Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Lê Khắc Cẩn năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 9 2021 lúc 17:38:58 | Được cập nhật: 21 giờ trước (18:38:58) | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 221 | Lượt Download: 0 | File size: 0.178688 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài 90 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Nhận biết
Chủ đề
TNKQ
TL
1. Phương trình Biết các khái niệm của PT
bậc nhất một ẩn
Giải PT bậc nhất một ẩn.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2.Bất PT bậc nhất
một ẩn
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Tam giác đông
dạng
3
0,6
6%
Biết tập nghiệm của một bất
PT, biểu diễn tập nghiệm
5
1
1,0
0,5
10%
10%
Biết vẽ hình, biết yếu tố của
tam giác đồng dạng.
Số câu hỏi 3
1
Số điểm
0,6
0,5
Tỉ lệ %
6%
5%
4. Hình lăng trụ, Biết tinh thể tích, diện tích
chóp đều
hình hộp, chóp đều.
Số câu hỏi 4
Số điểm
0,8
Tỉ lệ %
8%
Tổng số câu
17
Tổng số điểm
4,0
Tỉ lệ %
40%
Vận dung
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ TL
Giải PT đưa về pt Giải toán bằng cách lập
bậc nhất một ẩn.
phương trình
Thông hiểu
2
1
7
1,0
1,0
10%
10%
Giải bất PT, PT chứa
dấu GTTĐ .
2
1,0
10%
Hiểu các trường hợp Chứng minh hệ thức từ
đồng dạng tam giác
sự đồng dạng tam giác
1
Cộng
2,6
26%
Chứng minh
bât đẳng thức
1
9
0,5
5%
C/minh hệ
thức hình học
1
1
1,0
1,0
10%
7
0,5
5%
10%
3,0
30%
3,6
36%
4
0,8
8%
5
2
3,0
30%
2
2,0
20%
26
1,0
10%
10
100%
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Hãy chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau đây.
Câu 1: Giá trị x = 1 không phải là nghiệm của phương trình nào sau đây.
A. 2x + 3 = 0.
B. 2x = 2
C. 3x –1 = x + 1
D. 5x – 2 = 3
Câu 2 : Phương trình 4x = 2 có tập nghiệm là :
A/ S = {–2}
B/ S = {–0,5}
C/ S = {2} D/ S = {0,5}
Câu 3 : Phương trình x = 1 tương đương với phương trình nào sau đây:
A x2 – 1 = 0
B. x(x – 1) = 0
C. 3x = 2x + 1
D. x2 + 1 = 2
Câu 4: Biết x < y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. x + 1 > y
B. x < y +1
C. x > y – 1
D. x + 1 < y
Câu 5: Cho biết
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. a > b
B. a ≥ b
C. a – b < 0
D. b – a ≥ 0
Câu 6: Biết 2x ≥ 2y thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. x > y
B. x ≥ y
C. x < y
D. x ≥ y
Câu 7: Giá trị x = –3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x2 + 1 < 5
B. x2 > 9
C. x > –2
D. x < 2
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình x – 1 > 1 là kết quả viết như thế nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: ∆ABC và ∆PMN có góc A = góc M, góc B = góc N, thì ký hiệu nào sau đúng?
a. ∆ABC ∆PNM b. ∆ABC ∆MNP c. ∆ABC ∆MPN d. ∆ABC ∆PMN
Câu 10: ∆ABC và ∆EDF có góc A = góc D, AB: AC = ED: DF thì điều nào sau đúng?
a. ∆ABC ∆DEF b. ∆ABC ∆DFE c. ∆ABC ∆FDE d. ∆ABC ∆EDF.
Câu 11: ∆ABC ∆DEF, có góc A = 500, AB = 3cm, DE = 6cm thì điều nào là sai?
a. góc D = 500 b. góc D = 1000
c. Hệ số k = 2
d. ∆CBA ∆FED.
Câu 12: Các kích thước của hình hộp đứng là 3cm, 4cm, cao 5cm thì Sxq là bao nhiêu?
A) S = 60cm2.
B) S = 35cm2.
C. S = 54cm2.
D. S = 70 cm2.
Câu 13: Các kích thước của hình hộp chữ nhật là 3cm, 4cm, 5cm thể tích là bao nhiêu??
A) V = 12cm3.
B) V = 35cm3.
C. V = 60 cm3.
D. V = 70cm3
Câu 14: Hình lập phương cạnh 3cm, có diện tích toàn phần là bao nhiêu?
A) S = 54cm2.
B) S = 36cm2.
C. S = 27cm2.
D. S = 9cm2.
Câu 15: Hình chóp tứ giác đều cạnh 3cm, cao 4cm thì đựng được bao nhiêu cm3 nước?
A) 7cm2.
B) S = 12cm2.
C. 16cm2.
D. 36cm2.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài 1: (1,5 đ) Giải các phương trình sau đây:
a) 3x – 2 = x – 1
b) x ( 2x – 1 ) + 4 = ( x – 2 )2
c) | x + 3| = 2x – 1
Bài 2: (1,0 đ) Giải các bất phương trình sau đây rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) x + 2 > 0
b) 2x – 5 < 4x – 1
Bài 3: (1,0 đ) Bạn Việt đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc đều 5km/h. Sau khi đi đúng
nửa quãng đường gặp bạn Nam, hai người vừa đi vừa trao đổi bài với vận tốc đều đều là
3km/h. Tính quãng đường từ nhà Nam đến trường, biết rằng thời gian mà Nam đi từ nhà
đến trường vừa hết 16 phút .
Bài 4 : (3,0 đ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, hai đường cao BD và CE của tam
giác cắt nhau tại H (
). Chứng minh rằng:
1) ∆ABD ∆AEC
2) AB. AE = AC. AD
3)
Bài 5. (0.5 đ): Chứng minh a2 + b2 + 3 > ab + a + b với mọi a, b.
III, ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI
I.Trắc nghiệm ( 3 điểm): Mỗi ý đúng được 0,2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
A
D
C
B
A
B
C
A
B
A
B
D
C
A
B
II. Tự luận (7 đ)
Bài
1
2
3
Đáp án
a) 3x – 2 = x – 1 3x – x = 2 – 1 2x = 1 x = 0,5
Tập nghiệm S = { 0,5 }
b) x ( 2x – 1 ) + 4 = ( x – 2 )2 2x2 – x + 4 = x2 – 4x + 4
x2 + 3x = 0 x( x+ 3) = 0 ...... Tập nghiệm S = { 0; – 3}
c) | x + 3| = 2x – 1
- xét : x + 3 ≥ 0 x ≥ – 3 khi đó | x + 3| = x + 3
ta có PT: x + 3 = 2x – 1 x = 4 ( t/m đk)
- xét : x + 3 < 0 x < – 3 khi đó | x + 3| = – ( x + 3)
ta có PT: – ( x + 3) = 2x – 1 3x = 2 x < –2/3 ( loại)
Tập nghiệm của PT là S = { 4}
a) x +2 > 0 x > 2 tập nghiệm: S = { x| x > 2}
biểu diễn tập nghiệm trên trục số
b) 2x – 5 < 4x – 1 2x > – 4 hoặc –2x < 4 x > – 2
tập nghiệm: S = { x| x > – 2}
biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Gọi độ dài nửa quãng đường cần tìm là x(km). Điều kiện x > 0
Thời gian đi nửa quãng đường với vận tốc 5km/h là x/5 (h)
Thời gian đi nửa quãng đường với vận tốc 3km/h là x/3 (h)
Thời gian đi hêt cả quãng đường là 16 phút =
giờ
ta có phương trình :
4
Giải phương trình ta tìn được x = 0,5 ( thỏa mãn điều kiện )
Vậy quãng đường từ nhà đến trường của Nam là 2x = 1km.
Hình vẽ đúng cho câu a: ∆ABC và 2 đường cao BD, CE (0,5 đ)
Điểm
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
A
D
E
B
H
1
C
K
Bài
Đáp án
S
4
b) (1,0 đ):
- ta có ∆ADB
S
c) (1,0 điểm):
Kẻ
Chứng minh được
C/minh tương tự
0,25
0,25
0,25
0,25
(theo câu a)
S
( 3đ)
a (1,0 đ): Xét ∆ADB và ∆AEC có
- Có
( gt)
- có = ( góc chung)
(g - g)
Điểm
.
(g - g)
0,5
0,5
0,25
0,25
Từ (1), (2)
a2 + b2 + 3
2(a2 + b2 + 3) > 2(ab + a + b)
0,25
5
a2 + b2 + 3
2(a2 + b2 + 3) > 2(ab + a + b)
0,5đ
(a2 – 2a + 1) + (b2 – 2b + 1) + (a2 – 2ab + b2) + 4 > 0
0,25
(a – 1)2 + (b- 1)2 + (a – b)2 + 4 > 0: Với mọi a, b.
Vậy a2 + b2 + 3
Cách giải khác, đúng cho đủ điểm thành phần theo cơ cấu của mỗi phần của đề bài.
DUYỆT CỦA BGH
An Thọ, ngày 28 tháng 03 năm 2021
DUYỆT CỦA TỔ CM
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Nguyễn Văn Tha