năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần X năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 năm 2020-2021
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Đề ôn thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Phan Bội Châu
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
||||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|
||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
||||
1- Hệ phương trình
|
|
|
|
|
|
Vận dụng giải hệ phương trình |
|
|
|
|||
Số câu Số điểm: Tỉ lệ % |
|
|
|
|
|
1 0,5 5% |
|
|
1 0,5 5% |
|||
2- Hàm số y = ax2
|
Nhận biết điểm thuộc đồ thị hàm số |
|
Hiểu, tìm hệ số a
|
|
|
|
|
|
|
|||
Số câu Số điểm: Tỉ lệ % |
1 0,25 2,5% |
|
1 0,25 2,5% |
|
|
|
|
|
2 0,5 5% |
|||
3- Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( )
|
Biết xác định hệ số a,b,c và số nghiệm
|
|
Hiểu được nghiệm phương trình
|
|
|
Giải phương trình
|
|
Giải phương trình
|
|
|||
Số câu Số điểm: Tỉ lệ % |
2 0,5 5% |
|
1 0,25 2,5% |
|
|
1 1 10% |
|
1 0,5 10% |
5 2,25 27,5% |
|||
4- Hệ thức Viet
|
Biết tổng và tích hai nghiệm phương trình |
|
|
|
|
|
|
Tìm tham số phương trình khi biết điều kiện |
|
|||
Số câu Số điểm: Tỉ lệ % |
1 0,25 25% |
|
|
|
|
|
|
1 1 10% |
2 1,,25 12,5%
|
|||
5- Giải bài toán bằng cách lập phương trình |
|
|
|
|
|
Vận dụng các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình |
|
|
|
|||
Số câu Số điểm: Tỉ lệ % |
|
|
|
|
|
1 1 10% |
|
|
1 1 10% |
|||
6- Vị trí hai đường tròn
|
|
|
Xác định được vị trí hai đường tròn |
|
|
|
|
|
|
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ% |
|
|
1 0,25 2,5% |
|
|
|
|
|
1 0,25 2,5% |
|||
7- Các loại góc của đường tròn
|
Nhận biết số đo góc
|
|
|
|
|
Vận dụng các loại góc Chứng minh góc bằng nhau
|
|
Vận dụng các góc bằng nhau để chứng minh hai đường thẳng song song |
|
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ% |
1 0,25 2,5% |
|
|
|
|
1 1 10% |
|
1 1 10% |
3 2,25 22,5% |
|||
8- Tứ giác nội tiếp
|
|
|
Hiểu tứ giác nội tiếp
|
|
|
Chứng minh tứ giác nội tiếp
|
|
|
|
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ% |
|
|
2 0,5 5% |
|
|
1 1 10% |
|
|
3 1,5 15% |
|||
9- Độ dài đường tròn, cung tròn
|
|
|
Vận dụng góc và cung bị chắn để tính số đo cung còn lại |
|
|
|
|
|
|
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ% |
|
|
1 0,25 2,5% |
|
|
|
|
|
1 0,25 2,5% |
|||
10- Diện tích các hình
|
|
|
Hiểu tính thể tích hình trụ
|
|
|
|
|
|
|
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ% |
|
|
1 0,25 2,5% |
|
|
|
|
|
1 0,25 2,5% |
|||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
5
1.25
12,50/0 |
|
7
1,75
17,5% |
|
|
5
5,0
50% |
|
2
2,0
20% |
18
10
1000/0 |
ĐỀ THI ĐỀ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
MÔN : TOÁN 9
(Thời gian: 90 phút).
ĐỀ BÀI
A- Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng 0,25đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1- Điểm A(-2;-1) thuộc đồ thị hàm số nào ?
A. B. C. D.
Câu 2- Cho hàm số y = ax2. đồ thị là một parabol đi qua điểm M(-1;1) thì có hệ số a là
A. 1 B.-1 C.2 D.3
Câu 3- Phương trình bậc hai : 2x2 – x – 1 =0 có hệ số a,b,c lần lượt là:
A. 2 ; 1; 1 B. 2; -1; -1 C. 2; 1; -1 D. 2; -1; 1
Câu 4- Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt
A. B. x2 + 1 = 0 C. 3x2 – 5x – 1 = 0 D. x2 + x + 1 = 0
Câu 5- Phương trình x2 – 4x + 4 = 0 có nghiệm:
A. B. C. D. Vô nghiệm
Câu 6- Gọi x1,x2 là nghiệm của phương trình 2x2 – 3x – 5 = 0 ta có :
A. B.
C. D.
Câu 7- Cho đường tròn tâm O có bán kính 2cm và đường tròn O’ có bán kính 3cm biết OO’ = 2cm. vị trí của hai đường tròn này là:
A. Tiếp xúc trong B. Tiếp xúc ngoài C. Đựng nhau D. Cắt nhau.
Câu 8- Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn là
A. Góc vuông B. Góc nhọn C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 9- Cho đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cân ở A và thì cung tròn chứa điểm A có số đo là :
. A. 600 B. 1200 C. 1000 D. 2800
Câu 10- Trong các hình dưới đây hình nào nội tiếp được đường tròn.
A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình bình hành
Câu 11- Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn (O), biết  = 600 thì số đo góc C bằng :
A. 1200 B. 900 C. 600 D. 300
Câu 12- Một bể nước hình trụ cao 2m, bán kính đáy 1m có thể tích là :
A. B. 2 C. 3 D. 4
B- Tự luận : (7đ)
Bài 1: (0,5đ) Giải hệ phương trình:
Bài 2: (2đ) Cho phương trình ẩn x : (1)
a) Giải phương trình (1) với m = -4
b) Với x1, x2 là nghiệm phương trình (1). Tìm giá trị của m, biết x1 – x2 = 2
Bài 3: (1đ) Một hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài là 4m, biết diện tích 320m2. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.
Bài 4: (3đ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nối tiếp đường tròn tâm (0). Vẽ hai đường cao BE và CF.
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh
c) Chứng minh
Bài 5 (0,5 đ). Giải phương trình
ĐÁP ÁN
A- Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng 0,25đ)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
C |
A |
B |
C |
B |
B |
D |
A |
D |
B |
A |
B |
B- Tự luận : (7đ)
Bài |
Lời giải sơ lược |
Điểm |
Bài 1 (1,0 điểm) |
Giải phương trình:
Vậy hệ phương trình có1 nghiệm duy nhất: (x; y)= ( ; 4)
|
0,25
0,25
0,25
0,25 |
Bài 2 (2,0 điểm)
|
a) Với m = -4 thì phương trình (1) có nghiệm x1 = -1; x2 = 5. b) Ta có Theo Viet x1.x2 = m – 1 hay 3.1 = m -1
|
0,5đ 0,5đ
0,5đ
0,5đ |
Bài 3 (1,0 điểm) |
Gọi chiều dài của hình chữ nhật là x (m); ( x > 4) Thì chiều rộng của hình chữ nhật là x - 4 (m) Ta có phương trình: x(x-4) = 320 x2 – 4x + 320 = 0 x1 = 16 (TMĐK) x2 = -20 (loại) Vậy chiều dài 16(m); Chiều rộng 12 (m) |
0,25đ 0,25đ
0,25đ 0,25đ |
Bài 4 (3,0 điểm) |
a) Ta có : tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC b) Ta có : (kề bù) (Tứ giác BFEC nội tiếp)
c) Kẻ tiếp tuyến xAy. Ta có: (cùng chắn ) (cm trên) (so le trong) // EF Mà (t/c tiếp tuyến) (đpcm)
|
0,5đ 0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
|
Bài 5 |
Điều kiện Phương trình đã cho tương đương với
(Phương trình vô nghiệm) (thoả mãn). Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm |
0,5 đ |