Đề thi học kì 2 Toán 10 đề số 1
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 9 2022 lúc 12:02:42 | Được cập nhật: 29 tháng 3 lúc 9:18:59 | IP: 248.53.211.163 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 37 | Lượt Download: 0 | File size: 0.091136 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 6
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 5
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Tất Thành năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Trung Trực năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Hà Nam
- Đề thi học kì 2 Toán 10 ĐỀ 5
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ 1
I. Phần chung: (8,0 điểm)
Câu I: (3,0 điểm)
1) (1,0 điểm) Giải phương trình
2) (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a) b)
Câu II: (3,0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức: A = .
2) Cho . Tính giá trị của biểu thức
Câu III: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ∆ABC với A(2; 1), B(4; 3) và C(6; 7).
1) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa cạnh BC và đường cao AH.
2) Viết phương trình đường tròn có tâm là trọng tâm G của ∆ABC và tiếp xúc với đường thẳng BC.
II. Phần riêng (2,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu IVa: (2,0 điểm)
1) Tìm m để phương trình sau có nghiệm: .
2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(1; 6).
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu IVb: (2,0 điểm)
1) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu:
2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M(2; 1).
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN 1
Câu | Ý | Nội dung | Điểm |
I | 1 | Giải phương trình (1) | |
* Đặt * (1) trở thành Vì nên nhận t = 1 Vậy là nghiệm phương trình (1) |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
||
2a | 0,25 | ||
0,50 | |||
0,25 | |||
2b | 0,50 | ||
0,50 | |||
II | 1 | 0,75 | |
= | 0,75 | ||
2 | 0,75 | ||
0,75 | |||
III IVa |
1 | Cho ∆ABC với A( 2; 1), B(4; 3) và C(6; 7). a) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa cạnh BC và đường cao AH. • Đường thẳng BC có VTCP là nên có VTPT là (2; –1) Vậy phương trình BC là |
0,50 |
• Đường cao AH đi qua A và có véc tơ pháp tuyến là (1; 2) Vậy phương trình AH là: |
0,50 | ||
2 | • Trọng tâm G của tam giác ABC là | 0,25 | |
• Bán kính | 0,50 | ||
• Phương trình đường tròn cần tìm là: | 0,25 | ||
1 | (*) • Nếu m = –1 thì (*) trở thành: |
0,25 | |
• Nếu thì (*) có nghiệm khi và chỉ khi | 0,50 | ||
• Kết luận: Với thì (*) có nghiệm. | 0,25 | ||
2 | Cho (C): . Viết PTTT của (C) tại điểm A(1; 6). • (C) có tâm I(1; 2) |
0,25 | |
• Tiếp tuyến đi qua A (1; 6) và có véctơ pháp tuyến là | 0,25 | ||
• nên phương trình tiếp tuyến là: | 0,50 | ||
IVb | 1 | (*) (*) có hai nghiệm cùng dấu |
0,50 |
0,50 | |||
2 | Cho (C): . Viết PTTT của đường tròn(C) tại điểm M(2; 1). • Tâm của đường tròn (C) là: I(2; –3) |
0,25 | |
Cho (C): . Viết PTTT của đường tròn(C) tại điểm M(2; 1). • Tâm của đường tròn (C) là: I(2; –3) |
0,25 | ||
• Véc tơ pháp tuyến của tiếp tuyến là: | 0,25 | ||
• Nên phương trình tiếp tuyến là | 0,50 |
Chú ý: Học sinh có cách giải khác và lập luận chặt chẽ vẫn đạt điểm tối đa của từng bài theo đáp án.
--------------------Hết-------------------