Đề thi học kì 2 Toán 7 tỉnh Bắc Giang năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 8 2021 lúc 22:08:47 | Được cập nhật: hôm kia lúc 0:14:58 | IP: 14.165.3.160 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 482 | Lượt Download: 18 | File size: 0.323584 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 7
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Đức Phổ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. (2,0 điểm)
Khi điều tra về điểm kiểm tra học kì I môn Toán của học sinh lớp 7A trong
năm học này, người ta thu được kết quả như sau:
7
9
6
7
6
5
7
9
5
5
8
7
9
8
7
8
10
9
7
7
7
4
5
6
8
10
9
8
6
7
a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Lập bảng “tần số”.
b. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho đơn thức
.
a. Hãy thu gọn đơn thức
, chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của đơn thức
b. Tính giá trị của đơn thức
khi
Câu 3. (2,5 điểm)
Cho hai đa thức
a. Tính
và
, rồi tìm nghiệm của đa thức
b. Tìm đa thức
sao cho:
.
.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác
vuông tại
a. Tính độ dài cạnh
có
và so sánh các góc của tam giác
.
b. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Gọi
là trung điểm của
cạnh
, đường thẳng
cắt cạnh
tại . Chứng minh BC = CD và tính độ dài đoạn
thẳng
.
c. Đường trung trực của đoạn thẳng
ba điểm
thẳng hàng.
cắt đường thẳng
tại
. Chứng minh
Câu 5. (0,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
--------------------------------Hết------------------------------Họ và tên học sinh:................................................. Số báo danh:...................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 7
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt
chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
- Đối với câu 4, học sinh vẽ không vẽ hình thì không chấm.
Câu
Sơ lược các bước giải
Điểm
Câu 1
2,0 điểm
Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra học kì I môn Toán của học sinh
0.5
Phần lớp 7A.
Bảng “ tần số”
a
4 5
6
7
8 9 10
0.5
1 điểm Giá trị(x)
Tần số(n)
1 4
4
9
5 5 2 N=30
Số trung bình cộng của dấu hiệu:
Phần
0.5
b
1 điểm
Mốt của dấu hiệu là:
0.5
Câu 2
2,0 điểm
Thu gọn đơn thức
Phần
a
1 điểm
:
0.5
Đơn thức
Thay
có hệ số là
, phần biến là
vào đơn thức
, bậc là 9
ta được:
Phần
b
1 điểm
0.75
Vậy giá trị của đơn thức
Câu 3
Phần
a
1,5
điểm
0.5
tại
là
.
0.25
2,5 điểm
0.5
0.5
Vậy
Ta có:
0.25
Vậy nghiệm của đa thức
0.25
là
Ta có:
Phần
b
1 điểm
0.75
Vậy
0.25
3,0 điểm
Câu 4
D
d
F
Q
A
E
M
C
K
B
+)
vuông tại
(GT) nên
( định lý Pitago).
Phần a Thay
1điểm
+)
có
(GT) tính được
0.5
.
0.5
( quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác)
+) Xét
có
CA là trung tuyến suy ra
cân tại C suy ra
+)Trong
có
và
là các đường trung tuyến (do
là trung điểm của
,
là trung điểm của
).
Phần b Mà
là giao điểm của
và
nên
là trọng tâm của
1.5
(1)
0.5
0.5
điểm
(cm)
0.5
Vậy
Phần c Gọi
0.5
.
.
là giao điểm của d với
điểm
,
,
Chứng minh
(g.c.g)
là hình chiếu của
trên
0.25
mà
=
nên
( g.c.g)
là đường trung tuyến của
Từ(1) và (2)
đi qua
(2)
hay ba điểm
0.25
thẳng hàng.
Câu 5
0.5 điểm
+) Ta có
0.5
+) Mặt khác
mọi x
với mọi x
2020
với
0.25
với mọi x, suy ra
0.25
khi x = 2018.
Điểm toàn bài
10 điểm