Đề thi học kì 2 Toán 8 thị xã Đồng Hòa năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 17 tháng 9 2021 lúc 19:49:11 | Được cập nhật: 23 giờ trước (10:09:29) | IP: 14.243.135.15 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 304 | Lượt Download: 3 | File size: 0.60928 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Phước Hậu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Định Hóa năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 8 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 huyện Bình Thanh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Ước năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Chu Văn An năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
------------------
KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021
Môn: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ
Phần 1. TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm)
Học sinh chọn một phương án đúng nhất ở mỗi câu và viết phương án chọn vào bài làm
(Ví dụ: Câu 1: A, Câu 2: B, Câu 3: D …).
Câu 1. Nghiệm của phương trình
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2. Các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3. Nghiệm của bất phương trình
là:
A.
.
B.
.
C.
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình
.
.
C.
.
Câu 5. Số nghiệm của phương trình 0x = 4 là:
A. 1 nghiệm.
B. 2 nghiệm.
C. Vô nghiệm.
A.
.
B.
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình
A.
D.
.
D.
.
là:
D. Vô số.
là :
. C.
B.
. D.
.
Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k =
.
Chu vi tam giác DEF là 16cm thì chu vi tam giác ABC là:
A. 32cm.
B. 8cm.
C.
.
Câu 8. Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác
ABC (D thuộc BC ) thì:
A.
C.
.
B.
.
D.
D.
.
D
C
A
.
.
B
Câu 9. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và diện tích xung quanh lần
lượt là
;
và
. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 10. Hình lập phương có thể tích
A.
.
B.
.
thì có diện tích toàn phần là:
C.
.
D.
Câu 11. Tam giác ABC, đường thẳng d song song với
BC cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại M và N. Hãy
chọn đẳng thức đúng:
A.
B.
C.
D.
.
A
d M
B
N
C
Câu 12. Khẳng định nào sai ?
A. Hai tam giác đều đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác vuông cân đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
Phần 2. TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu 13. (2,50 điểm) Giải phương trình:
a)
b)
c)
Câu 14. (1,00 điểm) Giải bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Câu 15. (1,50 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 45km/h. Đến B người đó làm việc
hết 30 phút rồi quay về A với vận tốc 30km/h. Biết tổng thời gian là 6 giờ 30 phút. Tính
quãng đường từ A đến B?
Câu 16. (2,00 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB = 2cm, AC = 4cm. Trên cạnh AC lấy
điểm M sao cho góc ABM bằng góc ACB.
a) Chứng minh:
∽
.
b) Từ A kẻ
. Chứng minh rằng:
.
---------------HẾT---------------Họ và tên:......................................................
Lớp:..............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019-2020
THỊ XÃ ĐÔNG HÒA
Môn: TOÁN LỚP 8
.....................
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2:
Phần 1. TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm)
Học sinh chọn một phương án đúng nhất ở mỗi câu và viết phương án chọn vào bài làm
(Ví dụ: Câu 1: A, Câu 2: B, Câu 3: D …).
Câu 1. Các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2. Nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3. Nghiệm của bất phương trình
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4. Số nghiệm của phương trình 0x = 3 là:
A. 1 nghiệm.
B. 2 nghiệm.
C. Vô nghiệm
D. vô số.
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình
A.
.
là :
B.
C.
.
D.
Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k =
.
Chu vi tam giác DEF là 16cm thì chu vi tam giác ABC là:
A. 32cm.
B. 8cm.
C.
.
D.
.
Câu 8. Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC ) thì:
A
B
A.
.
B.
.
D
C.
C
.
D.
.
Câu 9. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và diện tích xung quanh lần
lượt là
;
và
. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 10. Hình lập phương có thể tích
thì có diện tích toàn phần là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 11. Tam giác ABC, đường thẳng d song song với BC cắt các cạnh AB và AC lần
lượt tại M và N. Hãy chọn đẳng thức đúng:
A
d M
N
C
B
A.
.
B.
C.
.
D.
Câu 12. Khẳng định nào sai ?
A.Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
C. Hai tam giác vuông cân đồng dạng với nhau.
D.Hai tam giác đều đồng dạng với nhau.
Phần 2. TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu 13. (2,50 điểm) Giải phương trình:
a)
b)
c)
Câu 14. (1,00 điểm) Giải bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Câu 15. (1,50 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 45km/h. Đến B người đó làm việc
hết 30 phút rồi quay về A với vận tốc 30km/h. Biết tổng thời gian là 6 giờ 30 phút. Tính
quãng đường từ A đến B?
Câu 16. (2,00 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB = 2cm, AC = 4cm. Trên cạnh AC lấy điểm
M sao cho góc ABM bằng góc ACB.
a) Chứng minh:
∽
.
b) Từ A kẻ
. Chứng minh rằng:
.
---------------HẾT---------------Họ và tên:......................................................
Lớp:..............
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 8
Phần 1. TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
ĐỀ 1
Câu
Đáp án
1
C
2
B
3
B
4
A
5
C
6
D
7
B
8
C
9
D
10
D
ĐỀ 2
Câu
Đáp án
1
C
2
A
3
C
4
C
5
B
6
C
7
B
8
D
9
C
10
D
11
C
11
C
12
C
12
B
Phần 2. TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu
Đáp án
a)
Vậy phương trình có nghiệm x = 3.
13
(2,50 đ)
Biểu điểm
0,25 đ
0,25 đ
0,75đ
b)
0,25đ
Vậy phương trình có 2 nghiệm
c)
(1)
0,25đ
ĐKXĐ:
(1)
0,25đ
0,25đ
Vậy phương trình có nghiệm
0,25đ
14
Giải bất phương trình
(1,00đ)
Vậy bất phương trình có tập nghiệm
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
-5
0
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Gọi x (km ) là quãng đường từ A đến B, đk x > 0.
15
(1,50 đ) Thời gian đi của xe máy từ A đến B là:
Thời gian của xe máy đi từ B về A là:
Tổng thời gian 6 giờ 30 phút =
giờ
Thời gian làm việc hết 30 phút =
giờ
(h)
0,25đ
0,25đ
(h)
0,25đ
0,25đ
Ta có phương trình:
Giải phương trình ta được: x = 108 ( TMĐK)
Vậy quãng đường từ A đến B là 108 km.
0,25đ
0,25đ
- Vẽ đúng hình
0,25đ
A
M
2
16
(2,00đ)
4
K
B
C
H
a) Xét
và
có:
chung
Do đó:
b) Vì
( gt )
∽
∽
0,25đ
0,25đ
(g-g)
(cmt)
Suy ra :
(cm)
( đ/n hai tam giác đồng dạng )
hay
Xét
và
0,25đ
0,25đ
có:
= 90 ( vì
0
Do đó:
∽
( cmt )
( g-g )
0,25đ
0,25đ
0,25đ
* Ghi chú: Các cách giải khác nếu đúng đều đạt điểm tối đa.