Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Lai Đồng năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 7 tháng 3 2022 lúc 19:03:39 | Được cập nhật: 26 tháng 3 lúc 17:32:02 | IP: 14.243.129.131 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 155 | Lượt Download: 2 | File size: 0.084069 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Hòa Bình
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Xuân La năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 quận Hà Đông năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Việt Anh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 huyện Ba Tơ năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 trường THCS Tân Đức năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 7 thành phố Thanh Hóa năm 2018-2019
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT TÂN SƠN TRƯỜNG THCS LAI ĐỒNG |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II Môn: Toán 6 Năm học 2020- 2021 Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề |
---|---|
MA TRẬN |
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||
1.Phân số | Chỉ ra một số có là phân số hay không | Giải thích được kết quả phép tính về phân số | Giải được hai bài toán về phân số dạng cơ bản | Tính được giá trị của biểu thức là dãy số phân số | ||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2 1 10 |
1 0,5 5 |
1 2,5 25 |
1 1 10 |
5 5 50 |
|||||||||
2. Số thập phân | Chỉ ra được phân số thập phân | Tính được một số phép tính đơn giản về số thập phân | Giải được một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm dạng đơn giản | |||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1 10 |
1 0,5 5 |
1 1 10 |
1 1 10 |
5 3,5 35 |
|||||||||
3.Những hình hình học cơ bản | Chỉ ra được ba điểm thẳng hàng, điểm thuôc đường thẳng | Giải thích điểm thuộc tia hay không | Tính số đường thẳng qua một số điểm | |||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 5 |
1 0,5 5 |
1 0,5 5 |
3 1,5 15 |
||||||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ% |
5 2,5 25 |
4 2,5 25 |
2 3,5 35 |
2 1,5 15 |
13 10 100 |
|||||||||
ĐÊ BÀI VÀ ĐIẾM SỐ
I. Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu 1: Tử số của phân số là số nào sau đây?
A. 4 | B. 3 | C. | D. |
Câu 2:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số tùy ý
B. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số nguyên
C. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số nguyên trong đó
D. Phân số là một số dạng , với a và b là hai số tự nhiên trong đó
Câu 3: Thực hiện phép tính sau:
Kết quả là:
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 4: Phân số nào sau đây bằng 0,25 ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 5: Kết quả phép tính ( -2,7) +(-1,3) là:
A. – 2,4 B. -4 C. 4 D. 2,4
Câu 6: Kết quả phép tính (- 4,125): 0,01 là:
A. -4125 B. -41,25 C. 412,5 D. – 412,5
Câu 7: Trong hình vẽ sau, chọn khẳng định sai
A. a là một đoạn thẳng | B. a là một đường thẳng |
C. A là một điểm | D. Điểm A nằm trên đường thẳng A. |
Cậu 8: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng
A. Trong hình có hai tia | B. Trong hình trên, điểm O nằm ngoài đường thẳng AB |
C. Trong hình có 1 đường thẳng | D. Trong hình trên, ba điểm A, B, O không thẳng hàng |
II. Tự Luận ( 6 điểm)
Câu 9: ( 2,5 điểm)
A. Cặp phân số và có bằng nhau không ? Vì sao ?
B. Viết ba phân số bằng phân số
Câu 10: ( 1 điểm)
Tính S biết rằng: S =
Câu 11: (1điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
14,5 – 3,5 – 3.1,5
Câu 12: ( 1 điểm)
Tìm x biết :
x:3 = 6 +1,5.2
Câu 13: ( 0,5 điểm)
Hình bên có bao nhiêu đường thẳng? Hãy kể tên các đường thẳng đó?
A
B C
D E
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | C | B | A | B | D | A | C |
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu | Nội dung cần đạt | Điểm |
---|---|---|
9 | A. Cặp phân số và bằng nhau vì theo định nghĩa hai phân số bằng nhau , hai phân số trên có : 3.7 = (-3).(-7) B. Viết ba phân số bằng phân số |
0,5 0,75 1,25 |
10 | S = =
|
0,5 0,5 |
11 | 14,5 – 3,5 – 3.1,5 =14,5 – 3,5 – 4,5 = 10 - 3,5 = 6,5 |
0,5 0,5 |
12 | x:3 = 6 +1,5.2 x:3 = 6 +3 x:3 = 9 x = 9.3= 27 |
0,5 0,5 |
13 | Hình trên có 4 đường thẳng là: AB, BC, AC,DE | 0,5 |
DUYỆT CỦA BGH Hà Trường Sơn |
DUYỆT CỦA TCM Nguyễn Bích Thủy |
Lai Đồng, ngày 3 tháng 3 năm 2022 NGƯỜI RA ĐỀ Phan Văn Đa |
---|