Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 30 tháng 8 2021 lúc 22:07:02 | Được cập nhật: hôm qua lúc 20:57:35 | IP: 14.165.3.160 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 292 | Lượt Download: 1 | File size: 0.190976 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS TT Phong Điền năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS thị trấn Gôi năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS An Lư năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường TH-THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 lớp Toán 7
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 7 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Toán 7 trường THCS Đức Phổ năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 7
Năm học: 2020 – 2021
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM : (2 điểm) Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
A.
B.
C.
Câu 2: Đơn thức
D.
có bậc là :
A. 6
B. 8
C. 10
Câu 3: Bậc của đa thức
là :
A. 7
B. 6
C. 5
Câu 4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
A.
B.
C.
Câu 5: Kết qủa phép tính
A.
B.
C.
2
2
Câu 6. Giá trị biểu thức 3x y + 3y x tại x = -2 và y = -1 là:
A. 12
B. -9
C. 18
3
3
3
Câu 7. Thu gọn đa thức P = x y – 5xy + 2 x y + 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y
B. – x3y
C. x3y + 10 xy3
Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức M(x) =
A.
B.
C. -
D. 12
D. 4
D.
D.
D. -18
D. 3 x3y - 10xy3
x+1:
D. -
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 1:( 2,0 điểm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng
sau:
Tháng 9
10
11
12
1
2
3
4
5
Điểm 80
90
70
80
80
90
80
70
80
a) Dấu hiệu là gì?
b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
Câu 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức
và
a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Câu 3: (3,5 điểm).Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng minh ABC vuông tại A.
b) Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE BC (E BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ADF = EDC rồi suy ra DF > DE.
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm n Z sao cho 2n – 3 chia hết cho n + 1
1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
D
C
A
D
A
C
II. TỰ LUẬN: (8 điểm).
Câu
Nội dung
a)
Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A.
Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:
b)
1
Giá trị (x)
70
80
90
Tần số (n)
2
5
2
0,5
0,5
Mốt của dấu hiệu là: 80.
Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là:
c)
Điểm
0,5
0,5
X=
Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x)
0,25
a)
0,25
=
Tính tổng hai đa thức đúng được
2
b)
M(x) = P(x) + Q(x)
+(
N(x) = P(x) + Q(x)
-(
c)
)=
)=
0,5
0,5
=0
c)
0,5
Đa thức M(x) có hai nghiệm
3
F
0,5
A
D
Hình
B
E
C
vẽ
a)
Chứng minh
0,5
2
Suy ra
b)
ABC vuông tại A.
Chứng minh
ABD =
0,5
EBD (cạnh huyền – góc nhọn).
Suy ra DA = DE.
0,5
0,5
Chứng minh ADF = EDC suy ra DF = DC
c)
0,5
0,5
Chứng minh DC > DE.
Từ đó suy ra DF > DE.
0,25
Xét các giá trị của n + 1 là ước của 5:
4
n+1
n
-1
-2
1
0
-5
-6
5
4
0,25
3