Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Bế Văn Đàn năm 2017-2018
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 6 2022 lúc 10:22:31 | Được cập nhật: 16 giờ trước (2:00:23) | IP: 123.26.60.56 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 45 | Lượt Download: 0 | File size: 0.06604 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nguyễn Thị Minh Khai năm 2013-2014
- Đề thi học kì 2 Tin 3 năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nguyễn Hiền năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Phú Nghĩa năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH số 2 Hoài Tân năm 2018-2019
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nghĩa Dõng năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Long Khánh năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Nghĩa Dõng năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Điện Biên Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tin 3 trường TH Lạng Phong năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GDĐT HUYỆN KRÔNG PẮC TRƯỜNG TH BẾ VĂN ĐÀN |
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017- 2018 |
---|
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC LỚP 3
MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM - LỚP 3 CUỐI HỌC KÌ 2 | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỷ lệ % | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
1. Phần mềm Paint: Các công cụ vẽ, sao chép màu từ màu có sẵn | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 3 | 4 | 40 % | ||||||
2. Phần mềm soạn thảo văn bản tiếng Việt đơn giản | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | |||||
Số điểm | 1.5 | 0.5 | 0.5 | 3.0 | 5.5 | 55% | |||||
4. Phần mềm học tập: Cùng học toán 3 | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 5% | ||||||||
Tổng | Số câu | 5 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 12 | |
Số điểm | 2.5 | - | 1 | 3 | 0.5 | - | - | 3.0 | 10.0 | 100% | |
Tỷ lệ % | 25% | 0% | 10% | 30% | 5% | 0% | 0% | 30% | 100% | ||
Tỷ lệ theo mức | 25% | 40% | 5% | 30% | |||||||
Số câu | Điểm | Tỷ lệ | |||||||||
Lí thuyết (10') | 8 | 4 | 40% | ||||||||
Thực hành (25') | 2 | 6 | 50% |
PHÒNG GDĐT HUYỆN KRÔNG PẮC TRƯỜNG TH BẾ VĂN ĐÀN |
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017- 2018 |
---|
MÔN TIN HỌC LỚP 3
( Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian giao bài)
Họ và tên........................................................................ Lớp: ....................................
Điểm | Lời nhận xét của giáo viên |
---|---|
Phần I. Lí thuyết
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1: Để chọn 1 phần hình vẽ em sử dụng công cụ nào?
B. C. D.
Câu 2. Để gõ chữ in hoa ta làm như thế nào?
Nhấn phím Ctr
Nhấn phím Enter.
Nhấn giữ phím SHIFT đồng thời gõ chữ
Nhấn giữ phím Tab đồng thời gõ chữ
Câu 3. Trong phần mềm Cùng học Toán 3, khi muốn làm bài tiếp theo em nháy chuột lên nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 4: Để gõ được từ đi học theo kiểu Telex, em sẽ phải gõ như thế nào?
A. di hocj B. ddi hocf C. ddi hocj D. di hocs
Câu 5: Công cụ nào sau đây được sử dụng theo đúng thứ tự để sao chép màu từ màu có sẵn?
A. B. C. D.
Câu 6: Để xóa các ký tự bên phải con trỏ soạn thảo em sử dụng phím nào?
Backspace B. Shift
Enter D. Delete
Câu 7. Em hãy điền các chữ cần gõ vào cột bên phải để có chữ tương ứng ở cột bên trái (Gõ kiểu Telex)
Để có chữ | Em gõ |
---|---|
ă | |
â | |
ê | |
ô | |
ư | |
đ |
Câu8 . Trong các hình dưới đây, hình nào là biểu tượng của phần mềm soạn thảo Word?
Phần II. Phần thực hành
II. Thực hành
Câu 1 : Em hãy thực hiện các công việc sau đây trong phần mềm paint:
Vẽ hình
Câu 2
Em hãy soạn thảo đoạn văn bản sau.
Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta
Cấy cày giữ nghiệp nông gia
Ta đây, trâu đấy ai mà quản công
Bao giờ cây lúa còn bông
Thì còn ngọn cỏ ngoài đồng trâu ănYêu cầu:
- Kiểu gõ TeLex
- Fonts chữ Time New Roman, cỡ chữ 14.
PHÒNG GDĐT HUYỆN KRÔNG PẮC TRƯỜNG TH BẾ VĂN ĐÀN |
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017- 2018 |
---|
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIN HỌC LỚP 3
Phần I. Lí thuyết (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | C | B | C | A | D | B |
Câu 7
ă | aw | ê | ee | ư | uw |
---|---|---|---|---|---|
â | aa | ô | oo | đ | dd |
Phần II. Thực hành (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Khởi động được phần mềm vẽ hình đúng theo mẫu được 3 điểm.
Câu 2: (3 điểm)
Học sinh khởi động được phần mềm Word được 0,5 điểm.
Soạn thảo đúng chính tả theo mẫu mỗi dòng được 2 điểm.
Trình bày đúng theo mẫu được 0,5 điểm.