Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Phì Điền
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 6 2022 lúc 9:51:27 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 22:34:28 | IP: 123.26.60.56 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 26 | Lượt Download: 0 | File size: 0.090112 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nguyễn Thị Minh Khai năm 2013-2014
- Đề thi học kì 2 Tin 3 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nguyễn Hiền năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Phú Nghĩa năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH số 2 Hoài Tân năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nghĩa Dõng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Long Khánh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nghĩa Dõng năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Điện Biên Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Lạng Phong năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Điểm
Nhận xét
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020-2021
Môn : Tin học – Lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………….………………
Họ và tên :.............................................Lớp 3.....................Trường Tiểu học Phì Điền
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Để soạn thảo văn bản em sử dụng phần mềm nào ?
A. Paint
B. Powpoin
C. Word
D. TuxTyping
Câu 2: Để xóa kí tự ta sử dụng 2 phím là:
A. Delete và Backspace
B. Delete và Shift
C. Backspace và Ctrl
D. Casps Lock và Enter
Câu 3: Để chèn hình vuông vào soạn thảo văn bản em chọn lệnh nào ?
A.
B.
C.
Câu 4: Để chọn chữ kiểu in nghiêng em chọn lệnh ?
A. B
B. A
C. U
D. I
Câu 5: Để gõ toàn bộ chữ in hoa em nhấn phím nào trên bàn phím ?
A. Caps Lock
B. Delete
C. Ctrl
D. Enter
Câu 6: Để có được dấu “huyền” em gõ phím nào trên bàn phím ?
A. S
C. J
C. X
D. F
Câu 7: Em nhấn phím nào để bắt đầu trình chiếu ?
A. Phím F5
B. Phím F6
C. Phím F7
D. Phím F9
Câu 8: Để chèn tranh ảnh vào trang trình chiếu em làm thế nào ?
A. Chọn Insert, chọn Picture
B. Chọn Insert chọn Shapes
C. nhấn Ctrl+B
D. nhấn Ctrl+U
D.
Câu 9: Để thay đổi nền trang trình chiếu ?
A. Không thể thay đổi nền
C. Chọn Design sau đó chọn mẫu
B. Chọn Insert sau đó chọn Shapes
D. Cả 3 câu trên sai
Câu 10: Khi nào em sử dụng trình chiếu ?
A. Trình chiếu thuyết trình
B. Học toán qua phần mềm
C. Soạn thảo văn bản
D. Vẽ một bức tranh
Câu 11: Hãy điền các từ còn thiếu vào dấu ........... để có được câu hoàn chỉnh.
Để gõ chữ cái tiếng Việt theo kiểu gõ Telex:
1. Để gõ dấu “Sắc” em nhấn phím : ..................
2. Để gõ dấu “Huyền” em nhấn phím : ..................
3. Để gõ dấu “Hỏi” em nhấn phím : ..................
4. Để gõ dấu “Ngã” em nhấn phím : ..................
5. Để gõ dấu “Nặng” em nhấn phím : ..................
II. THỰC HÀNH (4 điểm)
Câu 12. Hãy thiết kế bài trình chiếu gồm 1 đến 2 trang để giới thiệu về bản thân (Em
tên gì ?, ngày sinh của em ? , em học lớp nào ? , gia đình em có mấy người ? .... ) sau
đó lưu bài vào máy tính với tên của em.
MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC
Thời gian: 40 phút
MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI
Số câu
và
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Mạch kiến thức,
kỹ năng
TNK
Q
TL
TNK
Q
TNK
Q
TL
Số câu
4
1
2
6
1
Số điểm
2
1
1
3
1
Câu số
1,2,4,
6
11
3,5
Soạn thảo văn
bản
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
Thiết kế bài
trình chiếu
Số câu
4
1
4
1
Số điểm
2
4
2
4
Câu số
7,8,9,
10
12
7,8,9,
10
12
Số câu
Tổng
Số điểm
Câu số
I. TRẮC NGHIỆM (6 Điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
A
D
D
A
D
A
A
C
A
Câu 11. (1 điểm) – (mỗi câu điền đúng 0,2 điểm)
1–S
2–F
3–R
4–X
II. Thực hành (4điểm)
Câu 12:
- Khởi động phần mềm (1 điểm)
- Chọn nền, soạn nội dung giới thiệu trình bày đúng đẹp (2 điểm)
- Lưu bài (1 điểm)
5-J
Nhận xét
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020-2021
Môn : Tin học – Lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………….………………
Họ và tên :.............................................Lớp 3.....................Trường Tiểu học Phì Điền
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Để soạn thảo văn bản em sử dụng phần mềm nào ?
A. Paint
B. Powpoin
C. Word
D. TuxTyping
Câu 2: Để xóa kí tự ta sử dụng 2 phím là:
A. Delete và Backspace
B. Delete và Shift
C. Backspace và Ctrl
D. Casps Lock và Enter
Câu 3: Để chèn hình vuông vào soạn thảo văn bản em chọn lệnh nào ?
A.
B.
C.
Câu 4: Để chọn chữ kiểu in nghiêng em chọn lệnh ?
A. B
B. A
C. U
D. I
Câu 5: Để gõ toàn bộ chữ in hoa em nhấn phím nào trên bàn phím ?
A. Caps Lock
B. Delete
C. Ctrl
D. Enter
Câu 6: Để có được dấu “huyền” em gõ phím nào trên bàn phím ?
A. S
C. J
C. X
D. F
Câu 7: Em nhấn phím nào để bắt đầu trình chiếu ?
A. Phím F5
B. Phím F6
C. Phím F7
D. Phím F9
Câu 8: Để chèn tranh ảnh vào trang trình chiếu em làm thế nào ?
A. Chọn Insert, chọn Picture
B. Chọn Insert chọn Shapes
C. nhấn Ctrl+B
D. nhấn Ctrl+U
D.
Câu 9: Để thay đổi nền trang trình chiếu ?
A. Không thể thay đổi nền
C. Chọn Design sau đó chọn mẫu
B. Chọn Insert sau đó chọn Shapes
D. Cả 3 câu trên sai
Câu 10: Khi nào em sử dụng trình chiếu ?
A. Trình chiếu thuyết trình
B. Học toán qua phần mềm
C. Soạn thảo văn bản
D. Vẽ một bức tranh
Câu 11: Hãy điền các từ còn thiếu vào dấu ........... để có được câu hoàn chỉnh.
Để gõ chữ cái tiếng Việt theo kiểu gõ Telex:
1. Để gõ dấu “Sắc” em nhấn phím : ..................
2. Để gõ dấu “Huyền” em nhấn phím : ..................
3. Để gõ dấu “Hỏi” em nhấn phím : ..................
4. Để gõ dấu “Ngã” em nhấn phím : ..................
5. Để gõ dấu “Nặng” em nhấn phím : ..................
II. THỰC HÀNH (4 điểm)
Câu 12. Hãy thiết kế bài trình chiếu gồm 1 đến 2 trang để giới thiệu về bản thân (Em
tên gì ?, ngày sinh của em ? , em học lớp nào ? , gia đình em có mấy người ? .... ) sau
đó lưu bài vào máy tính với tên của em.
MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC
Thời gian: 40 phút
MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI
Số câu
và
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Mạch kiến thức,
kỹ năng
TNK
Q
TL
TNK
Q
TNK
Q
TL
Số câu
4
1
2
6
1
Số điểm
2
1
1
3
1
Câu số
1,2,4,
6
11
3,5
Soạn thảo văn
bản
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
Thiết kế bài
trình chiếu
Số câu
4
1
4
1
Số điểm
2
4
2
4
Câu số
7,8,9,
10
12
7,8,9,
10
12
Số câu
Tổng
Số điểm
Câu số
I. TRẮC NGHIỆM (6 Điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
A
D
D
A
D
A
A
C
A
Câu 11. (1 điểm) – (mỗi câu điền đúng 0,2 điểm)
1–S
2–F
3–R
4–X
II. Thực hành (4điểm)
Câu 12:
- Khởi động phần mềm (1 điểm)
- Chọn nền, soạn nội dung giới thiệu trình bày đúng đẹp (2 điểm)
- Lưu bài (1 điểm)
5-J