Đề thi học kì 2 Toán 6
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 8 tháng 4 2022 lúc 6:16:56 | Được cập nhật: 26 tháng 3 lúc 0:20:14 | IP: 14.185.139.17 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 168 | Lượt Download: 2 | File size: 0.227815 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Hòa Bình
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Xuân La năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 quận Hà Đông năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Ba Tơ năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 thành phố Thanh Hóa năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II.
Môn: Toán 6
Thời gian: 90’
I. Xác định mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong học kì II
năm học 2021- 2022. Để đánh giá kết quả năm học.
Cụ thể, kiểm tra về:
+ Số học : Về phân số và số thập phân. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm
+ Hình học: Những hình học cơ bản
2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học.
+ Năng lực giải quyết vấn đề toán học.
+ Năng lực mô hình hoá toán học.
+ Năng lực sử dụng công cụ học toán.
+ Năng lực giao tiếp.
3. Phẩm chất:
+ Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra.
II. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá
1. Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá là cuối học kỳ II Lớp 6
2. Xác định phương pháp, công cụ:
+ Phương pháp: Kiểm tra viết.
+ Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra.
III. Lựa chọn, thiết kế công cụ kiểm tra, đánh giá.
1. Cấu trúc của đề.
- Số lượng: 01 đề minh họa môn Toán ở lớp 6.
- Đề minh họa gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan (TN) và Tự luận (TL). +
Phần TNKQ có 20 câu (Mỗi câu 0,25 điểm) tổng điểm là 5 điểm.
+ Phần TL có 4 câu (Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần) tổng điểm tự
luận là 5 điểm
- Thời gian làm bài: 90 phút.
2. Ma trận đề:
Cấp độ
Mức 1
(Nhận biết)
Mức 2:
Thông hiểu
Chủ đề
KQ
TL
- C1 + 16: Nhận
1. Về phân biết nghịch đảo của
số
một phân số,tích
của hai phân số
nghịch đảo
Số câu
Số điểm
2(1,16)
KQ
TL
- C2: Tìm được phân
số tối giản của một
phân số đã cho
-C7+9+14+15:Tìm
được kết quả của các
phép toán cộng trừ
nhân chia phân số.
5(2,7,9,1
4,15)
1,25
Mức 3
Vận dụng
Cấp độ thấp
KQ
TL
Cấp độ cao
KQ
Cộng
TL
7
1,75
Tỉ lệ %
Thành
NL
tố
2. Số thập
phân
- C4+ 6 Nhận biết
cách đổi số thập
phân, hỗn số ra
phân số
0,5
5%
tố
3. Những
hình hình
học cơ bản
Số câu
C4+6:
GQVĐ
-C3+5+10+11:
Nhận biết được các
loại gọc trong hình
học
4(C3,5,
10,11)
1
10%
Số điểm
Tỉ lệ %
Thành
NL
C1+16:TD
2(4,6)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Thành
NL
0,5
5%
tố
4. Dữ liệu
và xác suất
thực
nghiệm
C3+5+10
+11: TD
12,5%
17,5%
C2+7+9
+14+15:
GQVĐ
-C8: Tìm một số khi
biết giá trị một phân
số của nó
-C19 +20+24a: Tìm
được tích tổng hiệu
của các số thập phân
3(8,19,
20)
0,75
7,5%
C8+C19
:GQVĐ
C20:TD
C23: Tính được số đo
góc trong hình vẽ cho
trước, biết được tia
phân giác của góc.
5
1,25
12,5%
1(23)
5
1
10%
2
20%
C23:
MHH,
GQVĐ
-C12+13+17+18:
Hiểu được đối tượng
Nhận biết được thống kê , tiêu chí
khái niệm, cách thống kê
thu thập so sánh dữ
liệu
C18: Nhận biết
phép toán số thập
phân
Số câu
4(12,13,17,1
1/2(22a)
8)
Số điểm
1
1
Tỉ lệ %
10%
10%
C12+17+18:
GQVD
Thành
tố
:TD
NL
C13:CC
Tổng số câu
12
8
1+1/2
Tổng số đ
3
2
2
Tỉ lệ %
30%
20%
20%
- C21: Vận dụng
Tính xác suất thực
nghiệm của các sự
kiện
Vận dụng
được số liệu
điều tra để
lập bảng
thống kê, trả
lời các thông
tin trên bảng
1(21)
1/2(22b)
6
2
20%
1
10%
5
50%
C21:
TD,GQVD
MHH,TD
2
2
20%
1/2
1
10%
23
10
100%
IV. Đề bài:
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(5đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời
mà em cho là đúng nhất
A. Câu hỏi
*Trắc nghiệm khách quan
Khoanh vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Nghịch đảo của
là:
A.
B.
C.
Câu 2: Rút gọn phân số
A.
D.
đến tối giản bằng
B.
C.
D.
Câu 3: Góc bẹt bằng
A. 900
B. 1800
C. 750
Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:
D. 450
A.
C.
D.
C. 580
D. 480
C.
D.
B.
Câu 5: Góc phụ với góc 320 bằng
A. 1480
B. 1580
Câu 6: Viết hỗn số 3
A.
dưới dạng phân số
B.
Câu 7: Kết quả của phép tính :
A.
=
B.
C.
Câu 8: Tính : 25% của 12 bằng
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 9: Có bao nhiêu phút trong
A. 28 phút
Câu 10: Góc nào lớn nhất
D.
D. 6
giờ ?
B. 11 phút
A. Góc nhọn
B. Góc Vuông
Câu 11: Góc là hình gồm
C. 4 phút
C. Góc tù
D. 60 phút
D.Góc bẹt
A. Hai tia cắt nhau
B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng
C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau.
D. Hai tia chung gốc
Câu 12: Mai nói rằng : “ Dữ liệu là số được gọi là số liệu “. Theo em Mai nói thế đúng
hay sai?
A. Đúng
B. Sai
0
Câu 13: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau
37
36,9
37,1
36,8
Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên
A. Quan sát
B. Làm thí nghiệm
36,9
C. Lập bảng hỏi
D. Phỏng vấn
Câu 14: Kết quả của phép tính
A.
B.
C.
D.
C.
D.
Câu 15: Kết quả của phép tính
A.
B.
Câu 16: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng
A. 0
B. 2
C. 1
D. -1
Câu 17: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng
A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn
B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm
C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau
D. Độ rộng các cột không như nhau
Câu 18 : Trong các câu sau câu nào sai
A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
B. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
C. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
Câu 19: Tích 214,9 . 1,09 là
A. 234,241
B. 209,241
C. 231,124
D. -234,241
Câu 20: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào
sau đây:
A. 131,29
B. 131,31
C. 131,30
D. 130
* Tự luận(6 ®iÓm)
Câu 21 (2 điểm):
Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết
quả như sau:
Số chấm 1
2
3
4
5
6
xuất hiện
Số lần
15
20
18
22
10
15
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
a. Số chấm xuất hiện là số chẵn
b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2
Câu 22 (2 điểm): Khi điều tra về số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình
trong xóm người điều tra ghi lại bảng sau
16
18
17
16
17
16
16
18
16
17
16
13
40
17
16
17
17
20
16
16
a, Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê
b. Hãy lập bảng thông kê số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình. Có bao
nhiêu gia đình tích kiệm nước sách (dưới 15m3/ tháng)
Câu 23 (1điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOz = 500 và
xOy = 1000.
a) Tính góc yOz ?
b) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao ?
B. Đáp án và biểu điểm
* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Tõ c©u 1 ®Õn c©u 20 mçi ý ®óng ®îc 0,25 ®
C©u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
§¸p ¸n
A
D
B
A
C
B
B
B
A
D
C©u
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
§¸p ¸n
D
B
A
A
B
C
D
C
A
C
*Tù luËn (5 ®iÓm)
Câu
a)
Nội dung
Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là:
20 + 22 +15 = 57
Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện là số chẵn
là:
21
b)
= 0.57
Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là:
100 – ( 15+ 20) = 65
Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn hơn 2
là:
a. Đối tượng thống kê : số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ
gia đình trong xóm
Tiêu chí thống kê: Số hộ gia đình dùng cùng số m3 nước
b, Bảng thống kê
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,75
22
Số
m3
dùng
trong
một
tháng
13
16
17
18
20
40
Số
hộ
gia
đình
1
9
6
2
1
1
- Có 1 hộ gia đình tiết kiệm nước sạch (Dưới 15m3/tháng).
0,25
a)
y
z
0,25
1000
500
23
O
x
Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (vì
xOz <
zOy =
xOy xOz = 1000 - 500 = 500
b)
Tia Oz là tia phân giác của góc xOy
Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và
xOz
xOy )
zOy =
0,5
0,25