Đề thi học kì 2 Toán 10 ĐỀ 2
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 9 2022 lúc 16:03:39 | Được cập nhật: 25 tháng 3 lúc 4:58:41 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 55 | Lượt Download: 0 | File size: 0.093073 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 6
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 5
- Đề thi giữa kì 1 lớp 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Tất Thành năm 2018-2019
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 trường THPT Nguyễn Trung Trực năm 2016-2017
- Đề thi giữa kì 2 Toán 10 Hà Nam
- Đề thi học kì 2 Toán 10 ĐỀ 5
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ 2
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)
Câu I (3.0 điểm)
1. Xét dấu biểu thức: f(x) = (x+ 1)(x2-5x +6)
2.Giải các bất phương trình sau:
Câu II (3.0 điểm)
1. Tính cosa , sin(3π + a) biết sina = và
2. Chứng minh rằng:
Câu III (2.0 điểm) Cho ba điểm A(-3;-1), B(2;2) và C(-1;-2)
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AB.
c) Viết phương trình đường tròn tâm C tiếp xúc với đường thẳng AB.
II. PHẦN RIÊNG (2 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2.0 điểm)
1. Cho phương trình
Xác định các giá trị m để phương trình có hai nghiệm thỏa :
2. Giải tam giác ABC biết BC = 24cm ,
B. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2.0 điểm)
1. Cho phương trình :
Xác định các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt ?
2. Cho hai điểm A(-3;2) , B(1;-1)
Viết phương trình tập hợp các điểm M(x;y) sao cho
---- HẾT----
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2
Câu | Nội dung yêu cầu | Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Câu I | 1.x+ 1 = 0 ⇒ x= -1 |
0.25 | |||||||
BXD:
|
0.5 | ||||||||
f(x) > 0 khi x ∈ (-1 ;2) ∪ (3;+∞) f(x) < 0 khi x ∈ ( -∞ ; -1) ∪ (2;3). f(x) = 0 khi x = -1, x= 2,x = 3 |
0.25 | ||||||||
0.5 | |||||||||
BXD:
|
0.25 | ||||||||
Tập nghiệm bpt : S = (0; 4) | 0.25 | ||||||||
0.5 | |||||||||
BXD:
|
0.25 | ||||||||
Tập nghiệm bpt: S = ( ; 3) | 0.25 | ||||||||
Câu II | 1. Ta có sin ( 3π + a) = sin ( 2π + π + a) = sin( π + a) | 0.5 | |||||||
= -sina = | 0.5 | ||||||||
Ta có: | 0.5 | ||||||||
0.5 | |||||||||
0.5 | |||||||||
= 1 - sinacosa + sinacosa = 1 | 0.5 | ||||||||
Câu III | a) VTCP của AB là: của AB là: |
0.25 | |||||||
⇒Phương trình tổng quát của AB là: 3x -5y + c = 0 | 0.25 | ||||||||
Do A∈ AB ⇒ 3( -3) -5(-1) + c = 0 ⇒ c = 4 | 0.25 | ||||||||
Vậy pttq của AB: 3x -5y + 4 = 0 | 0.25 | ||||||||
b. Khoảng cách từ C đến AB là: |
0.5 | ||||||||
c. R = d (C;AB) = | 0.25 | ||||||||
Vậy pt đường tròn là: | 0.25 | ||||||||
Câu IVa | 1. Ta có | 0.25 | |||||||
Để pt có 2 nghiệm thì | 0.25 | ||||||||
Theo định lí viet ta có: ⇒ m < 0 hoặc m ≥ 7 Kết hợp điều kiện ⇒ m < 0 |
0.25 0.25 |
||||||||
⇒ AC = BC sinB = 24.sin400 = 15,43 cm |
0.5 | ||||||||
AB = BC sinC = 24.sin 500 = 18,39cm | 0.5 | ||||||||
Câu IVb | 1. Ta có , Để pt có hai nghiệm dương pb thì: |
0.25 | |||||||
0.25 | |||||||||
0.25 | |||||||||
0.25 | |||||||||
2.Ta có | 0.25 | ||||||||
0.25 | |||||||||
Tập hợp M là đường tròn tâm I( -1 ; ) và bán kính |
0.5 |