Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Hồng Phong năm 2021-2022

22cad757cc9fb6829269b5d29c0fc922
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 6 2022 lúc 21:51:38 | Được cập nhật: 3 tháng 4 lúc 10:48:56 | IP: 14.165.12.96 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 45 | Lượt Download: 2 | File size: 0.05445 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Họ và tên : ......................................................

Lớp : 5

Trường : Tiểu học Hồng Phong

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II

MÔN : TOÁN - LỚP 5

NĂM HỌC : 2021 - 2022

ĐIỂM

NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 2,14 dm3 là:

         A. 214cm3           B. 2140cm3         C. 21400cm 3 D. 214000cm3              

b) Tỉ số phần trăm của 20 và 25 là:

     A. 125%          B. 8%         C. 80% D. 5%              

Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Hình tròn có bán kính là 2,5cm. Diện tích hình tròn đó là:

A. 15,7cm2 B. 19,625cm C. 7,85cm2 D. 19,625cm2

b) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 1m. Thể tích của bể là:

   A. 2,3m3                B. 1,2m3            C. 4,6m3                D. 12m3

Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm học sinh nam

tham gia các môn thể thao của khối 5. Biết rằng khối 5 có 50

học sinh nam.

  1. Có 20 bạn tham gia môn bóng đá.

  2. Có 16 bạn tham gia môn cầu lông.

  3. Số bạn tham gia môn cờ vua hơn số bạn

tham gia môn bơi là 2 bạn.

  1. Số bạn tham gia môn bóng đá bằng

tổng số bạn tham gia môn cầu lông và cờ vua.

Câu 4: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

109cm3= ............dm3    5m319dm3 = .............m3

Câu 5: (1 điểm) Phép tính 45,87 : 37 lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân có thương là 1,23 và số dư là:...............................................................................................................................

Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 57,675  +  46,13 b)  162,47  -  84,29 c) 35,4   x    5,3 d)   91,08  :   3,6

Câu 7: (1 điểm) Lãi suất tiết kiệm là 0,6% một tháng. Mẹ em gửi 50 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu?

Trả lời: Sau một tháng cả tiền gửi và tiền lãi là: .....................................................................

Câu 8: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 1m. Hỏi diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn) là bao nhiêu mét vuông?

Trả lời: Diện tích tôn tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn) là :…………..m2

Câu 9: (1 điểm) Một mảnh vườn hình thang có đáy bé 25m, đáy lớn 31m. Nếu đáy lớn tăng thêm 6,5m thì diện tích sẽ tăng thêm 65m2. Tính diện tích mảnh vườn hình thang đó?

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Câu 10: (1 điểm) Tính nhanh:

a) 5,6 x 2 + 2,8 x 8 + 11,2 x 2 - 46 b) 20,22 : 0,5 + 20,22 : 0,125 + 20,22 x 90

GV coi chấm:......................................................

ĐÁP ÁN – MÔN TOÁN LỚP 5

Câu 1: 1 điểm (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước mỗi ý đúng của mỗi câu được 0,5 điểm.

  1. B b) C

Câu 2: 1 điểm (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước mỗi ý đúng của mỗi câu được 0,5 điểm.

  1. D b) B

Câu 3: 1 điểm (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)

a. Đ b. S c. Đ d) Đ

Câu 4: 1 điểm (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

109cm3 = 0,109dm3    5m319dm3 = 5,019m3

Câu 5: 1 điểm Đáp án: Số dư là 0,36

Câu 6: 1 điểm (Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm)

a. 103,805 b. 78,18 c. 187,62 d. 25,3

Câu 7: 1 điểm Đáp án: 50 300 000 đồng

Câu 8: 1 điểm Đáp án: 1,58 m2

Câu 9: 1 điểm

Chiều cao mảnh vườn hình thang là:

65 x 2 : 6,5 = 20 (m)

0,25 điểm

Diện tích mảnh vườn hình thang là:

(25 + 31) x 20 : 2 = 560 (m2)

0,5 điểm
Đáp số: 560 m2 0,25 điểm

Câu 10: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

a) 5,6 x 2 + 2,8 x 8 + 11,2 x 2 – 46

= 5,6 x 2 + 2,8 x 2 x 4 + 5,6 x 2 x 2 - 46

= 5,6 x 2 + 5,6 x 4 + 5,6 x 4 - 46

= 5,6 x (2 + 4 + 4 ) - 46

= 5,6 x 10 - 46

= 56 - 46

= 10

b) 20,21 : 0,5 + 20,21 : 0,125 + 20,21 x 90

= 20,21 x 2 + 20,21 x 8 + 20,21 x 90

= 20,21 x (2 + 8 + 90)

= 20,21 x 100

= 2021

* Lưu ý: HS làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa.