Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Lương Định năm 2020-2021

a23bd3dabb5fb0395a76040854664d99
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 8 2021 lúc 22:09:58 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 6:31:24 | IP: 14.165.3.160 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 295 | Lượt Download: 5 | File size: 0.196608 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GDĐT NHA TRANG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN : TOÁN 7 TRƯỜNG THCS LƯƠNG ĐỊNH CỦA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: TOÁN 7 Mức độ Nhận biết Thông Vận dụng Chủ đề hiểu TN TL TN TL TN TL I. Chủ đề 1: Xác định Lập bảng Tính trung Thống kê dấu hiệu, tần số. bình cộng. (9 tiết) mốt của dấu hiệu. Số câu: 4 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% II. Chủ đề 2: Biểu thức đại số (13 tiết) Số câu: 9 Số điểm: 3,75 Tỉ lệ: 37,5% III. Chủ đề 3: Tam giác (13 tiết) Số câu: 4 Số điểm: 2,25 Tỉ lệ: 22,5 % IV.Chủ đề 4: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác – Các đường đồng quy trong tam giác (14 tiết) Số câu: 4 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20 % T. số câu: 22 T. số điểm:10 Tỉ lệ : 100% 2 0,5 Xác định bậc của đơn thức, đa thức. 2 0,5 1 0,5 Tính giá trị biểu thức đại số 1 1,0 Tính số đo góc. 1 0,25 1 1,0 Thu gọn đơn thức, đa thức. 2 0,5 Thu gọn, sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến. 1 0,5 Tìm nghiệm đa thức. Tính tổng hai đa thức. Tìm nghiệm đa thức 1 0,25 2 1,0 Chứng minh hai tam giác bằng nhau Dùng định lý Pytago để tính độ dài của một cạnh. 1 0,25 1 1 Nhân biết đường trung tuyến của tam giác. So sánh các cạnh hoặc các góc trong tam giác. 2 0,5 1 0,25 Số câu: 8 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Vận dụng cao TN TL Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Bài toán thực tế. 1 0,5 So sánh các cạnh trong tam giác. Chứng minh ba điểm thẳng hàng. 1 1 1 0,5 Số câu: 7 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 30% Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% PHÒNG GDĐT NHA TRANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THCS LƯƠNG ĐỊNH CỦA MÔN TOÁN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) Đề đề xuất A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Thời gian làm bài 25 phút ( Học sinh chọn câu đúng rồi ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Thu gọn đa thức có kết quả là: A/ B/ C/ D/ Câu 2. Thu gọn đơn thức A/ , kết quả là: B/ C/ Câu 3. Bậc của đơn thức A/ B/ 7 Câu 4. Bậc của đa thức A/ 2 B/ 3 Câu 5. Nghiệm của đa thức A/2 B/ 4 D/ là: C/ 6 là : C/ 4 D/ 7 D/ 5 là: C/ 2 hoặc -2 D/ Vô nghiệm ( Bài toán dành cho câu 5 và câu 6.) Theo dõi số kg táo trong mỗi thùng của một cửa hàng hoa quả được ghi lại như sau: 20 30 30 50 70 30 40 60 30 30 30 40 70 60 40 50 50 30 20 40 Câu 6: Dấu hiệu là: A/ 20 thùng táo B/ Số kg táo trong mỗi thùng của một cửa hàng hoa quả C/ Số số kg táo trong 20 thùng của một cửa hàng hoa quả D/ Số thùng táo của một cửa hàng hoa quả, Câu 7 : Mốt của dấu hiệu là : A/ 60 B/ 50 C/ 30 D/ 40 Câu 8. Cho cân có . Kết quả so sánh ba cạnh của tam giác là: A/ AB=AC=BC B/ ACAC B/ AC > BC C/ AB = AC D/ AB < BC B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Số học sinh nữ của từng lớp trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau : 19 15 16 15 18 17 18 15 17 16 18 16 17 19 19 18 15 15 19 18 a) Lập bảng tần số. b) Hỏi mỗi lớp của trường THCS có trung bình bao nhiêu học sinh nữ ( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Bài 2: (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức tại x = 1, y = -1. Bài 3: (1,5điểm) Cho đa thức a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến x. b) Tính Q(x), biết P(x) + Q(x) = c) Tìm nghiệm của đa thức Q(x) Bài 4: ( 2,5 điểm) Cho ABC cân tại A ( ) có G là trọng tâm., CE và BD là hai trung tuyến, H là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia GA lấy điểm I sao cho G là trung điểm của AI. a) Chứng minh : BHG = CHG b) Chứng minh : ba điểm A,G,H thẳng hàng c) So sánh IB và IC. Bài 5: ( 0,5 điểm) Ba thành phố A, B, C là ba đỉnh của một tam giác, biết rằng AC = 30km, AB = 90km. Nếu đặt ở C máy phát sóng truyền thanh có bán kính hoạt động bằng 120km thì thành phố B có nhận được tín hiệu không? Vì sao? HẾT. PHÒNG GD & ĐT NHA TRANG TRƯỜNG LƯƠNG ĐỊNH CỦA HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 7 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1 A Câu 2 D Câu 3 D Câu 4 B Câu 5 C PHẦN II : TỰ LUẬN Bài Câu Câu 6 B Câu 7 C Câu 8 A Câu 9 A Câu 10 C Hướng dẫn chấm Số học sinh nữ của từng lớp trong một trường THCS a 1 b Giá trị (x) 15 Tần số (n) 6 16 3 17 18 19 3 4 4 N=20 Câu 11 B Điểm 0,25 0,5 0,25 Mốt là 15 0,5 c mỗi lớp của trường THCS có trung bình 17 học sinh nữ 0,25 0,25 2 Thay x= 1; y=-1 vào biểu thức tìm được ta có: Vậy giá trị biểu thức là -15. tại x =1; y= -1 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 a) 0,25 3 b) Bậc: 7 Hệ số: -55 Câu 12 B 0,25 0,25 A E D G C B H I 4 a b c 5 Xét  EGB và  DGCcó: EB = DC ( cùng bằng nửa cạnh bên của tam giác cân) HB =HC (gt) HG : cạnh chung Do đó  EGB =  DGCcó (c.c.c) H là trung điểm của BC nên AH là đường trung tuyến G là trọng tâm  ABC Do đó G thuộc AH Vậy A,G,H thẳng hàng CM:  AHB =  AHC(ccc) Suy ra : - ta có : HB=HC, Nên : IB=IC ( q/hệ hình chiếu và đường xiên) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Theo đề bài AC = 30km, AB= 90km 0,25 ⇒ 90-30